Bảng giá dịch vụ bệnh viện Tâm Trí Đồng Tháp

Bạn đang xem: “Chi phí sanh ở bệnh viện tâm trí đồng tháp”. Đây là chủ đề “hot” với 207,000 lượt tìm kiếm/tháng. Hãy cùng Eyelight.vn tìm hiểu về Chi phí sanh ở bệnh viện tâm trí đồng tháp trong bài viết này nhé

Kết quả tìm kiếm Google:

19 thg 7, 2021 — Bảng giá dịch vụ Bệnh viện Tâm Trí Đồng Tháp · Khám ngoại: 90,000 đồng · Khám da liễu: 70,000 đồng · Khám mắt: 70,000 đồng · Khám nội tổng quát: …. => Xem ngay

Với mong muốn mang lại dịch vụ chăm sóc đặc biệt và ưu ái nhất cho các bà mẹ và em bé ngay từ khi mang thai đến khi sinh nở, Khoa Sản – Bệnh viện Đa khoa …. => Xem ngay

Khám sức khỏe theo tuổi và giới · Khám bệnh tại nhà – Home Clinic · Điều dưỡng tại nhà – Home care · Dịch vụ tiêm Vacxin · Tầm soát bệnh ung thư vú · Tầm …. => Xem ngay

20 thg 4, 2018 — Mời quý vị và các bạn xem video clip phỏng vấn Bác sĩ CK1 Lê Thị Hoàng Yến – Khoa Sản, Bệnh viện Tâm Trí Đồng Tháp về vấn đề trên.. => Xem ngay

Thông tin chi tiết về bảo hiểm y tế [nếu có] thẻ BHYT, giấy CMND; Kết quả X-Quang, siêu âm và / hoặc xét nghiệm có liên quan; Đối với trẻ em: mang theo đồ chơi …. => Xem ngay

Bệnh Viện Tâm Trí Đồng Tháp. Số 700 – Quốc Lộ 30 – xã Mỹ Tân – TP. Cao Lãnh – Đồng Tháp; Điện thoại : +84 2773 875 993 – 2773 875 945; Fax : +84 2773 875 …. => Xem thêm

Bệnh viện Đa khoa Tâm Trí Đồng Tháp – Cao Lãnh được thành lập từ năm 2007, Bệnh viện Tâm Trí Đồng Tháp là một thành viên của tập đoàn TMMC Healthcare, …. => Xem thêm

nhân từ Campuchia đến khám và điều trị. Bệnh viện chúng tôi đã được ghi nhận đáp ứng tốt các chuyên khoa gồm: Nội, Ngoại, Sản, Nhi và các chuyên khoa …. => Xem thêm

STTTêngia_thgia_bhgia_dv60Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Nội20000020000020000061Khám răng hàm mặt60000350006000062Khám ngoại600003500060000Xem thêm 362 hàng. => Xem thêm

Từ cùng nghĩa với: “Chi phí sanh ở bệnh viện tâm trí đồng tháp”

Bệnh viện Đa khoa Cao Lãnh Bảng giá bệnh viện Tâm Trí Chỉ phí sinh ở bệnh viện tỉnh Khánh Hòa Bệnh viện Tâm Trí Đồng Tháp Sản Bệnh viện bệnh Tầm bệnh Tầm Sản Bệnh viện Tâm Trí Đồng Tháp chi Bệnh Viện Tâm Trí Đồng Tháp Đồng Tháp Bệnh viện Tâm Trí Đồng Tháp Bệnh viện Tâm Trí Đồng Tháp trị Bệnh viện Sản bệnh viện động bệnh viện chỉ bệnh viện .

Cụm từ tìm kiếm khác:

Bạn đang đọc: Chi phí sanh ở bệnh viện tâm trí đồng tháp thuộc chủ đề Wikipedia. Nếu yêu thích chủ đề này, hãy chia sẻ lên facebook để bạn bè được biết nhé.

Câu hỏi thường gặp: Chi phí sanh ở bệnh viện tâm trí đồng tháp?

Bệnh viện Đa khoa Tâm Trí Đồng Tháp – Cao Lãnh được thành lập từ năm 2007, Bệnh viện Tâm Trí Đồng Tháp là một thành viên của tập đoàn TMMC Healthcare, … => Đọc thêm

Khám và điều trị BHYT – Bệnh viện Đa khoa Tâm Trí Đồng Tháp

Điều kiện để người có thẻ BHYT đến khám bệnh được hưởng quyền lợi BHYT … Bước 4: Đóng viện phí thực hiện các thăm dò cận lâm sàng theo chỉ định tại Quầy …. => Đọc thêm

Dịch vụ y tế – Bệnh viện Đa khoa Tâm Trí Đồng Tháp

Bệnh viện Tâm Trí, Bệnh viện tại Cao Lãnh, Tâm Trí Đồng Tháp, Tam Tri Hospital, Bệnh viện Domedic. => Đọc thêm

Tin tức – Bệnh viện Đa khoa Tâm Trí Đồng Tháp

Bệnh viện Tâm Trí, Bệnh viện tại Cao Lãnh, Tâm Trí Đồng Tháp, Tam Tri … BVĐK Tâm Trí Đồng Tháp tổ chức tiêm ngừa vaccine phòng Covid-19 miễn phí cho tất … => Đọc thêm

Hỏi – Đáp – Bệnh viện Đa khoa Tâm Trí Đồng Tháp

Vợ tôi, mấy năm trc bị té xe, có va chạm ở phần đầu đến nay vẫn bị đau nửa bên đầu. … Chi phí cho một lần chụp cộng hưởng từ là bao nhiêu vâ. => Đọc thêm

Cùng chủ đề: Chi phí sanh ở bệnh viện tâm trí đồng tháp

Điều kiện để người có thẻ BHYT đến khám bệnh được hưởng quyền lợi BHYT … Bước 4: Đóng viện phí thực hiện các thăm dò cận lâm sàng theo chỉ định tại Quầy … => Đọc thêm

Dịch vụ y tế – Bệnh viện Đa khoa Tâm Trí Đồng Tháp

Bệnh viện Tâm Trí, Bệnh viện tại Cao Lãnh, Tâm Trí Đồng Tháp, Tam Tri Hospital, Bệnh viện Domedic. => Đọc thêm

Tin tức – Bệnh viện Đa khoa Tâm Trí Đồng Tháp

Bệnh viện Tâm Trí, Bệnh viện tại Cao Lãnh, Tâm Trí Đồng Tháp, Tam Tri … BVĐK Tâm Trí Đồng Tháp tổ chức tiêm ngừa vaccine phòng Covid-19 miễn phí cho tất … => Đọc thêm

Hỏi – Đáp – Bệnh viện Đa khoa Tâm Trí Đồng Tháp

Vợ tôi, mấy năm trc bị té xe, có va chạm ở phần đầu đến nay vẫn bị đau nửa bên đầu. … Chi phí cho một lần chụp cộng hưởng từ là bao nhiêu vâ. => Đọc thêm

Phòng khám quốc tế – Bệnh viện Đa khoa Tâm Trí Đồng Tháp

Phòng khám quốc tế – Bệnh viện Tâm Trí Đồng Tháp gồm nhiều chuyên khoa: Tổng quát, Tim mạch, Sản phụ khoa, Tiêu hoá, Tai mũi họng, Răng hàm mặt, Mắt, Da, … => Đọc thêm

Bệnh viện Đa khoa Tâm Trí Đồng Tháp có tốt không?

21 thg 4, 2021 — Được thành lập năm 2007, Bệnh viện Đa khoa Tâm Trí Đồng Tháp là một thành viên của tập đoàn TMMC Healthcare, tọa lạc tại thành phố Cao Lãnh, … => Đọc thêm

BỆNH VIỆN TÂM TRÍ ĐỒNG THÁP – DANH BẠ BÁC SĨ

7 thg 8, 2021 — Hotline cấp cứu: 02773 895 115; Bác sĩ thường trực: 096 242 1155. Khamdinhkydanang.com – Danh bạ bác sĩ cho mọi nhà. Tìm bác sĩ tại các Tỉnh … => Đọc thêm

=> Đọc thêm

=> Đọc thêm

Giới thiệu: Rohto Nhật Bản

Nước nhỏ mắt Rohto Nhật Bản Vitamin hỗ trợ mắt mỏi yếu chống cận thị. Sản phẩm giúp: + Tăng cường sức khỏe vùng mắt, giảm tình trạng mỏi mắt + Thúc đẩy quá trình trao đổi chất cho mắt và cải thiện mệt mỏi mắt + Bảo vệ các bề mặt góc cạnh mắt, làm giảm các triệu chứng mệt mỏi liên quan đến mắt. + Hỗ trợ phòng các bệnh về mắt do tác nhân môi trường như máy tính, bơi lội, khói bị

+ Mang lại cảm giác dễ chịu, mát mẻ làm cho đôi mắt đang bị mệt mỏi cảm thấy tươi tỉnh và khỏe

Xem thêm thông tin sản phẩm: TẠI ĐÂY | Website

Bệnh viện Tâm Thần Đồng Tháp được thành lập theo quyết định của UBND tỉnh Đồng Tháp ngày 27/9/2011. Và bệnh viện chính thức đi vào hoạt động từ ngày 17/5/2013. Thời gian đầu bệnh viện được Sở Y tế giao chỉ tiêu 80 giường, hiện tại bệnh viện thực hiện với chỉ tiêu là 100 giường và hoạt động đã đi vào ổn định.

Bệnh viện là địa chỉ khám chữa bệnh tâm thần uy tín. Bảng giá khám bệnh của bệnh viện tâm thần Đồng Tháp cũng được nhiều bệnh nhân đánh giá cao.

Hiện nay, bệnh viện đang tọa lạc tại địa chỉ Tổ 3 – Ấp 4 Xã Mỹ Thọ – Huyện Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp.

Bạn đọc có thể liên hệ với bệnh viện thông qua nhiều phương thức:

  • Điện thoại: 0673 920 002
  • Website: bvttdongthap.vn

Bệnh viện có thời gian thăm khám khá giống với các địa chỉ công lập khác. Cụ thể:

  • Bệnh viện làm việc từ thứ 2 đến thứ 6: 7h30 – 16h30
  • Thứ 7, chủ nhật: Viện không làm việc

Tuy nhiên, khoa cấp cứu bệnh viện Thể thao làm việc 24/ 24 tất cả các ngày trong tuần [Kể cả ngày lễ, tết].

Lưu ý: Việc nắm rõ thời gian khám sẽ giúp người bệnh sắp xếp thời gian phù hợp, đỡ phải chờ đợi lâu

Bệnh viện có nhiều khoa phòng đang hằng ngày chăm sóc sức khỏe cho nhân dân:

  • Khoa Dược
  • Khoa Hồi Sức Cấp Cứu
  • Khoa Dinh Dưỡng
  • Khoa Cận Lâm Sàng
  • Khoa Tâm Lý Liệu Pháp
  • Khoa Kiểm Soát Nhiễm Khuẩn
  • Khoa Nữ
  • Khoa Nam
  • Khoa Khám bệnh

Tùy vào tình trạng bệnh lý và phương pháp lựa chọn chữa trị thì chi phí khám ở bệnh viện tâm thần Đồng Tháp có thể khác nhau. Do đó, để biết chính xác và chi tiết bảng giá khám bệnh. Các bạn hãy liên hệ trực tiếp với bệnh viện để được tư vấn cụ thể hơn nhé!

STT

STT TT 37

Mã dịch vụ

Tên dịch vụ

Giá tối đa bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

A

A

  CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH  

I

I

  Siêu âm  

1

1

04C1.1.3 Siêu âm

42.100

 

2

2

03C4.1.3 Siêu âm + đo trục nhãn cầu

74.500

 

3

3

  Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

179.000

 

4

4

03C4.1.1 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu

219.000

 

5

5

03C4.1.6 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

254.000

 

6

6

03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức

584.000

 

7

7

04C1.1.4 Siêu âm Doppler màu tim 4 D [3D REAL TIME]

454.000

Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.

8

8

04C1.1.5 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản

802.000

 

9

9

04C1.1.6 Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

1.989.000

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.

II

II

  Chụp X-quang thường  

10

10

  Chụp X-quang phim ≤ 24×30 cm [1 tư thế]

49.200

Áp dụng cho 01 vị trí

11

11

  Chụp X-quang phim ≤ 24×30 cm [2 tư thế]

55.200

Áp dụng cho 01 vị trí

12

12

  Chụp X-quang phim > 24×30 cm [1 tư thế]

55.200

Áp dụng cho 01 vị trí

13

13

  Chụp X-quang phim > 24×30 cm [2 tư thế]

68.200

Áp dụng cho 01 vị trí

14

  Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp

12.800

 

15

14

03C4.2.2.1 Chụp sọ mặt chnh nha thường [Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu]

63.200

 

16

15

03C4.2.1.7 Chụp Angiography mắt

213.000

 

17

16

04C1.2.5.33 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

100.000

 

18

17

04C1.2.5.34 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

115.000

 

19

18

04C1.2.5.35 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

155.000

 

20

19

03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr

236.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

21

20

04C1.2.5.30 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang [UIV]

535.000

 

22

21

04C1.2.5.31 Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng [UPR] có tiêm thuốc cản quang

525.000

 

23

22

03C4.2.5.11 Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

202.000

 

24

23

04C 1.2.6.36 Chụp tử cung-vòi trứng [bao gồm cả thuốc]

367.000

 

25

24

03C4.2.5.12 Chụp X – quang vú định vị kim dây

382.000

Chưa bao gồm kim định vị.

26

25

03C4.2.5.13 Lỗ dò cản quang

402.000

 

27

26

03C4.2.5.15 Mammography [1 bên]

93.200

 

28

27

04C1.2.6.37 Chụp ty sống có tiêm thuốc

397.000

 

III

III

  Chụp X-quang số hóa  

29

28

04C1.2.6.51 Chụp X-quang số hóa 1 phim

64.200

Áp dụng cho 01 vị trí

30

29

04C1.2.6.52 Chụp X-quang số hóa 2 phim

96.200

Áp dụng cho 01 vị trí

31

30

04C1.2.6.53 Chụp X-quang số hóa 3 phim

121.000

Áp dụng cho 01 vị trí

32

  Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp

18.300

 

33

31

04C1.2.6.54 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

407.000

 

34

32

04C1.2.6.55 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang [UIV] số hóa

605.000

 

35

33

04C1.2.6.56 Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng [UPR] số hóa

560.000

 

36

34

04C 1.2.6.57 Chụp thực quản có ung thuốc cản quang số hóa

220.000

 

37

35

04C1.2.6.58 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

220.000

 

38

36

04C1.2.6.59 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

260.000

 

39

37

04C1.2.6.60 Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

517.000

 

40

38

  Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên [tomosynthesis]

940.000

 

41

39

  Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp

382.000

Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.

IV

IV

  Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ  

42

40

04C1.2.6.41 Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

519.000

 

43

41

04C1.2.6.42 Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

628.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

44

42

04C1.2.6.63 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang

1.697.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

45

43

04C1.2.63 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang

1.442.000

 

46

44

  Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy – 128 dãy có thuốc cản quang

3.446.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

47

45

  Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy – 128 dãy không có thuốc cản quang

3.119.000

 

48

46

04C1.2.6.64 Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang

2.980.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

49

47

  Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang

2.725.000

 

50

48

  Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang

6.667.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

51

49

  Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang

6.628.000

 

52

50

04C1.2.6.61 Chụp PET/CT

19.724.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang

53

51

04C1.2.6.62 Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị

20.478.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang

54

52

04C1.2.6.43 Chụp mạch máu số hóa xóa nền [DSA]

5.570.000

 

55

53

04C1.2.6.44 Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

5.881.000

 

56

54

04C1.2.6.45 Chụp và can thiệp tim mạch [van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành] dưới DSA

6.781.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít [bộ thả dù, dù các loại].

57

55

04C1.2.6.46 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA

9.031.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch.

58

56

  Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm

7.781.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent. các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch ch.

59

57

04C1.2.6.48 Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA

9.631.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.

60

58

04C1.2.6.47 Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA

9.081.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.

61

59

04C1.2.6.50 Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da [đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch] hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA.

2.068.000

Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, dây đốt, ống thông, tuồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi.

62

60

  Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner

1.176.000

Chưa bao gồm ống dẫn lưu.

63

61

04C1.2.6.50 Dn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA

3.581.000

Chưa bao gồm kim chọc, ng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ng thông, rọ lấy dị vật.

64

62

03C2.1.56 Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner

1.718.000

Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

65

63

03C2.1.57 Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm

1.218.000

Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

66

64

04C1.2.6.49 Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA [đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương…]

3.081.000

Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc.

67

65

03C4.2.5.2 Chụp cộng hưng từ [MRJ] có thuốc cản quang

2.210.000

 

68

66

03C4.2.5.1 Chụp cộng hưng từ [MRI] không có thuốc cản quang

1.308.000

 

69

67

  Chụp cộng hưng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô

8.656.000

 

70

68

  Chụp cộng hường từ tưới máu – phổ – chức năng

3.156.000

 

V

V

  Một số kỹ thuật khác  

71

69

  Đo mật độ xương 1 vị trí

81.400

Bằng phương pháp DEXA

72

70

  Đo mật độ xương 2 vị trí

140.000

Bng phương pháp DEXA

73

  Đo mật độ xương

21.000

Bằng phương pháp siêu âm

B

B

  CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI  

74

71

  Bơm rửa khoang màng phổi

212.000

 

75

72

03C1.51 Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi [ngoài cơ thể]

463.000

 

76

73

  Bom streptokinase vào khoang màng phổi

1.012.000

 

77

74

04C2.108 Cấp cứu ngừng tuần hoàn

473.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.

78

75

04C3.1.142 Cắt chỉ

32.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

79

76

  Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng

156.000

Áp dụng với người bệnh hội chng Lyell, Steven Johnson.

80

77

04C2.69 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

135.000

 

81

78

04C2.112 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

174.000

 

82

79

04C2.71 Chọc hút khí màng phổi

141.000

 

83

80

04C2.70 Chọc rửa màng phổi

204.000

 

84

81

03C1.4 Chọc dò màng tim

243.000

 

85

82

03C1.74 Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

175.000

Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút.

86

83

03C1.1 Chọc dò tủy sống

105.000

Chưa bao gồm kim chọc dò.

87

84

  Chọc hút dịch điều trị u nang giáp

164.000

 

88

85

  Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

219.000

 

89

86

04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u

108.000

 

90

87

04C2.121 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

150.000

 

91

88

04C2.122 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

728.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.

92

89

04C2.68 Chọc hút tế bào tuyến giáp

108.000

 

93

90

04C2.111 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

149.000

 

94

91

04C2.115 Chọc hút tủy làm tủy đồ

528.000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.

95

92

04C2.114 Chọc hút tủy làm tủy đồ

126.000

Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.

96

93

  Chọc hút tủy làm tủy đồ [sử dụng máy khoan cầm tay]

2.358.000

 

97

94

04C2.98 Dn lưu màng phổi tối thiểu

592.000

 

98

95

  Dn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

672.000

 

99

96

  Dn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

1.193.000

 

100

97

03C1.58 Đặt catheter động mạch quay

542.000

 

101

98

03C1.59 Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

1.363.000

 

102

99

03C1.57 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng

649.000

 

103

100

04C2.104 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

1.122.000

 

104

101

04C2.103 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng

1.122.000

Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.

105

102

  Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu

6.800.000

 

106

101

04C2.106 Đặt nội khí quản

564.000

 

107

103

  Đặt sonde dạ dày

88.700

 

108

104

03C1.52 Đặt sonde JJ niệu quản

913.000

Chưa bao gồm Sonde JJ.

109

105

03C1.32 Đặt stent thực quản qua nội soi

1.133.000

Chưa bao gồm stent.

110

106

  Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tn số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu – điện học các buồng tim

2.965.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu – điện học các buồng tim.

111

107

  Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch

2.010.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser.

112

108

  Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio

1.910.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ng thông điều trị RF.

113

109

  Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi

192.000

Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi.

114

110

03C1.56 Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng

2.317.000

Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc.

115

111

  Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

184.000

 

1 16

112

  Hút dịch khp

113.000

 

117

113

  Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

123.000

 

118

114

  Hút đờm

10.800

 

119

115

04C2.119 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

936.000

Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.

120

116

04C2.79 Lọc màng bụng chu kỳ [CAPD]

558.000

 

121

117

04C2.78 Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy [thẩm phân phúc mạc]

956.000

 

122

118

03C1.71 Lọc máu liên tục [01 lần]

2.200.000

Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.

123

119

03C1.72 Lọc tách huyết tương [01 lần]

1.624.000

Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.

124

120

04C2.99 M khí quản

715.000

 

125

121

04C2.120 Mở thông bàng quang [gây tê tại chỗ]

369.000

 

126

122

  Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản

92.900

 

127

123

03C1.39 Nội soi lồng ngực

963.000

 

128

124

  Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất

5.002.000

Đã bao gồm chi phí gây mê

129

125

  Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi

5.780.000

Đã bao gồm chi phí gây mê

130

126

03C1.45 Niệu dòng đồ

58.200

 

131

127

  Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết

1.756.000

 

132

128

  Nội soi phế qun dưới gây mê không sinh thiết

1.456.000

 

133

129

  Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản

3.256.000

 

134

130

04C2.96 Nội soi phế quản ống mềm gây tê

749.000

 

135

131

04C2.116 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

1.125.000

 

136

132

04C2.117 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

2.573.000

 

137

133

  Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần

2.833.000

 

138

134

04C2.88 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết

426.000

Đã bao gồm chi phí Test HP

139

  Nội soi dạ dày làm Clo test

291.000

 

140

135

  Nội soi thực qun-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

240.000

 

141

136

04C2.90 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

401.000

 

142

137

04C2.89 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

300.000

 

143

138

04C2.92 Nội soi trực tràng có sinh thiết

287.000

 

144

139

04C2.91 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

186.000

 

145

140

03C1.25 Nội soi dạ dày can thiệp

719.000

Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dng cụ cầm máu [clip, bộ tht tĩnh mạch thực quản…]

146

141

03C4.2.4.2 Nội soi mật tụy ngược dòng [ERCP]

2.674.000

Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.

147

142

04C2.85 Nội soi ổ bụng

815.000

 

148

143

04C2.86 Nội soi ổ bụng có sinh thiết

968.000

 

149

144

03C1.36 Nội soi ống mật ch

163.000

 

150

145

  Nội soi siêu âm chẩn đoán

1.160.000

 

151

146

  Nội soi siêu âm can thiệp – chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ

2.889.000

 

152

147

03C1.40 Nội soi tiết niệu có gây mê

841.000

 

153

148

04C2.101 Nội soi bàng quang – Nội soi niệu qun

919.000

Chưa bao gồm sonde JJ

154

149

04C2.94 Nội soi bàng quang có sinh thiết

641.000

 

155

150

04C2.93 Nội soi bàng quang không sinh thiết

519.000

 

156

151

04C2.118 Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

688.000

 

157

152

04C2.95 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục

886.000

 

158

153

  Nối thông động – tĩnh mạch có dịch chuyển mạch

1.348.000

 

159

154

  Nối thông động – tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo

1.367.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo.

160

155

  Nối thông động- tĩnh mạch

1.148.000

 

161

156

04C2.74 Nong niệu đạo và đặt thông đái

237.000

 

162

157

03C1.31 Nong thực quản qua nội soi

2.266.000

 

163

158

04C2.73 Rửa bàng quang

194.000

Chưa bao gồm hóa chất.

164

159

03C1.5 Rửa dạ dày

115.000

 

165

160

03C1.54 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

585.000

 

166

161

  Rửa phổi toàn bộ

8.101.000

Đã bao gồm chi phí gây mê

167

162

03C1.55 Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa

825.000

 

168

163

  Rút máu để điều trị

230.000

 

169

164

  Rút ống dẫn lưu màng phi, ống dẫn lưu  áp xe

176.000

 

170

165

  Siêu âm can thiệp – Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe

590.000

Chưa bao gồm ống thông.

171

166

  Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng

554.000

 

172

167

03C1.21 Sinh thiết cơ tim

1.746.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.

173

168

04C2.80 Sinh thiết da hoặc niêm mạc

124.000

 

174

169

  Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm

995.000

 

175

170

  Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

822.000

 

176

171

  Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1.892.000

 

177

172

  Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1.692.000

 

178

173

04C2.81 Sinh thiết hạch hoặc u

258.000

 

179

174

04C2.110 Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

1.096.000

 

180

175

04C2.83 Sinh thiết màng phổi

427.000

 

181

176

  Sinh thiết móng

303.000

 

182

177

04C2.84 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

603.000

 

183

178

04C2.82 Sinh thiết tủy xương

238.000

Chưa bao gồm kim sinh thiết.

184

179

04C2.113 Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết

1.368.000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.

185

180

  Sinh thiết tủy xương [sử dụng máy khoan cầm tay].

2.673.000

 

186

181

03C1.20 Sinh thiết vú

153.000

 

187

182

  Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic

1.554.000

 

188

183

03C1.30 Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng

639.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

189

184

03C1.28 Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu

566.000

Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.

190

185

03C1.22 Soi khớp có sinh thiết

494.000

 

191

186

03C1.23 Soi màng phổi

429.000

 

192

187

03C1.67 Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

876.000

 

193

188

03C1.27 Soi ruột non, tiêm [hoặc kẹp cầm máu] hoặc cắt polyp

737.000

 

194

189

03C1.26 Soi ruột non

630.000

 

195

190

03C1.24 Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun

418.000

Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun.

196

191

03C1.29 Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ

239.000

 

197

192

03C1.62 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

983.000

 

198

193

03C1.61 Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

493.000

 

199

194

04C2.107 Thẩm tách siêu lọc máu [Hemodiafiltration offline: HDF ON – LINE]

1.496.000

Chưa bao gồm catheter.

200

195

04C2.123 Thận nhân tạo cấp cứu

1.533.000

Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.

201

196

04C2.76 Thận nhân tạo chu kỳ

552.000

Quả lọc dây máu dùng 6 lần.

202

197

04C3.1.149 Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu

62.400

 

203

  Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu

833.000

Chưa bao gồm quả lọc hấp phụ, [đã bao gồm quả lọc dây máu dùng 6 lần]

204

198

04C3.1.150 Tháo bột khác

51.900

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú

205

199

  Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính

242.000

Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè.

206

200

04C3.1.143 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài  15 cm

56.800

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

207

201

04C3.1.144 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

81.600

 

208

201

04C3.1.145 Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm

81.600

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

209

202

04C3.1.145 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm

111.000

 

210

203

04C3.1.146 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng

132.000

 

211

204

04C3.1.147 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

177.000

 

212

205

04C3.1.148 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng

236.000

 

213

206

  Thay canuyn mở khí quản

245.000

 

214

207

04C2.72 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

91.900

 

215

208

  Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú

501.000

 

216

209

04C2.105 Th máy [01 ngày điều trị]

551.000

 

217

210

04C2.65 Thông đái

88.700

 

218

211

04C2.66 Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn

80.900

 

219

212

  Tiêm [bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch]

11.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.

220

213

  Tiêm khớp

90.000

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

221

214

  Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

130.000

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

222

215

  Truyền tĩnh mạch

21.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.

223

216

04C3.1.151 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

176.000

 

224

217

04C3.1.152 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm

233.000

 

225

218

04C3.1.153 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

253.000

 

226

219

04C3.1.154 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10 cm

299.000

 

C

C

  Y HỌC DÂN TỘC – PHỤC HI CHỨC NĂNG  

227

220

03C1DY.2 Bàn kéo

45.200

 

228

221

04C2.DY139 Bó Farafin

42.000

 

229

222

  Bó thuốc

49.700

 

230

223

03C1DY.3 Bồn xoáy

15.800

 

231

224

04C2.DY125 Châm [có kim dài]

71.100

 

232

  Châm [kim ngắn]

64.100

 

233

225

03C1DY.8 Chẩn đoán điện

35.400

 

234

226

03C1DY.29 Chẩn đoán điện thần kinh cơ

56.900

 

235

227

04C2.DY124 Chôn chi [cấy chỉ]

141.000

 

236

228

04C2.DY140 Cứu [Ngải cứu, túi chườm]

35.400

 

237

229

  Đặt thuốc y học cổ truyền

44.800

 

238

230

04C2.DY126 Điện châm [có kim dài]

73.100

 

239

  Điện châm [kim ngắn]

66.100

 

240

231

04C2.DY130 Điện phân

45.000

 

241

232

04C2.DY138 Điện từ trường

38.000

 

242

233

03C1DY.20 Điện vi dòng giảm đau

28.500

 

243

234

04C2.DY134 Điện xung

41.000

 

244

235

03C1DY.25 Giác hơi

32.800

 

245

236

03C1DY.1 Giao thoa

28.500

 

246

237

04C2.DY129 Hồng ngoại

34.600

 

247

238

04C2.DY141 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

44.100

 

248

239

  Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học [Biofeedback]

333.000

 

249

240

  Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống

201.000

 

250

241

  Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình

47.400

 

251

242

  Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống

144.000

 

252

243

04C2.DY132 Laser châm

46.800

 

253

244

03C1DY.32 Laser chiếu ngoài

33.700

 

254

245

03C1DY.33 Laser nội mạch

53.000

 

255

246

  Nắn, bó gãy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền

103.000

 

256

247

  Nắn, bó gãy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền

103.000

 

257

248

  Nắn, bó gãy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền

103.000

 

258

249

  Ngâm thuốc y học cổ truyền

48.800

 

259

250

  Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ

1.038.000

Chưa bao gồm thuốc

260

251

03C1DY.17 Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

31.700

 

261

252

  Sắc thuốc thang [1 thang]

12.400

Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.

262

253

04C2.DY137 Siêu âm điều trị

45.200

 

263

254

04C2.DY131 Sóng ngắn

34.200

 

264

255

03C1DY.35 Sóng xung kích điều trị

60.600

 

265

256

03C1DY.5 Tập do cứng khp

44.400

 

266

257

03C1DY.6 Tập do liệt ngoại biên

27.200

 

267

258

03C1DY.4 Tập do liệt thần kinh trung ương

40.700

 

268

259

03C1DY. 19 Tập dưỡng sinh

22.700

 

269

260

  Tập giao tiếp [ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh…]

57.400

 

270

261

03C1DY.11 Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

10.800

 

271

262

  Tập mạnh cơ đáy chậu [cơ sản chậu, Pelvis floor]

300.000

 

272

263

  Tập nuốt [có sử dụng máy]

156.000

 

273

264

  Tập nuốt [không sử dụng máy]

126.000

 

274

265

  Tập sửa lỗi phát âm

103.000

 

275

266

04C2.DY136 Tập vận động đoạn chi

41.100

 

276

267

04C2.DY135 Tập vận động toàn thân

45.400

 

277

268

  Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

28.500

 

278

269

03C1DY.13 Tập với hệ thống ròng rọc

10.800

 

279

270

03C1DY.12 Tập với xe đạp tập

10.800

 

280

271

04C2.DY127 Thủy châm

64.800

Chưa bao gồm thuốc.

281

272

03C1DY.14 Thủy trị liệu

60.600

 

282

273

  Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động

2.750.000

Chưa bao gồm thuốc

283

274

  Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị co cứng cơ

1.145.000

Chưa bao gồm thuốc

284

275

04C2.DY133 Tử ngoại

33.400

 

285

276

03C1DY.16 Vật lý trị liệu chỉnh hình

29.700

 

286

277

03C1DY.15 Vật lý trị liệu hô hấp

29.700

 

287

278

03C1DY.18 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

29.700

 

288

279

03C1DY.30 Xoa bóp áp lực hơi

29.700

 

289

280

04C2.DY128 Xoa bóp bấm huyệt

64.200

 

290

281

03C1DY.21 Xoa bóp bằng máy

27.200

 

291

282

03C1DY.22 Xoa bóp cục bộ bằng tay

40.600

 

292

283

03C1DY.23 Xoa bóp toàn thân

49.000

 

293

284

  Xông hơi thuốc

42.000

 

294

285

  Xông khói thuốc

37.000

 

295

286

  Xông thuốc bằng máy

42.000

 
  Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác  

296

287

  Thủ thuật loại I

128.000

 

297

288

  Thủ thuật loại II

68.300

 

298

289

  Thủ thuật loại III

39.900

 

D

D

  PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA  

I

I

  HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC  

299

290

  Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo [ECMO]

5.149.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

300

291

  Thay dây, thay tim phổi [ECMO]

1.476.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

301

292

  Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo [ECMO] mỗi 8 giờ

1.258.000

Áp dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ thực hiện.

302

293

  Kết thúc và rút hệ thống ECMO

2.414.000

 
  Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác  

303

294

  Phẫu thuật loại đặc biệt

3.162.000

 

304

295

  Phẫu thuật loại I

2.136.000

 

Video liên quan

Chủ Đề