Bao thuốc lá tiếng trung là gì

1. Nhân viên kiểm tra của cửa hàng: 谱面巡视员 Pǔ miàn xúnshì yuán 2. Người bán hàng: 售货员 shòuhuòyuán 3. Quầy hướng dẫn [lễ tân]: 服务台 fúwù tái 4. Hàng thịnh hành: 时兴货 shíxīng huò 5. Hàng nổi tiếng: 名牌货 míngpái huò 6. Hàng hóa truyền thống: 传统商品 chuántǒng shāngpǐn 7. Hàng bền: 耐用品 nài yòngpǐn 8. Hàng nhái, hàng giả: 冒牌货 màopái huò 9. Hàng hóa đẹp và đa dạng: 花哨商品 huāshào shāngpǐn 10. Cửa hàng bán đồ cưới: 婚礼用品柜台 hūnlǐ yòngpǐn guìtái 11. Quầy hàng bán hàng giá rẻ: 廉价商品部 liánjià shāngpǐn bù 12. Sản phẩm dệt sợi tổng hợp: 化纤品 huàxiān pǐn 13. Đồ gỗ [hàng đồ gỗ]: 木制品 mù zhìpǐn 14. Hàng đồ tre: 竹制品 zhú zhìpǐn 15. Hàng mây tre đan: 竹编制品 zhúbiān zhìpǐn 16. Đồ đan bằng liễu gai: 柳条制品 liǔtiáo zhìpǐn 17. Hàng mây: 藤制品 téng zhìpǐn 18. Hàng [sản phẩm] thủy tinh: 玻璃制品 bōlí zhìpǐn 19. Đồ sơn bằng gỗ: 漆器 qīqì 20. Hàng [sản phẩm] nhựa: 塑料制品 sùliào zhìpǐn 21. Đồ đựng bằng sứ: 搪瓷器皿 tángcíqìmǐn 22. Hàng mỹ nghệ: 美术用品 měishù yòngpǐn 23. Hàng dệt cô-tông: 棉织品 miánzhīpǐn 24. Hàng dệt len: 毛织品 máozhīpǐn 25. Hàng dệt tơ tằm: 丝织品 sīzhīpǐn 26. Hàng dệt kim: 针织品 zhēnzhīpǐn 27. Hàng dệt kim móc: 钩针织品 gōuzhēnzhīpǐn 28. Hàng dệt lưới: 网眼织品 wǎngyǎn zhīpǐn 29. Hàng dệt vải lanh, sợi đay: 亚麻织品 yàmá zhīpǐn 30. Hàng dệt hoa: 花式织品 huā shì zhī pǐn 31. Nhạc cụ: 乐器 yuèqì 32. Văn phòng phẩm: 文具 wénjù 33. Máy ảnh: 照相机 zhàoxiàngjī 34. Quần áo trẻ con: 童装 tóngzhuāng 35. Ô gấp: 折伞 zhé sǎn 36. Kéo gấp: 折剪 zhé jiǎn 37. Quạt: 扇子 shànzi 38. Quạt gấp: 折扇 zhéshàn 39. Quạt tre: 竹扇 zhú shàn 40. Quạt giấy: 纸扇 zhǐ shàn 41. Quạt ngà [voi]: 象牙扇 xiàngyá shàn 42. Bót hút thuốc [lá]: 烟嘴 yānzuǐ 43. Bót hút thuốc bằng ngà: 象牙烟嘴 xiàngyá yānzuǐ 44. Cái tẩu [thuốc lá]: 烟斗 yāndǒu 45. Túi thuốc lá: 烟袋 yāndài 46. Cái tẩu bằng trúc: 竹烟管 zhú yān guǎn 47. Diêm: 火柴 huǒchái 48. Bật lửa: 打火机 dǎhuǒjī 49. Bật lửa gas: 气体打火机 qìtǐ dǎhuǒjī 50. Đèn gas: 煤气点火器 méiqì diǎnhuǒ qì 51. Lọ hoa: 花瓶 huāpíng 52. Chiếu trúc [tre]: 竹席 zhú xí 53. Chiếu cói: 草席 cǎo xí 54. Dao xếp: 折刀 zhé dāo 55. Khăn mùi soa: 手帕 shǒupà 56. Khăn tay trang sức: 装饰手帕 zhuāngshì shǒupà 57. Găng tay: 手套 shǒutào 58. Găng tay cao su: 象胶手套 xiàng jiāo shǒutào 59. Găng tay liền ngón: 连指手套 lián zhǐ shǒutào 60. Bao tay bảo vệ ngón tay: 护指套 hù zhǐ tào 61. Bao đựng: 套子 tàozi 62. Đồ phủ ti vi: 电视机套 diànshì jī tào 63. Đồ phủ máy khâu: 缝纫机套 féngrènjī tào 64. Cái che sa lông: 沙发套子 shāfā tào zi 65. Dụng cụ che mưa: 雨具 yǔjù 66. Quần áo che mưa: 防雨衣物 fáng yǔyīwù 67. Cái ô, dù: 雨伞 yǔsǎn 68. Quần áo mưa: 雨衣 yǔ yī 69. Mũ đi mưa: 雨帽 yǔ mào 70. Ủng đi mưa: 雨靴 yǔxuē 71. Giày đi mưa: 雨鞋 yǔxié 72. Giày đi mưa, ủng: 套鞋 tàoxié 73. Áo mưa [không có ống tay]: 雨披 yǔpī 74. Gậy chống, batoong: 手杖 shǒuzhàng 75. Cái gối: 枕头 zhěntou 76. Cái gối bằng tre: 竹枕 zhú zhěn 77. Áo gối: 枕套 zhěntào 78. Khăn trải gối: 枕巾 zhěnjīn 79. Chiếu trải gối, chõng tre: 枕席 zhěnxí 80. Gói kim chỉ: 针线包 zhēnxiàn bāo 81. Giỏ đựng kim chỉ: 针线篮 zhēnxiàn lán 82. Cái kim: 针 zhēn 83. Cái kim khâu: 缝针 féng zhēn 84. Chỉ: 线 xiàn 85. Chỉ khâu bằng tơ: 缝纫丝线 féngrèn sīxiàn 86. Chỉ khâu bằng sợi: 缝纫棉线 féngrèn miánxiàn 87. Máy khâu: 缝纫机 féngrènjī 88. Kéo: 剪刀 jiǎndāo 89. Kéo [thợ] may: 缝纫剪刀 féngrèn jiǎndāo 90. Cái bấm móng tay: 指甲钳 zhǐjiǎ qián 91. Kéo nhỏ sửa móng tay: 修甲小剪刀 xiū jiǎ xiǎo jiǎndāo 92. Giũa móng tay: 指甲刷 zhǐjiǎ shuā 93. Nón rộng vành: 斗笠 dǒulì 94. Ống nhổ: 痰盂 tányú 95. Cái sào treo rèm: 窗帘杆 chuānglián gǎn 96. Cái vòng cuốn rèm cửa sổ: 窗帘圈 chuānglián quān 97. Bàn chải: 刷子 shuāzi 98. Bàn chải quần áo: 衣刷 yī shuā 99. Cái để móc áo: 衣钩 yī gōu

100. Cái giá mắc áo: 衣架 yījià

Skip to content

Nếu thấy người thân hút thuốc lá bạn phải khuyên can họ nên bỏ hút thuốc ngay nhé! Vì những điều xấu , tồi tệ nhất nó mang lại ai cũng rõ rồi. Cùng học những câu khuyên bỏ hút thuốc tiếng Trung trong bài học hôm nay nhé!

A:哥哥,你怎么了?Gēge, nǐ zěnme le?

Anh sao vậy anh hai ?

B:没什么,有点咳嗽。Méi shénme, yǒudiǎn késou.

Không sao đâu chỉ là ho một tí thôi.

A:你别抽烟了。Nǐ bié chōuyān le.

Sẽ tốt hơn nếu anh bỏ thuốc đấy.

B:我每天抽得不多。Wǒ měitiān chōu de bùduō.

Anh không có hút nhiều như thế đâu

A:那对身体也不好。Nà duì shēntǐ yě bù hǎo.

Nhưng như vậy cũng không tốt cho sức khỏe

B:我想不抽,可是觉得不舒服。Wǒ xiǎng bù chōu, kěshì juéde bù shūfu.

Anh muốn bỏ lắm chứ nhưng không hút người nó cứ khó chịu làm sao ấy

A:时间长了就习惯了。Shíjiān cháng le jiù xíguàn le.

Rồi từ từ cũng sẽ quen thôi mà anh.

B:家里有点消炎药,先吃点再说吧!Jiālǐ yǒudiǎn xiāoyányào, xiān chī diǎn zàishuō ba!

Ở nhà có thuốc giảm viêm, để anh uống đã xem thế nào rồi tính vậy

A:你得去看医生咯!Nǐ děi qù kàn yīsheng luò!

Anh phải đến bác sĩ để kiểm tra mới được đấy.

有点 /yǒudiǎn/: Chút ít, tí xíu / Thường được sử dụng nhiều trong trường hợp trang trí những vật không thích ]

咳嗽 /késou/: Ho

抽 /chōu/: Hút, kéo ra, rút ra.

烟 /yān/: Thuốc lá

舒服 /shūfu/: Thỏa mái, tâm trạng vui vẻ

习惯 /xíguàn/: Quen thuộc

消炎 /xiāoyán/: Giảm viêm

药 /yào/: Thuốc

得 /děi/: Phải làm

医生 /yīsheng/: Bác sĩ

停止吸烟后,生理上会出现反应,因吸烟引起的头晕、眼花、烦躁不安、嗓子疼痛等症状,不久会消失。Tíngzhǐ xīyān hòu, shēnglǐ shàng huì chūxiàn fǎnyìng, yīn xīyān yǐnqǐ de tóuyūn, yǎnhuā, fánzào bù’ān, sǎngzi téngtòng děng zhèngzhuàng, bùjiǔ huì xiāoshī.

Các triệu chứng như hoa mắt, chóng mặt, bồn chồn, đau họng do hút thuốc sẽ biến mất ngay sau khi ngừng hút thuốc.

扔掉所有烟缸、香烟、火柴和打火机,多喝水。Rēng diào suǒyǒu yān gāng, xiāngyān, huǒchái hé dǎhuǒjī, duō hē shuǐ.

Vứt bỏ tất cả gạt tàn, thuốc lá, diêm và bật lửa và uống nhiều nước.

利用不买香烟节省下来的钱去买自己特别想要的东西。Lìyòng bú mǎi xiāngyān jiéshěng xiàlái de qián qù mǎi zìjǐ tèbié xiǎng yào de dōngxī.

Sử dụng số tiền bạn tiết kiệm được bằng cách không mua thuốc lá để mua thứ mà bạn đặc biệt muốn.

改变习惯,避免经过你平时买烟的商店。Gǎibiàn xíguàn, bìmiǎn jīngguò nǐ píngshí mǎi yān de shāngdiàn.

Thay đổi thói quen của bạn và tránh đi ngang qua cửa hàng nơi bạn thường mua thuốc lá.

不必为戒烟后的健康担忧,一天不吸烟,对自己,对家庭,对同事都是好事。Bùbì wéi jièyān hòu de jiànkāng dānyōu, yītiān bù xīyān, duì zìjǐ, duì jiātíng, duì tóngshì dōu shì hǎoshì.

Bạn không phải lo lắng về sức khỏe của mình sau khi bỏ thuốc lá, một ngày không hút thuốc là điều tốt cho bản thân, gia đình và đồng nghiệp.

戒烟会带来直接健康获益,并且随着时间推移会增加。Jièyān huì dài lái zhíjiē jiànkāng huò yì, bìngqiě suízhe shíjiān tuīyí huì zēngjiā.

Bỏ thuốc lá có lợi cho sức khỏe ngay lập tức và tăng lên theo thời gian.

戒烟者可能会变得烦躁、焦虑、悲伤和躁动。这些症状会随着时间而减退。Jièyān zhě kěnéng huì biàn dé fánzào, jiāolǜ, bēishāng hé zàodòng. Zhèxiē zhèngzhuàng huì suízhe shíjiān ér jiǎntuì.

Những người hút thuốc có thể trở nên cáu kỉnh, lo lắng, buồn bã và bồn chồn. Các triệu chứng này sẽ giảm dần theo thời gian khi bỏ thuốc.

戒烟还可以为周围的人们带来健康获益。Jièyān hái kěyǐ wéi zhōuwéi de rénmen dài lái jiànkāng huò yì.

Bỏ thuốc lá cũng có thể mang lại lợi ích sức khỏe cho những người xung quanh bạn.

Hy vọng bạn có thể khuyên nhủ người thân, bạn bè xung quanh bỏ thuốc để đảm bảo cho sức khỏe bản thân và gia đình nhé!

Xem thêm nhiều bài học hay của chúng mình nha!

Thẻ tìm kiếm: Học tiếng Trung với chủ đề bỏ hút thuốc

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC

ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ TẠI THANHMAIHSK CÙNG GIÁO TRÌNH MSUTONG

Video liên quan

Chủ Đề