Be happy Always smile là gì

Đặt câu với từ "smiling"

1. Shrugging and smiling.

Khúc khích cười.

2. You're smiling again!

Cậu cười trở lại rồi!

3. Quit smiling, you idiot.

Đừng có tủm tỉm nữa, đồ ngốc.

4. You were laughing, smiling.

Bạn đã cười to, cười mỉm.

5. Then he walked off, smiling...

Rồi anh nhếch mép cười, đi ra...

6. I swear she 's smiling .

Tôi thề là nó đang mỉm cười .

7. Smiling, Beth added: Oh, yes.

Mỉm cười, Beth nói thêm: Ồ, đúng.

8. What are you smiling about?

Cười cái gì thế hả?

9. Smiling can affect a person emotionally.

Mỉm cười có thể ảnh hưởng đến cảm xúc của một người.

10. No waving and smiling, this time.

Chẳng cần phải cười nói gì cả

11. I'm Cheng Tianshou, nicknamed Smiling Tiger

Tôi là Trịnh Thiên Sư, biệt danh là Tiếu Diện Hổ.

12. Try smiling with your lips closed.

Cố cười mà đừng mở miệng.

13. You couldn't hear her laugh without smiling.

Không thể không mỉm cười khi nghe cô ấy đùa vui.

14. I draw people smiling... dogs running... rainbows.

Cháu vẽ... mọi người cười... chó chạy, cầu vồng.

15. Can't tell if she's smiling or judging.

Không thể biết cổ đang cười hay đang nghiêm nghị.

16. Defeated the Smiling Knight in single combat.

Đánh bại Tiếu Hiệp Sĩ trong 1 trận tay đôi.

17. Also, smiling and lifting your eyes is better.

Ngoài ra, mỉm cười và nâng đôi mắt của bạn là tốt hơn.

18. People who complain have no time for smiling.

Người luôn kêu ca thì đâu còn thời gian để cười.

19. I remember him sitting behind the workbench smiling.

Tôi còn nhớ anh ta ngồi sau chiếc ghế làm việc và mỉm cười.

20. Ha Ni is the prettiest when she's smiling.

Ha Ni xinh nhất khi cười.

21. We could go in smiling or storm in shooting.

Chúng ta có thể vào với nụ cười hoặc đã xong việc.

22. They also prefer smiling human faces to angry ones.

Ở Á Châu, Âu Châu và Hoa Kỳ, độ giảm thậm chí còn cao hơn.

23. The good news is that we're actually born smiling.

Một điều rất tốt là chúng ta thực sự sinh ra cùng với nụ cười.

24. Why are you smiling when you can't understand me?

Tại sao anh lại cười khi không hiểu tôi nói gì?

25. I clearly remember you were smiling at the time.

Tôi nhớ rõ ràng bạn đã mỉm cười vào thời điểm đó.

26. Since he is always smiling, I didn't know either.

Vì cậu ấy lúc nào cũng cười nên tôi cũng chẳng biết.

27. Highlight of my week to see your smiling face.

Điểm nổi bật trong tuần của tôi là thấy nụ cười trên mặt cậu đấy.

28. "I hope my dad is smiling down at me".

Họ làm thế chỉ để thiên hạ cười vào mũi tôi".

29. You put on that cold look... but inside you're smiling.

Em làm mặt lạnh nhưng trong bụng em đang cười.

30. I heard Smiling Tiger Cheng Tianshou... is in the neighborhood

Tôi nghe nói Tiếu Diện Hổ Trịnh Thiên Sư... đang ở quanh đây.

31. And somewhere, two eyes were smiling at having me there.

Và nơi nào đó, 2 mắt đang mỉnh cười khi thấy tôi ở đó.

32. I was greeted by people with warm, friendly smiling faces.

Tôi được chào đón một cách nồng ấm, hồ hởi và thân thiện.

33. He was smiling, dressed in a white shirt, suit, and tie.

Anh ấy mỉm cười trong chiếc áo sơ mi trắng, bộ com lê và cái cà vạt.

34. ... And yet, Elder Nash noted, you are smiling as we talk.

Anh Cả Nash nhận thấy liền nói: ... Thế mà chị còn đang mỉm cười khi chúng ta nói chuyện.

35. They can be seen smiling and "flipping off" the coffins and gravestones.

Họ có thể được nhìn thấy mỉm cười và " lật " quan tài và bia mộ.

36. Ha Ni, your smiling face is the best thing in the world.

Ha Ni, khuôn mặt cậu lúc cười là điều đẹp nhất trên thế gian này đấy.

37. Hey, little trash... why are you always smiling all the time, huh?

Này, đồ rác rưởi tại sao lúc nào mày cũng nở nục cười đó, hả?

38. Legend has it that even in death, the demon face was smiling.

Huyền thoại kể rằng thậm chí khi đã chết, khuôn mặt quỷ vẫn mở miệng cười.

39. True joy does not express itself in constant chatter, laughter, smiling, or grinning.

Sự vui mừng thật sự không bộc lộ qua việc luôn luôn nói năng, cười ồ, cười mỉm hay cười hô hố.

40. We didnt even know about the Mormon Tabernacle Choir, Elder Martinez says, smiling.

Anh Cả Martinez mỉm cười nói: Chúng tôi còn không biết về Đại Ca Đoàn Mormon Tabernacle nữa.

41. Before, after losing his eye, he was a bitter and angry person, never smiling.

Trước đây, khi anh bị lấy đi 1 bên mắt, anh là người lạnh lùng và hay cáu bẳn, không bao giờ biết cười.

42. And how lovely to see all your bright happy faces smiling up at me.

Thiệt là dễ thương khi nhìn thấy những gương mặt bé bỏng vui tươi ngước nhìn tôi.

43. Happy to see so many fine folks out here and so many smiling faces.

Hân hạnh được gặp thật nhiều người tuyệt vời ở đây và thật nhiều nụ cười.

44. All present were introduced, and then a smiling little boy came into the room.

Sau khi tất cả mọi người có mặt đều được giới thiệu, một em bé trai mặt mày hớn hở chạy vào phòng.

45. Older people look toward the smiling faces and away from the frowning, angry faces.

Người lớn tuổi nhìn về hướng các khuôn mặt tươi cười và tránh xa mặt buồn, tức giận.

46. There were faces with the brave smiles, and the ones who had given up smiling.

Có những gương mặt mỉm cười can đảm, và những người đã mỉm cười buông xuôi.

47. One is the disconnection between his mouth that's smiling and his eyes that are wistful.

Thứ nhất là sự thiếu nhất quán giữa miệng và mắt miệng cười nhưng đôi mắt thật đăm chiêu.

48. She shakes a can of spray paint, and sprays a smiling face on the camera.

Cô lắc một lọ sơn, và xịt lên màn hình một khuôn mặt cười.

49. One of his wishes are to keep smiling and to eat dog meat before dying.

Ước muốn của ông là đến khi chết vẫn cười, và ăn thịt chó trước khi lìa đời vì "đến lúc chết không có thịt chó mà ăn đâu".

50. They often put their faces close to that of the infant, cooing and smiling expressively.

Họ thường kề mặt sát mặt con, thủ thỉ nói nựng và mỉm cười âu yếm.

51. Her eyes were filled with tears , and she was smiling like a bud flowering into bloom .

Cô bé rơm rớm nước mắt và nở một nụ cười như những nụ hoa đang bắt đầu hé nở .

52. We've asked older and younger people to view faces in laboratory studies, some frowning, some smiling.

Chúng tôi đã cho những người già và trẻ xem các khuôn mặt trong phòng thí nghiệm, một số mặt mếu, một số mặt cười.

53. I'm the guy that's being asked to sell this idea... to 12 happy, smiling faces, right?

Tôi chính là người phải bán cái ý tưởng này cho 12 gương mặt tươi cười.

54. Smiling , sticking out your tongue , or making a funny face or sound will attract his attention .

Bạn có thể mỉm cười , lè lưỡi , hoặc làm mặt hề hoặc làm phát ra âm thanh vui tai sẽ khiến cho bé chú ý đấy .

55. The environment there was clean, pleasant, and upbuilding, and I was surrounded by smiling brothers and sisters.

Môi trường ở đây sạch sẽ, vui vẻ và xây dựng, chung quanh tôi toàn là các anh chị luôn tươi cười.

56. I find myself smiling in spite of the heat , the traffic and the pile of ungraded tests .

Tôi mỉm cười một mình dẫu ngồi trong hơi nóng , xe cộ và một đống bài kiểm tra chưa chấm .

57. And I'm smiling, sort of forced, I think, because the girl I had, boy, she was gone.

Tôi đang cười, chắc là cười gượng thôi bởi vì cô gái tôi yêu, nàng đã ra đi rồi.

58. But there at the convention, what a surprise when she saw Dolores, smiling from ear to ear!

Nhưng tại hội nghị, Rita ngạc nhiên làm sao khi thấy Dolores, đang cười toe toét!

59. After Friday 's hearing , Mr Strauss-Kahn strode out of court smiling , with his wife on his arm .

Sau phiên toà hôm thứ Sáu , ông Strauss-Kahn mỉm cười , choàng lưng vợ , sải bước ra khỏi toà án .

60. When I look into the eyes of the children and the parents... and they are smiling and saying:

Khi tôi nhìn vào mắt của trẻ con và cha me... và ho mỉm cười và nói:

61. The last thing you're ever going to see is a Stark smiling down at you as you die.

Điều cuối cùng mà lão nhìn thấy là người nhà Stark cười khinh vào mặt lão lúc lão lìa trần.

62. Most of all, its as if you can see Jehovah God being proud of you and smiling at you!

Trên hết, như thể bạn thấy Đức Giê-hô-va hãnh diện và mỉm cười hài lòng về mình!

63. We were met by more than a dozen smiling children, who each wanted to meet the new neighborhood candy lady.

Chúng tôi gặp hơn mười hai đứa trẻ đang tươi cười, là những em muốn gặp bà hàng xóm mới phân phát kẹo.

64. A sense of genuine contentment filled the air, and I couldnt help smiling as stories and ideas swirled through the room.

Một cảm giác hài lòng thật sự tràn đầy trong bầu không khí, và tôi không thể không mỉm cười khi những câu chuyện và những ý tưởng xoay quanh căn phòng.

65. Or, rather, he had a kind of paternal muscular spasm about the mouth, which is the nearest he ever gets to smiling.

Hoặc, thay vì, ông đã có một loại co thắt cơ bắp nội về miệng, đó là gần nhất, anh đã bao giờ bị để mỉm cười.

66. The package contained a two-page handwritten letter; photos of Wong, holding guns while smiling; a gun permit; and Wong's driver's license.

Thư được gửi kèm theo ảnh của Wong tươi cười bên hai khẩu súng, bằng lái xe và giấy phép sử dụng súng.

67. We have all seen beautiful images of home decor, wonderful vacation spots, smiling selfies, elaborate food preparation, and seemingly unattainable body images.

Chúng ta đều đã nhìn thấy những hình ảnh đẹp đẽ về trang trí nhà cửa, những điểm nghỉ mát tuyệt vời, hình ảnh tươi cười, chuẩn bị thực phẩm công phu, và hình ảnh về thân thể dường như không thể đạt được.

68. This painting made me stop in my tracks for three reasons: One is the disconnection between his mouth that's smiling and his eyes that are wistful.

Bức tranh này khiến tôi phải dừng chân vì 3 lí do: Thứ nhất là sự thiếu nhất quán giữa miệng và mắt miệng cười nhưng đôi mắt thật đăm chiêu.

69. Their tirades against us continued from noon until sunset, but we remained unperturbed and kept smiling as we professed our innocence and silently prayed to Jehovah God for help.

Họ nguyền rủa chúng tôi mãi từ trưa cho đến mặt trời lặn, nhưng chúng tôi vẫn giữ bình tĩnh và mỉm cười khi nói rằng mình vô tội đồng thời thầm cầu xin Giê-hô-va Đức Chúa Trời giúp đỡ.

70. But the sun will come up, and the knives will some out, and all these smiling faces will be watching me, waiting for that one first moment of weakness.

Nhưng khi mặt trời ló rạng, những con dao sẽ hiện ra, những khuôn mặt tươi cười đang dõi theo tôi kia, vẫn đang đợi cái khoảnh khắc mềm yếu đầu tiên của tôi.

71. In a recent mimicking study at the University of Clermont- Ferrand in France, subjects were asked to determine whether a smile was real or fake while holding a pencil in their mouth to repress smiling muscles.

Trong một nghiên cứu về sự bắt chước của đại học Clermont- Ferrand ở Pháp, các tình nguyện viên đã được hỏi để xác định đâu là nụ cười thật đâu là nụ cười giả trong khi ngậm một chiếc bút chì trong miệng để cản trở các cơ gây cười.

72. In a recent mimicking study at the University of Clermont-Ferrand in France, subjects were asked to determine whether a smile was real or fake while holding a pencil in their mouth to repress smiling muscles.

Trong một nghiên cứu về sự bắt chước của đại học Clermont-Ferrand ở Pháp, các tình nguyện viên đã được hỏi để xác định đâu là nụ cười thật đâu là nụ cười giả trong khi ngậm một chiếc bút chì trong miệng để cản trở các cơ gây cười.

73. But in the corner , at the cold hour of dawn , sat the poor girl , with rosy cheeks and with a smiling mouth , leaning against the wall - frozen to death on the last evening of the old year .

Nhưng ở góc phố nọ , vào lúc hừng đông lạnh giá , có một cô bé tội nghiệp ngồi tựa lưng vào tường , đôi má cô ửng hồng và nụ cười vẫn còn nở trên môi - cô đã chết cóng vào đúng đêm giao thừa cuối cùng của năm cũ .

74. The exercise made her so warm that she first threw her coat off, and then her hat, and without knowing it she was smiling down on to the grass and the pale green points all the time.

Việc thực hiện làm cho cô ấm áp lần đầu tiên cô đã ném chiếc áo khoác của mình, và sau đó chiếc mũ của cô, và không biết cô đang mỉm cười trên cỏ và các điểm màu xanh lá cây nhạt tất cả các thời gian.

Video liên quan

Chủ Đề