Bị mời phụ huynh tiếng anh là gì năm 2024

Lựa chọn một chương trình mầm non chất lượng cao có thể ảnh hưởng rất lớn đến mức độ chuẩn bị sẵn sàng để thành công ở cấp mẫu giáo và các cấp lớp sau này của con quý vị.

Những trẻ em tham gia các chương trình mầm non chất lượng cao, đặc biệt là các trẻ em có nguy cơ, có thể lĩnh hội rất nhiều kiến thức, các kỹ năng và năng lực. Ở Texas, các chương trình mầm non có thể hướng đến mục tiêu cải tiến chất lượng theo nhiều cách. Texas Rising Star là một trong số các lựa chọn này cho các chương trình mầm non, và cho các bậc phụ huynh đang tìm nơi giữ trẻ chất lượng cao cho con em mình.

  • Tải xuống Tờ Thông Tin dành cho Phụ Huynh Texas Rising Star bằng tiếng Anh
  • Tải xuống Tờ Thông Tin dành cho Phụ Huynh Texas Rising Star bằng tiếng Tây ban nha
  • Tải xuống Tờ Thông Tin dành cho Phụ Huynh Texas Rising Star bằng tiếng Việt

Texas Rising Star Programme là một hệ thống đánh giá chất lượng chăm sóc trẻ em (QRIS) dành cho các nhà cung cấp tham gia vào chương trình dịch vụ chăm sóc trẻ em của Ủy ban Lực lượng Lao động Texas (TWC). Có chứng nhận Texas Rising Star cho các cơ sở giữ trẻ là Trung Tâm Được Cấp Phép Hoạt Động và Cơ Sở Giữ Trẻ Tại Gia Có Đăng Ký Hoạt Động và Có Giấy Phép Hoạt Động, hội đủ các tiêu chí chứng nhận.

Chương trình Texas Rising Star cung cấp ba cấp độ chứng nhận chất lượng (Hai Sao, Ba Sao và Bốn Sao) để khuyến khích các chương trình giữ trẻ và mầm non đạt dần các cấp độ chất lượng cao hơn. Các mức chứng nhận này gắn liền với việc hoàn trả nâng cao thời gian cho trẻ em nhận học bổng.

Phụ huynh đã tham dự cuộc họp của trường để thảo luận về sự tiến bộ của con em mình và giải quyết bất kỳ mối quan ngại nào với giáo viên.

The parents attended the school meeting to discuss their child's progress and address any concerns with the teachers.

2.

Các bậc phụ huynh tự hào nhìn con mình nhận phần thưởng học tập xuất sắc trong buổi lễ của trường.

The parents proudly watched as their child received an award for academic excellence during the school ceremony.

Khi nhắc đến phụ huynh (parent), chúng ta có thể đang nhắc đến bố (father), mẹ (mother) hoặc người đỡ đầu (guardian) để làm đại diện pháp lý hợp pháp của đứa trẻ: Since his father and mother passed away, his aunt acts as his guardian to accompany him on the parents’ meeting. (Vì bố mẹ thằng bé đã qua đời, dì nó làm người giám hộ và đồng hành cùng nó trong buổi họp phụ huynh.)

LƯU Ý PHỤ HUYNH LÀ HỌC SINH NĂM THỨ NHẤT KHÔNG ĐƯỢC PHÉP CÓ CÁN CHỔI RIÊNG.

PARENTS ARE REMINDED THAT FIRST-YEARS ARE NOT ALLOWED THEIR OWN BROOMSTICKS

Thừa nhận sự thật Đầu tiên, các bậc phụ huynh cần phải biết thừa nhận sự thật.

Admit the Truth First of all, we must admit the truth.

Phụ huynh không bỏ cuộc bao giờ.

Parents don't give up, ever.

Phụ huynh góp tiền thuê giáo viên bản địa dạy ở một trường tư nhỏ không chính quy.

Parents pool their money to hire some local teachers to a private, tiny, unofficial school.

Trong một trình diễn, cho thấy một học sinh hoặc phụ huynh làm chứng cho một giáo viên.

In one presentation, show a student or a parent witnessing to a schoolteacher.

Các vị phụ huynh thật phiền phức.

The parents are very irritating.

Tôi thì bắt đầu cảm thấy như mình là một phụ huynh kém.

I'm starting to feel like a bad parent.

Các hình thức kỷ luật Rất nhiều phụ huynh lúng túng khi dạy trẻ tôn trọng ranh giới.

Types of Discipline Many parents are confused by how to teach children to respect boundaries.

Một quyết định lớn của phụ huynh đấy.

Big parenting decision.

Có buổi thăm quan hay họp phụ huynh sắp tới không?

Is there a tour or a parent / teacher conference coming up?

Tôi chỉ là muốn đến thăm nhà phụ huynh học sinh.

It's just an councelling smart..

Làm phụ huynh nó vậy đó.

Welcome to parenthood.

Bạn có biết về những buổi họp phụ huynh đó không?

Do you know about the parent- teacher conference?

Tôi chỉ là muốn đến thăm nhà phụ huynh học sinh.

Nothing's wrong. It's just a parent consultation.

Tuy nhiên chúng tôi cũng có những phụ huynh nói rằng,

But we had parents who said,

Cô là phụ huynh học sinh ở Holly Oak à?

Are you a Holly Oak parent?

Hãy thử đặt mình vào vị trí những bậc phụ huynh có con bị giết đi!

Try putting yourself in the shoes of those parents whose child was murdered!

Anh là phụ huynh à?

I sure as hell hope not.

Mỗi lần có học sinh không làm bài tập về nhà, em phải chịu trận từ phụ huynh.

Every time a student misses a single homework, I’m hearing from parents.

Hy vọng là động lực duy nhất của phụ huynh.

Hope is all those parents have going for them.

Kiểm soát của phụ huynh cho nhạc chỉ áp dụng cho ứng dụng Cửa hàng Play.

Parental controls for music only apply to the Play Store app.

Sau khi thiết lập kiểm soát của phụ huynh, bạn có thể bật hoặc tắt tính năng này.

Once you set up parental controls, you can turn them on or off.

Chúng gọi bố mẹ, và các vị phụ huynh báo cảnh sát.

She tells her parents and they call the police.

Họ cần phỏng vấn với phụ huynh, những người muốn thuê người giữ trẻ.

They'd have to do assessment interviews with local parents who wanted a pool of babysitters.

Cô là phụ huynh?

Are you a parent?

Ý kiến của phụ huynh tiếng Anh là gì?

Phần ý kiến của phụ huynh (parent statement) thường bị xem là không quan trọng trong hồ sơ nộp vào các trường nội trú.

Parent Meeting là gì?

Để chỉ khái niệm buổi họp phụ huynh trong tiếng Anh, chúng ta có thể sử dụng cả hai term là parents' meeting và parents' conference nha!

Anh chị em tiếng Anh là gì?

Sibling: anh/ chị/ em ruột. Brother: anh trai/ em trai. Sister: chị gái/ em gái.

Phụ huynh có nghĩa là gì?

Phụ huynh, là bề trên, là người yêu thương, bảo bọc và chịu trách nhiệm đối với những đứa trẻ trong gia đình. Cụm từ đó ngắn gọn, quen thuộc và thân thương đối với bất cứ ai dùng nó.