MỤC LỤC
BỘ LUẬT HÌNH SỰ 2015 [sửa đổi, bổ sung 2017] - gồm 426 điều
Phần thứ nhấtNHỮNG QUY ĐỊNH CHUNGChương I
ĐIỀU KHOẢN CƠ BẢN
Điều 1. Nhiệm vụ của Bộ luật hình sựĐiều 2. Cơ sở của trách nhiệm hình sựĐiều 3. Nguyên tắc xử lýĐiều 4. Trách nhiệm phòng ngừa và đấu tranh chống tội phạmChương II
HIỆU LỰC CỦA BỘ LUẬT HÌNH SỰ
Chương III
TỘI PHẠM
Chương IV
NHỮNG TRƯỜNG HỢP LOẠI TRỪ TRÁCH NHIỆM HÌNH SỰ
Chương V
THỜI HIỆU TRUY CỨU TRÁCH NHIỆM HÌNH SỰ, MIỄN TRÁCH NHIỆM HÌNH SỰ
Chương VI
HÌNH PHẠT
Chương VII
CÁC BIỆN PHÁP TƯ PHÁP
Điều 46. Các biện pháp tư phápĐiều 47. Tịch thu vật, tiền trực tiếp liên quan đến tội phạmĐiều 48. Trả lại tài sản, sửa chữa hoặc bồi thường thiệt hại; buộc công khai xin lỗiĐiều 49. Bắt buộc chữa bệnhChương VIIIQUYẾT ĐỊNH HÌNH PHẠT
Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ QUYẾT ĐỊNH HÌNH PHẠT
Điều 50. Căn cứ quyết định hình phạtĐiều 51. Các tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sựĐiều 52. Các tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sựĐiều 53. Tái phạm, tái phạm nguy hiểmMục 2. QUYẾT ĐỊNH HÌNH PHẠT TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ
Chương IX
THỜI HIỆU THI HÀNH BẢN ÁN, MIỄN CHẤP HÀNH HÌNH PHẠT, GIẢM THỜI HẠN CHẤP HÀNH HÌNH PHẠT
Chương X
XÓA ÁN TÍCH
Chương XI
NHỮNG QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI PHÁP NHÂN THƯƠNG MẠI PHẠM TỘI
Chương XIINHỮNG QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI NGƯỜI DƯỚI 18 TUỔI PHẠM TỘI
Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ XỬ LÝ HÌNH SỰ ĐỐI VỚI NGƯỜI DƯỚI 18 TUỔI PHẠM TỘI
Điều 90. Áp dụng Bộ luật hình sự đối với người dưới 18 tuổi phạm tộiĐiều 91. Nguyên tắc xử lý đối với người dưới 18 tuổi phạm tộiMục 2. CÁC BIỆN PHÁP GIÁM SÁT, GIÁO DỤC ÁP DỤNG TRONG TRƯỜNG HỢP ĐƯỢC MIỄN TRÁCH NHIỆM HÌNH SỰ
Điều 92. Điều kiện áp dụngĐiều 93. Khiển tráchĐiều 94. Hòa giải tại cộng đồngĐiều 95. Giáo dục tại xã, phường, thị trấnMục 3. BIỆN PHÁP TƯ PHÁP GIÁO DỤC TẠI TRƯỜNG GIÁO DƯỠNG
Điều 96. Giáo dục tại trường giáo dưỡngĐiều 97. Chấm dứt trước thời hạn biện pháp giáo dục tại trường giáo dưỡngMục 4. HÌNH PHẠT
Điều 98. Các hình phạt được áp dụng đối với người dưới 18 tuổi phạm tộiĐiều 99. Phạt tiềnĐiều 100. Cải tạo không giam giữĐiều 101. Tù có thời hạnMục 5. QUYẾT ĐỊNH HÌNH PHẠT, TỔNG HỢP HÌNH PHẠT, MIỄN GIẢM HÌNH PHẠT, XÓA ÁN TÍCH
Điều 102. Quyết định hình phạt trong trường hợp chuẩn bị phạm tội, phạm tội chưa đạtĐiều 103. Tổng hợp hình phạt trong trường hợp phạm nhiều tộiĐiều 104. Tổng hợp hình phạt của nhiều bản ánĐiều 105. Giảm mức hình phạt đã tuyênĐiều 106. Tha tù trước hạn có điều kiệnĐiều 107. Xóa án tíchPhần thứ haiCÁC TỘI PHẠMChương XIII
CÁC TỘI XÂM PHẠM AN NINH QUỐC GIA
Điều 108. Tội phản bội Tổ quốcĐiều 109. Tội hoạt động nhằm lật đổ chính quyền nhân dânĐiều 110. Tội gián điệpĐiều 111. Tội xâm phạm an ninh lãnh thổĐiều 112. Tội bạo loạnĐiều 113. Tội khủng bố nhằm chống chính quyền nhân dânĐiều 114. Tội phá hoại cơ sở vật chất - kỹ thuật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamĐiều 115. Tội phá hoại việc thực hiện các chính sách kinh tế - xã hộiĐiều 116. Tội phá hoại chính sách đoàn kếtĐiều 117. Tội làm, tàng trữ, phát tán hoặc tuyên truyền thông tin, tài liệu, vật phẩm nhằm chống Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamĐiều 118. Tội phá rối an ninhĐiều 119. Tội chống phá cơ sở giam giữĐiều 120. Tội tổ chức, cưỡng ép, xúi giục người khác trốn đi nước ngoài hoặc trốn ở lại nước ngoài nhằm chống chính quyền nhân dânĐiều 121. Tội trốn đi nước ngoài hoặc trốn ở lại nước ngoài nhằm chống chính quyền nhân dânĐiều 122. Hình phạt bổ sungChương XIV
CÁC TỘI XÂM PHẠM TÍNH MẠNG, SỨC KHỎE, NHÂN PHẨM, DANH DỰ CỦA CON NGƯỜI
Chương XV
CÁC TỘI XÂM PHẠM QUYỀN TỰ DO CỦA CON NGƯỜI, QUYỀN TỰ DO, DÂN CHỦ CỦA CÔNG DÂN
Điều 157. Tội bắt, giữ hoặc giam người trái pháp luậtĐiều 158. Tội xâm phạm chỗ ở của người khácĐiều 159. Tội xâm phạm bí mật hoặc an toàn thư tín, điện thoại, điện tín hoặc hình thức trao đổi thông tin riêng tư khác của người khácĐiều 160. Tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dânĐiều 161. Tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu ý dânĐiều 162. Tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luậtĐiều 163. Tội xâm phạm quyền hội họp, lập hội của công dânĐiều 164. Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khácĐiều 165. Tội xâm phạm quyền bình đẳng giớiĐiều 166. Tội xâm phạm quyền khiếu nại, tố cáoĐiều 167. Tội xâm phạm quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tiếp cận thông tin, quyền biểu tình của công dânChương XVI
CÁC TỘI XÂM PHẠM SỞ HỮU
Chương XVII
CÁC TỘI XÂM PHẠM CHẾ ĐỘ HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
Chương XVIIICÁC TỘI XÂM PHẠM TRẬT TỰ QUẢN LÝ KINH TẾ
Mục 1. CÁC TỘI PHẠM TRONG LĨNH VỰC SẢN XUẤT, KINH DOANH, THƯƠNG MẠI
Điều 188. Tội buôn lậuĐiều 189. Tội vận chuyển trái phép hàng hóa, tiền tệ qua biên giớiĐiều 190. Tội sản xuất, buôn bán hàng cấmĐiều 191. Tội tàng trữ, vận chuyển hàng cấmĐiều 192. Tội sản xuất, buôn bán hàng giảĐiều 193. Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là lương thực, thực phẩm, phụ gia thực phẩmĐiều 194. Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnhĐiều 195. Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thức ăn dùng để chăn nuôi, phân bón, thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật, giống cây trồng, vật nuôiĐiều 196. Tội đầu cơĐiều 197. Tội quảng cáo gian dốiĐiều 198. Tội lừa dối khách hàngĐiều 199. Tội vi phạm các quy định về cung ứng điệnMục 2. CÁC TỘI PHẠM TRONG LĨNH VỰC THUẾ, TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG, CHỨNG KHOÁN, BẢO HIỂM
Điều 200. Tội trốn thuếĐiều 201. Tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sựĐiều 202. Tội làm, buôn bán tem giả, vé giảĐiều 203. Tội in, phát hành, mua bán trái phép hóa đơn, chứng từ thu nộp ngân sách nhà nướcĐiều 204. Tội vi phạm quy định về bảo quản, quản lý hóa đơn, chứng từ thu nộp ngân sách nhà nướcĐiều 205. Tội lập quỹ trái phépĐiều 206. Tội vi phạm quy định trong hoạt động của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoàiĐiều 207. Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành tiền giảĐiều 208. Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khácĐiều 209. Tội cố ý công bố thông tin sai lệch hoặc che giấu thông tin trong hoạt động chứng khoánĐiều 210. Tội sử dụng thông tin nội bộ để mua bán chứng khoánĐiều 211. Tội thao túng thị trường chứng khoánĐiều 212. Tội làm giả tài liệu trong hồ sơ chào bán, niêm yết chứng khoánĐiều 213. Tội gian lận trong kinh doanh bảo hiểmĐiều 214. Tội gian lận bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệpĐiều 215. Tội gian lận bảo hiểm y tếĐiều 216. Tội trốn đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp cho người lao độngMục 3. CÁC TỘI PHẠM KHÁC XÂM PHẠM TRẬT TỰ QUẢN LÝ KINH TẾ
Chương XIX
CÁC TỘI PHẠM VỀ MÔI TRƯỜNG
Điều 246. Tội nhập khẩu, phát tán các loài ngoại lai xâm hại
Chương XX
CÁC TỘI PHẠM VỀ MA TÚYĐiều 247. Tội trồng cây thuốc phiện, cây côca, cây cần sa hoặc các loại cây khác có chứa chất ma túyĐiều 248. Tội sản xuất trái phép chất ma túyĐiều 249. Tội tàng trữ trái phép chất ma túyĐiều 250. Tội vận chuyển trái phép chất ma túyĐiều 251. Tội mua bán trái phép chất ma túyĐiều 252. Tội chiếm đoạt chất ma túyĐiều 253. Tội tàng trữ, vận chuyển, mua bán hoặc chiếm đoạt tiền chất dùng vào việc sản xuất trái phép chất ma túyĐiều 254. Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển hoặc mua bán phương tiện, dụng cụ dùng vào việc sản xuất hoặc sử dụng trái phép chất ma túyĐiều 255. Tội tổ chức sử dụng trái phép chất ma túyĐiều 256. Tội chứa chấp việc sử dụng trái phép chất ma túyĐiều 257. Tội cưỡng bức người khác sử dụng trái phép chất ma túyĐiều 258. Tội lôi kéo người khác sử dụng trái phép chất ma túyĐiều 259. Tội vi phạm quy định về quản lý, sử dụng chất ma túy, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần
Chương XXICÁC TỘI XÂM PHẠM AN TOÀN CÔNG CỘNG, TRẬT TỰ CÔNG CỘNG
Mục 1. CÁC TỘI XÂM PHẠM AN TOÀN GIAO THÔNG
Điều 260. Tội vi phạm quy định về tham gia giao thông đường bộĐiều 261. Tội cản trở giao thông đường bộĐiều 262. Tội đưa vào sử dụng các phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, xe máy chuyên dùng không bảo đảm tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật tham gia giao thôngĐiều 263. Tội điều động người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện tham gia giao thông đường bộĐiều 264. Tội giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện tham gia giao thông đường bộĐiều 265. Tội tổ chức đua xe trái phépĐiều 266. Tội đua xe trái phépĐiều 267. Tội vi phạm quy định về điều khiển phương tiện giao thông đường sắtĐiều 268. Tội cản trở giao thông đường sắtĐiều 269. Tội đưa vào sử dụng các phương tiện, thiết bị giao thông đường sắt không bảo đảm an toànĐiều 270. Tội điều động người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường sắtĐiều 271. Tội giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường sắtĐiều 272. Tội vi phạm quy định về điều khiển phương tiện giao thông đường thủyĐiều 273. Tội cản trở giao thông đường thủyĐiều 274. Tội đưa vào sử dụng các phương tiện giao thông đường thủy không bảo đảm an toànĐiều 275. Tội điều động người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường thủyĐiều 276. Tội giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường thủyĐiều 277. Tội vi phạm quy định điều khiển tàu bayĐiều 278. Tội cản trở giao thông đường khôngĐiều 279. Tội đưa vào sử dụng phương tiện giao thông đường không không bảo đảm an toànĐiều 280. Tội điều động hoặc giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường khôngĐiều 281. Tội vi phạm quy định về duy tu, sửa chữa, quản lý các công trình giao thôngĐiều 282. Tội chiếm đoạt tàu bay, tàu thủyĐiều 283. Tội điều khiển tàu bay vi phạm các quy định về hàng không của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamĐiều 284. Tội điều khiển phương tiện hàng hải vi phạm các quy định về hàng hải của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamMục 2. TỘI PHẠM TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, MẠNG VIỄN THÔNG
Mục 3. CÁC TỘI PHẠM KHÁC XÂM PHẠM AN TOÀN CÔNG CỘNG
Điều 295. Tội vi phạm quy định về an toàn lao động, vệ sinh lao động, về an toàn ở những nơi đông ngườiĐiều 296. Tội vi phạm quy định về sử dụng người lao động dưới 16 tuổiĐiều 297. Tội cưỡng bức lao độngĐiều 298. Tội vi phạm quy định về xây dựng gây hậu quả nghiêm trọngĐiều 299. Tội khủng bốĐiều 300. Tội tài trợ khủng bốĐiều 301. Tội bắt cóc con tinĐiều 302. Tội cướp biểnĐiều 303. Tội phá hủy công trình, cơ sở, phương tiện quan trọng về an ninh quốc giaĐiều 304. Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vũ khí quân dụng, phương tiện kỹ thuật quân sựĐiều 305. Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vật liệu nổĐiều 306. Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt súng săn, vũ khí thô sơ, vũ khí thể thao, công cụ hỗ trợ và các vũ khí khác có tính năng tác dụng tương tựĐiều 307. Tội vi phạm quy định về quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợĐiều 308. Tội thiếu trách nhiệm trong việc giữ vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ gây hậu quả nghiêm trọngĐiều 309. Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, phát tán, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt chất phóng xạ, vật liệu hạt nhânĐiều 310. Tội vi phạm quy định về quản lý chất phóng xạ, vật liệu hạt nhânĐiều 311. Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng hoặc mua bán trái phép chất cháy,chất độcĐiều 312. Tội vi phạm quy định về quản lý chất cháy, chất độcĐiều 313. Tội vi phạm quy định về phòng cháy, chữa cháyĐiều 314. Tội vi phạm quy định về an toàn vận hành công trình điệnĐiều 315. Tội vi phạm quy định về khám bệnh, chữa bệnh, sản xuất, pha chế thuốc, cấp phát thuốc, bán thuốc hoặc dịch vụ y tế khácĐiều 316. Tội phá thai trái phépÐiều 317. Tội vi phạm quy định về vệ sinh an toàn thực phẩmMục 4. CÁC TỘI PHẠM KHÁC XÂM PHẠM TRẬT TỰ CÔNG CỘNG
Điều 318. Tội gây rối trật tự công cộngĐiều 319. Tội xâm phạm thi thể, mồ mả, hài cốtĐiều 320. Tội hành nghề mê tín, dị đoanĐiều 321. Tội đánh bạcĐiều 322. Tội tổ chức đánh bạc hoặc gá bạcĐiều 323. Tội chứa chấp hoặc tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà cóĐiều 324. Tội rửa tiềnĐiều 325. Tội dụ dỗ, ép buộc hoặc chứa chấp người dưới 18 tuổi phạm phápĐiều 326. Tội truyền bá văn hóa phẩm đồi trụyĐiều 327. Tội chứa mại dâmĐiều 328. Tội môi giới mại dâmĐiều 329. Tội mua dâm người dưới 18 tuổiChương XXII
CÁC TỘI XÂM PHẠM TRẬT TỰ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
Điều 330. Tội chống người thi hành công vụĐiều 331. Tội lợi dụng các quyền tự do dân chủ xâm phạm lợi ích của Nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhânĐiều 333. Tội không chấp hành lệnh gọi quân nhân dự bị nhập ngũĐiều 334. Tội làm trái quy định về việc thực hiện nghĩa vụ quân sựĐiều 335. Tội cản trở việc thực hiện nghĩa vụ quân sựĐiều 336. Tội đăng ký hộ tịch trái pháp luậtĐiều 337. Tội cố ý làm lộ bí mật nhà nước; tội chiếm đoạt, mua bán, tiêu hủy tài liệu bí mật nhà nướcĐiều 338. Tội vô ý làm lộ bí mật nhà nước; tội làm mất vật, tài liệu bí mật nhà nướcĐiều 339. Tội giả mạo chức vụ, cấp bậc, vị trí công tácĐiều 340. Tội sửa chữa và sử dụng giấy chứng nhận, các tài liệu của cơ quan, tổ chứcĐiều 341. Tội làm giả con dấu, tài liệu của cơ quan, tổ chức; tội sử dụng con dấu, tài liệu giả của cơ quan, tổ chứcĐiều 342. Tội chiếm đoạt, mua bán, tiêu hủy con dấu, tài liệu của cơ quan, tổ chứcĐiều 343. Tội vi phạm các quy định về quản lý nhà ởĐiều 344. Tội vi phạm các quy định về hoạt động xuất bảnĐiều 345. Tội vi phạm các quy định về bảo vệ và sử dụng di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thắng cảnh gây hậu quả nghiêm trọngĐiều 346. Tội vi phạm quy chế về khu vực biên giớiĐiều 347. Tội vi phạm quy định về xuất cảnh, nhập cảnh; tội ở lại Việt Nam trái phépĐiều 348. Tội tổ chức, môi giới cho người khác xuất cảnh, nhập cảnh hoặc ở lại Việt Nam trái phépĐiều 349. Tội tổ chức, môi giới cho người khác trốn đi nước ngoài hoặc ở lại nước ngoài trái phépĐiều 350. Tội cưỡng ép người khác trốn đi nước ngoài hoặc ở lại nước ngoài trái phépĐiều 351. Tội xúc phạm Quốc kỳ, Quốc huy, Quốc caChương XXIII
CÁC TỘI PHẠM VỀ CHỨC VỤ
Mục 1. CÁC TỘI PHẠM THAM NHŨNG
Điều 353. Tội tham ô tài sảnĐiều 354. Tội nhận hối lộĐiều 355. Tội lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt tài sảnĐiều 356. Tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn trong khi thi hành công vụĐiều 357. Tội lạm quyền trong khi thi hành công vụĐiều 358. Tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn gây ảnh hưởng đối với người khác để trục lợiĐiều 359. Tội giả mạo trong công tácMục 2. CÁC TỘI PHẠM KHÁC VỀ CHỨC VỤ
Điều 360. Tội thiếu trách nhiệm gây hậu quả nghiêm trọngĐiều 361. Tội cố ý làm lộ bí mật công tác; tội chiếm đoạt, mua bán hoặc tiêu hủy tài liệu bí mật công tácĐiều 362. Tội vô ý làm lộ bí mật công tác; tội làm mất tài liệu bí mật công tácĐiều 363. Tội đào nhiệmĐiều 364. Tội đưa hối lộĐiều 365. Tội môi giới hối lộĐiều 366. Tội lợi dụng ảnh hưởng đối với người có chức vụ quyền hạn để trục lợiChương XXIV
CÁC TỘI XÂM PHẠM HOẠT ĐỘNG TƯ PHÁP
Chương XXV
CÁC TỘI XÂM PHẠM NGHĨA VỤ, TRÁCH NHIỆM CỦA QUÂN NHÂN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NGƯỜI PHỐI THUỘC VỚI QUÂN ĐỘI TRONG CHIẾN ĐẤU, PHỤC VỤ CHIẾN ĐẤU
Chương XXVI
CÁC TỘI PHÁ HOẠI HÒA BÌNH, CHỐNG LOÀI NGƯỜI VÀ TỘI PHẠM CHIẾN TRANH
Điều 421. Tội phá hoại hòa bình, gây chiến tranh xâm lượcĐiều 422. Tội chống loài ngườiĐiều 423. Tội phạm chiến tranhĐiều 424. Tội tuyển mộ, huấn luyện hoặc sử dụng lính đánh thuêĐiều 425. Tội làm lính đánh thuêPhần thứ ba
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 426. Hiệu lực thi hành