- Trang chủ/
- CPU - BỘ VI XỬ LÝ
Thông tin sản phẩm
Mô tả chi tiêt | |
Hãng sản xuất | Intel |
Chủng loại | Core™ i9-9900KF |
Dòng CPU | 9th Generation Intel® Core™ i9 Processors |
Tốc độ | Processor Base Frequency: 3.60 GHz |
Max Turbo Frequency: 5.00 GHz | |
Nhân CPU | 8 |
Luồng CPU | 16 |
Bộ nhớ đệm | 16 MB SmartCache |
Hỗ trợ socket | FCLGA1151 |
Bus Ram hỗ trợ | DDR4-2666 |
Dung lượng bộ nhớ tối đa [tùy vào loại bộ nhớ] | 64 GB |
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa | 2 |
Hỗ trợ bộ nhớ ECC | Không |
Xử lý đồ họa | Không có |
Số cổng PCI Express tối đa | 16 |
Công nghệ | Tập lệnh mở rộng: Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2 |
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane ™ | |
Intel® Turbo Boost Technology 2.0 | |
Intel® Hyper-Threading Technology | |
Công nghệ ảo hóa Intel® [VT-x] | |
Intel® Virtualization Technology for Directed I/O [VT-d] | |
Intel® VT-x with Extended Page Tables [EPT] | |
Intel® 64 | |
Idle States | |
Enhanced Intel SpeedStep® Technology | |
Thermal Monitoring Technologies | |
Intel® Identity Protection Technology | |
Bảo mật & độ tin cậy | Intel® AES New Instructions |
Secure Key | |
Intel® Software Guard Extensions [Intel® SGX]: with Intel® ME | |
Intel® Memory Protection Extensions [Intel® MPX] | |
Intel® OS Guard | |
Execute Disable Bit | |
Intel® Boot Guard | |
Dây truyền công nghệ | 14 nm |
TDP | 95W |
Đặc điểm nổi bật
CPU Core i9 9900KF là bộ vi xử lý thế hệ thứ 9 [Lake Refresh] của Intel đánh dấu sự thay đổi chiến lược khi họ bắt đầu bán những bộ vi xử với không bao gồm card đồ họa tích hợp Intel UHD Graphics 630 [GT2]. Mặc dù vậy , core i9 9900KF hoàn toàn không mới và thay vào đó nó vẫn sở hữu 8 nhân 16 luồng , mức xung nhịp cơ bản ở 3.6GHz và max turbor tối đa 5.0GHz tương tự như người đàn anh của nó là i9 9900K. Bên cạnh việc không có card đồ họa tích hợp thì cả 2 cpu 9900K và 9900KF giống hệt nhau.
Hiện tại 9900KF đang có giá 12,890,000 tại Hà Linh Computer đây đang là mức giá rất hợp lý để bạn sở hữu một con CPU Core i9.
Về hiệu năng làm việc đối với những người dùng chuyên làm về dựng 3dsmax ,Maya, 3D Phim VFX, After Efect các ứng dụng liên quan đến modeling 3D Animation hoặc các tác vụ 2D như Photoshop ,Illustrator , Lightroom… thì i9 9900KF có hiệu năng tương đương không hề có sự khác biệt so với CPU Core i9 9900K nhưng lại có mức giá rẻ hơn. Còn về các Làm video editing , Adobe premeier , Davici do không có card đồ họa tích hợp Intel UHD Graphics 630 tốc độ render của 9900KF thấp hơn 40% so với 9900K. Bạn đang tìm kiếm 1 còn CPU i9 , mức giá rẻ hơn , nhiệt độ mát hơn , hiệu năng làm việc và chơi game tương đương 9900K thì CPU Core i9900KF là sự lựa chọn đúng đắn dành cho bạn.