Cá bóng mú hấp hồng kong tiếng trung là gì năm 2024
Cá bống mú (Danh pháp khoa học: Gobio gobio) là một loại cá thuộc họ Cá chép sống ở môi trường nước lợ và nước mặn. Ở Việt Nam, là loài thủy sản ở vùng biển phía nam, cá phân bố dọc theo bờ biển từ Nam Trung bộ đến Hà Tiên, Phú Quốc. Show Đặc điểm[sửa | sửa mã nguồn]Là loài cá có kích cỡ vừa, thường nặng gần 1 kg/con, nhưng cũng có con nặng trên 10 kg, trung bình mỗi con nặng từ vài ba kg trở lên. Cá bống mú nhỏ từ 0,7 kg đến 1 kg/con cá mú biển con to từ 1,5 kg trở lên. Đặc biệt, có con nặng tới 250 kg. Cá bống mú có thịt ngon, dai, chắc và ngọt và bổ dưỡng có tác dụng giải nhiệt, giàu khoáng chất như calcium, phosphor, sắt, vitamin... có tác dụng bổ trung ích khí, ngừa cholesterol trong máu và nhất là tốt cho da. Thức ăn cho bống mú trong môi trường nuôi nhốt là cá phân (một loại cá nhỏ), cá ít bị bệnh Cá bống mú có hai loại: cá mú đỏ, và mú đen. Nuôi trồng[sửa | sửa mã nguồn]Là một loài thủy sản nuôi trồng có giá trị kinh tế ở Việt Nam loại cá này thuộc dạng dễ nuôi nhưng quá trình chăm sóc cũng rất công phu. Ngoài thức ăn cho cá bống mú là cá phân, cứ 15 ngày là phải thay nước ao nuôi theo qui cách bơm ra ngoài khoảng phân nửa nước hiện có trong ao, rồi bơm nước mới từ bên ngoài vào ao với thể tích tương đương như vậy mới thích nghi được cho cá. Cá dễ nuôi, tỷ lệ sống trên 90%, cá lớn nhanh, sau 10 - 12 tháng thả nuôi cá đạt trọng lượng 1 - 1,5 kg/con. Giá cá bống mú (năm 2008) trên thị trường là 150 nghìn đồng/kg. Giá cá con trung bình một con là 10 nghìn đồng mà sáu con như vậy mới được 100g. Cá bống mú lớn 600g trở lên bán cho lái Hồng Kông, 300 – 400g bán lại với giá rẻ Ở vùng Bình Thuận, có hộ sản xuất mỗi ngày, làng bè tiêu thụ trung bình 5 tấn cá tươi làm mồi nuôi cá bống mú, nguồn cá từ Bình Thuận, Phan Thiết, Phú Quý, Hàm Tân, Vũng Tàu, Quảng Nam... cung cấp. Các loại cá nhỏ làm mắm trước chỉ 1 nghìn đ/kg, nay đã lên đến 6 nghìn đ/kg Cá bống mú được chế biến thành nhiều món ăn ngon như Cá bống mú hấp xì dầu Cháo cá bống mú là một trong những món điểm tâm độc đáo Cá bống mú chưng tương cuốn bánh tráng cá bống mú chiên giòn Cá bống mú đỏ hấp với nấm khô và xốt rượu cá bống mú hấp kiểu Hồng Kông Cá bống mú chưng chanh muối..... Cá là một trong những món ăn nổi tiếng của ẩm thực Trung Hoa, được chế biến với nhiều công thức, nguyên liệu khác nhau. Nhưng bạn đã biết hết tên các loại cá bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa hãy đọc bài viết từ vựng tiếng Trung theo chủ đề cá dưới đây nhé! STT Tiếng Trung Phiên Âm Tiếng Việt 1 独角鲸 dú jiǎo jīng Cá voi có ngà, kì lân biển 2 蓝鲸 lán jīng Cá voi xanh 3 鲈鱼 lúyú Cá vược Nhật Bản 4 牙鳕鱼 yá xuěyú Một loại cá tuyết 5 鳎鱼 tǎ yú Cá bơn 6 菱鲆 líng píng Cá bơn Đại Tây Dương 7 大比目鱼 dà bǐmùyú Cá bơn lưỡi ngựa Thái Bình Dương 8 竹麦鱼 zhú mài yú Cá chào mào 9 鲥鱼 shí yú Cá cháy 10 鳟鱼 zūn yú Cá chày 11 水族 shuǐzú Động vật dưới nước 12 海鱼 hǎiyú Cá biển 13 虾虎鱼 xiā hǔ yú Cá bống (trắng) 14 泥鳅 níqiū Cá chạch 15 鲤鱼 lǐyú Cá chép 16 红鲤鱼 hóng lǐyú Cá chép đỏ 17 鲳鱼 chāng yú Cá chim 18 银鲳 yín chāng Cá chim trắng 19 镜鱼 jìng yú Cá chim trắng 20 平鱼 píng yú Cá chim trắng 21 鳗鱼 mányú Cá chình 22 海鳗 hǎi mán Cá chình 23 电鳗 diàn mán Cá chình điện 24 白鳝 báishàn Cá lạc 25 狗鱼 gǒu yú Cá măng 26 斗鱼 dòu yú Cá chọi, cá đá 27 飞鱼 fēiyú Cá chuồn 28 旗鱼 qí yú Cá cờ 29 德氏瘰螈 dé shì luǒ yuán Cá cóc Tam Đảo 30 鯷鱼 tí yú Cá cơm 31 海蜒 hǎi yá Cá cơm biển 32 鯷鱼 tí yú Cá cơm biển 33 鲫鱼 jìyú Cá diếc 34 曹白鱼 cáo bái yú Cá đé 35 鲻鱼 zī yú Cá đối 36 黄花鱼 huánghuā yú Cá đù vàng 37 鳐鱼 yáo yú Cá đuối 38 电鳐 diàn yáo Cá đuối điện 39 黑线鳕 hēi xiàn xuě Cá tuyết chấm đen 40 海鲡鱼 hǎi lí yú Cá giò 41 育苗 yùmiáo Cá giống 42 海豚 hǎitún Cá heo 43 带鱼 dàiyú Cá hố 44 鲑鱼 guīyú Cá hồi 45 大马哈鱼 dà mǎ hā yú Cá hồi chinook 46 红鱼 hóng yú Cá hồng 47 剑鱼 jiàn yú Cá kiếm 48 鲸鱼 jīngyú Cá kình, cá voi 49 凤尾鱼 fèngwěiyú Cá lành canh 50 狮子鱼 shīzi yú Cá mao tiên 51 鲨鱼 shāyú Cá mập 52 角鲨 jiǎo shā Cá mập quạ 53 大白鲨 dàbái shā Cá mập trắng 54 花鲢 huā lián Cá mè 55 胖头鱼 pàngtóuyú Cá mè 56 白鲢 bái lián Cá mè trắng 57 鲢鱼 lián yú Cá mè trắng 58 八目鱼 bā mù yú Cá miệng tròn 59 石斑鱼 shí bān yú Cá mú, cá song 60 乌贼 wūzéi Cá mực, cá nang 61 鲂鮄 fáng fú Cá chào mào 62 白鱼 bái yú Cá ngão gù 63 金枪鱼 jīnqiāngyú Cá ngừ California 64 鲔鱼 wěi yú Cá ngừ đại dương 65 海马 hǎimǎ Cá ngựa 66 刺海马 cì hǎimǎ Cá ngựa gai 67 抹香鲸 mǒxiāngjīng Cá nhà táng 68 扁鲨 biǎn shā Cá nhám dẹt 69 星鲨 xīng shā Cá nhám điểm sao 70 长尾鲨 cháng wěi shā Cá nhám đuôi dài 71 鲇鱼 nián yú Cá nheo (da cá trơn) 72 河豚 hétún Cá nóc 73 须鲷 xū diāo Cá phèn 74 肺鱼 fèi yú Cá phổi 75 乌鱼 wū yú Cá quả, cá chuối, cá lóc 76 攀鲈 pān lú Cá rô 77 罗非鱼 luó fēi yú Cá rô phi 78 沙丁鱼 shādīngyú Cá trích 79 鳄鱼 èyú Cá sấu 80 短吻鳄 duǎn wěn è Cá sấu mõm ngắn 81 暹罗鳄 xiān luó è Cá sấu xiêm 82 竹荚鱼 zhú jiá yú Cá sòng Nhật Bản 83 鲟鱼 xún yú Cá tầm 84 巨型弹涂鱼 jùxíng tántúyú Cá thòi lòi 85 鲭鱼 qīng yú Cá thu 86 秋刀鱼 qiū dāoyú Cá thu đao 87 鲩鱼 huàn yú Cá trắm cỏ 88 草鱼 cǎoyú Cá trắm cỏ 89 黑鲩 hēi huàn Cá trắm đen 90 银鱼 yín yú Cá trắng bạc 91 星鱼 xīng yú Cá tràu tiến vua, cá trèo đồi 92 鲱鱼 fēiyú Cá trích 93 鲮鱼 líng yú Cá trôi 94 泥狗鱼 ní gǒu yú Cá tuế bùn 95 鳕鱼 xuěyú Cá tuyết 96 龙井鱼 lóngjǐng yú Cá vàng mắt lồi, cá vàng mắt rồng 97 金鱼 jīnyú Cá vàng, cá cảnh 98 腔棘鱼 qiāng jí yú Cá vây tay 99 鲷 diāo Cá vền 100 鳊鱼 biān yú Cá vền trắng 2. Các món cá nổi tiếng của Trung Quốc
Cá chua ngọt Tây Hồ – Ẩm thực nổi tiếng Chiết Giang, Trung Quốc
Cá chép chua ngọt – Ẩm thực nổi tiếng Sơn Đông, Trung Quốc
Cá nhúng trong dầu ớt – Ẩm thực nổi tiếng Tứ Xuyên, Trung Quốc
Cá cháy hấp – Ẩm thực nổi tiếng Giang Tô
Đầu cá hấp ớt – Ẩm thực nổi tiếng Hồ Nam
Cá quế ngâm muối chua – Ẩm thực nổi tiếng An Huy Trên đây là bài viết Từ vựng tiếng Trung chủ đề về các loại cá mà tự học tiếng Trung ở nhà muốn chia sẻ tới bạn. Hy vọng thông qua bài viết này sẽ giúp bạn có thêm những thông tin hữu ích nhé! |