Các ngành Kinh tế của Đại học Duy Tân

TRƯỜNG KINH TẾ [SBE] CỦA ĐẠI HỌC [ĐH] DUY TÂN HIỆN ĐANG ĐẢM TRÁCH ĐÀO TẠO CÁC NGÀNH:

● Quản trị Kinh doanh với các chuyên ngành:

● Quản trị Kinh doanh Tổng hợp

● Quản trị Kinh doanh Bất động sản

● Quản trị Kinh doanh Quốc tế [Ngoại thương]

● Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU [chương trình Tiên tiến và Chất lượng Cao]

Thương mại Điện tử

Quản trị Nhân lực

Marketing [Tiếp thị] với các chuyên ngành:

● Quản trị Kinh doanh Marketing

● Digital Marketing

Kinh doanh Thương mại

Tài chính-Ngân hàng với các chuyên ngành:

● Tài chính Doanh nghiệp

● Ngân hàng

● Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU [chương trình Tiên tiến và Chất lượng Cao]

Kinh tế Đầu tư với chuyên ngành:

● Đầu tư Tài chính

● Kế toán với các chuyên ngành:

● Kế toán Doanh nghiệp

● Kế toán Nhà nước

● Kế toán chuẩn PSU [chương trình Tiên tiến và Chất lượng Cao]

Kiểm toán

Quản trị Doanh nghiệp [HP - chương trình Tài năng]

Quản trị Marketing & Chiến lược [HP - chương trình Tài năng]

Quản trị Tài chính [HP - chương trình Tài năng]

Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng [HP - chương trình Tài năng]

Kế toán Tài chính [HP - chương trình Tài năng]

Trong thời kỳ hội nhập quốc tế và mở rộng thương mại toàn cầu thì việc hợp tác với các đại học uy tín hàng đầu trên thế giới để tham khảo, chuyển giao chương trình đào tạo, tiếp nhận huấn luyện là việc làm thiết yếu, không thể thiếu để đảm bảo cho sinh viên có đủ năng lực tham gia vào tiến trình toàn cầu hóa. Nắm bắt xu hướng đó, ĐH Duy Tân đã ký kết với ĐH Bang Pennsylvania [PSU] - là 1 trong 50 trường đào tạo các ngành Kinh tế - Quản trị hàng đầu của Mỹ [theo U.S. News 2022] để tiếp nhận chuyển giao chương trình đào tạo các ngành Quản trị Kinh doanh, Kế toán, Tài chính-Ngân hàng.

Tốt nghiệp từ các chương trình Tiên tiến và Chất lượng Cao này, sinh viên khối ngành Kinh tế - Quản trị của ĐH Duy Tân sẽ nhận được từ 19-24 chứng chỉ hoàn tất môn học có giá trị quốc tế do ĐH Bang Pennsylvania cấp.

Nhằm tối ưu hoá công tác đào tạo và học tập, ngay khi nhập học, sinh viên toàn trường đã được học tập với các hệ thống hỗ trợ công tác đào tạo, học tập, cố vấn học tập LMS, LCMS,… mà cụ thể là AMS, MyDTU, SAKAI,... do Trung tâm CSE trực tiếp phát triển và triển khai. Các cán bộ của trung tâm đã tâm huyết soạn thảo các tài liệu hướng dẫn một cách đầy đủ và chi tiết cho sinh viên các ngành, trong đó có các ngành Kinh tế - Quản trị như: tài liệu hướng dẫn sử dụng SAKAI, hướng dẫn tích hợp ZOOM & SAKAI, hướng dẫn tạo Meeting trên ZOOM và thêm sinh viên vào Meeting, hướng dẫn tạo ngân hàng câu hỏi và đề thi trên DTU Testing Service, SAKAI cho giảng viên và các tài liệu hướng dẫn khác. Cũng chính nhờ hệ thống này đã giúp cho sinh viên Duy Tân vào các thời điểm dịch bệnh COVID-19 bùng phát vẫn có thể chuyển toàn bộ sang học online, thi online, bảo vệ tốt nghiệp online vô cùng thành công trong năm 2021.

Bên cạnh đó, giảng viên Duy Tân còn chú trọng đưa vào các phần mềm đào tạo chuyên sâu về mặt chuyên môn của khối ngành Quản trị Kinh doanh, Tài chính-Ngân hàng, Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng, Thương mại Điện tử, Kế toán. Từ đó, sinh viên được học cùng với nhiều phần mềm như SPSS, eView, AMOS trong xử lý phân tích dữ liệu, phần mềm SAP và các ERP Simulation Games để tổ chức các game hoạch định nguồn lực doanh nghiệp [Enterprise Resource Planning] thông qua các module thực hành quản lý sản xuất, marketing, tài chính, nhân lực và kế toán. Các phần mềm hỗ trợ kê khai Thuế, phần mềm kế toán FAST, và phần mềm kiểm toán số liệu eCUSAUDIT cũng được đưa vào giảng dạy, đã hỗ trợ tối đa cho sinh viên trong học tập.

Các doanh nghiệp như: Cảng Đà Nẵng, Công ty Cao su Đà Nẵng; các ngân hàng như: Agribank, VietinBank, BIDV, SeABank, Vietcombank; hay các công ty kiểm toán lớn trên địa bàn miền Trung và Tây nguyên như: Công ty TNHH Kiểm toán và Thẩm định giá AFA, AAC, AISC, ATAX, AVN, TDK,... đã đón nhiều lứa sinh viên Duy Tân đến thực tập, làm việc và đã có những đánh giá tốt về năng lực sinh viên.

Môi trường học tập năng động với nền tảng kiến thức rộng và sâu đã giúp sinh viên Duy Tân luôn bứt phá ngay trong học tập và trong cả những cuộc thi quốc gia, quốc tế.

Ấn tượng đầu tiên là một nữ sinh đến từ ngành Quản trị Kinh doanh của ĐH Keuka [Mỹ] đã vươn tới tầm cao khi được trao giải thưởng danh giá Women in Business Award cho ý tưởng “Hệ thống Phanh tái tạo chuyển đổi Ma sát thành Điện năng” tại cuộc thi cuộc thi Go Green in The City 2018 diễn ra ở Atlanta, Mỹ. Đó là Nguyễn Thị Thanh, cũng từng là thủ khoa của ĐH Duy Tân với đến 28,25/30 điểm trong mùa tuyển sinh năm 2015.

Tiếp đó vào năm 2020, sinh viên Lê Thị Thu Ngân cùng nhóm bạn học đã triển khai ý tưởng dự án “Giường ngủ Thông minh - Smart Bed” và giành rất nhiều giải thưởng, trong đó có giải Ba cuộc thi Khởi nghiệp Quốc gia 2020. Thu Ngân nằm trong Top thí sinh đạt điểm cao nhất trong mùa tuyển sinh năm học 2017 với 28,25/30 điểm.

Đến từ Cộng hòa Zimbabwe và lựa chọn học ngành Quản trị Kinh doanh, Trish Maguta đã ghi dấu ấn đáng nhớ trong quãng đời sinh viên của mình với giải Ba Cuộc thi CDIO Academy 2018 và giải Khuyến khích STR Asia Pacific Student Market Study Competition 2019.

Có tiếng trong đào tạo các ngành Kinh tế-Kế toán-Quản trị, đông đảo các thí sinh đạt điểm cao trong Kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2021 đã đến xét tuyển và theo học tại trường. Trong đó có:

• Hứa Thị Thanh Hường [đạt 27,8/30 điểm] học ngành Quản trị Tài chính [HP - chương trình Tài năng];

• Phan Quỳnh Như [đạt 27,05/30 điểm] học ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng [HP - chương trình Tài năng];

• Lê Tố Trinh [đạt 26,75/30 điểm] học ngành Quản trị Marketing & Chiến lược [HP - chương trình Tài năng];

• Nguyễn Lê Thảo Linh [đạt 26,4/30 điểm] học ngành Ngân hàng;

• Đinh Thị Thu Hoài [đạt 26,35/30 điểm] học ngành Quản trị Kinh doanh Marketing;

• Lê Thị Ngọc Bích [đạt 25,75/30 điểm] học ngành Quản trị Nhân lực;

• Mai Thị Mỹ Sanh [đạt 25,75/30 điểm] học ngành Quản trị Kinh doanh Quốc tế [Ngoại thương];

• …

Mã trường: DDT

Ban Tư vấn Tuyển sinh Đại học Duy Tân, 254 Nguyễn Văn Linh, Thành phố Đà Nẵng.

Điện thoại: [0236] 3650.403 - 3653.561 - 3827.111 - 2243.775

Fax: [0236] 3650.443

Số điện thoại đường dây nóng: 1900.2252 - 0905.294.390 - 0905.294.391

Zalo: 0905.294.390 - 0905.294.391        

Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Duy Tân năm 2022: 

ĐẠI HỌC DUY TÂN CÓ 5 TRƯỜNG & 2 VIỆN ĐÀO TẠO

 

TT

Mã ngành

Ngành học


Chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

 
 

Xét tuyển theo kết quả thi THPT 

Xét tuyển Học bạ THPT

 

TRƯỜNG KHOA HỌC MÁY TÍNH - TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION

 

01

7480103

Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

   Công nghệ Phần mềm [Đạt kiểm định ABET]

102

 

Thiết kế Games và Multimedia

122

 

02

7480202

Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:

 

Kỹ thuật Mạng [Đạt kiểm định ABET]

101

 

03

7480101

Ngành Khoa học máy tính*

130

 

04

7480109

Ngành Khoa học dữ liệu* 

135

 

05

7480102

Ngành Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu*

140

 

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ - TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION

 

01

7510301

Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành [Đạt kiểm định ABET]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

   Điện tự động

110

 

 Điện tử-Viễn thông

109

 

7510301 [CLC]

Điện-Điện tử chuẩn PNU

113[PNU]

 

02

7510205

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành:

 

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

117

 

Điện Cơ Ô tô 

145

 

03

7520216

Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa có chuyên ngành:

 

  Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

118

 

04

7520201

Ngành Kỹ thuật Điện

150

 

05

7520114 [CLC]

Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử có chuyên ngành

 

Cơ điện tử chuẩn PNU

112[PNU]

 

06

7210403

Ngành Thiết kế đồ họa

111

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Văn, Vẽ [V01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, Văn, Vẽ [V01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

07

7210404

Ngành Thiết kế thời trang

119

 

08

7580101

Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Vẽ [V00]2.Toán, Văn, Vẽ [V01]3.Toán, KHXH, Vẽ [M02]

4.Toán, KHTN, Vẽ [M04]

1.Toán, Lý, Vẽ [V00]2.Toán, Văn, Vẽ [V01]3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ [V02]

4. Toán, Địa, Vẽ [V06]

 

  Kiến trúc công trình

107

 

09

7580103

Ngành Kiến trúc Nội thất có chuyên ngành

 

   Kiến trúc nội thất

108

 

10

7580201

Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

105

 

11

7510102

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành:

 

Công nghệ Quản lý Xây dựng

206

 

Quản lý và Vận hành Tòa nhà 

207

 

12

7580205

Ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông có chuyên ngành:

 

  Xây dựng Cầu đường

106

 

13

7510406

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Hoá, Sinh [B00]

4.Văn, Toán, Hoá [C02]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Toán, Hóa, Sinh [B00]

 

Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường

301

 

14

7540101

Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Hoá, Sinh [B00]

4.Văn, Toán, Lý [C01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Toán, Hóa, Sinh [B00]

 

  Công nghệ Thực phẩm

306

 

15

7850101

Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Hoá, Sinh [B00]

4.Văn, Toán, KHXH [C15]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Toán, Hóa, Sinh [B00]

 

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

307

 

16

7510202

Ngành Công nghệ Chế tạo Máy có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

Công nghệ Chế tạo Máy

125

 

TRƯỜNG KINH TẾ

 

01

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

   Quản trị Kinh doanh Tổng hợp

400

 

Quản trị Kinh doanh Bất động sản

415

 

QTKD Quốc tế [Ngoại thương]

411

 

02

7340122

Ngành Thương mại Điện tử

422

 

03

7340404

Ngành Quản trị Nhân lực

417

 

04

7510605

Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng

416[HP]

 

05

7340115

Ngành Marketing có chuyên ngành

 

Quản trị Kinh doanh Marketing

401

 

Digital Marketing

402

 

06

7340121

Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành

 

Kinh doanh Thương mại

412

 

07

7340201

Ngành Tài chính - Ngân hàng có chuyên ngành:

 

   Tài chính doanh nghiệp

403

 

Ngân hàng

404

 

08

7310104

Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành

 

Đầu tư Tài chính

433

 

09

7340301

Ngành Kế toán có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

Kế toán doanh nghiệp

406

 

Kế toán Nhà Nước

409

 

10

7340302

Ngành Kiểm toán có chuyên ngành

 

Kiểm toán

430

 

TRƯỜNG NGOẠI NGỮ & XHNV

 

01

7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành:

1.Văn, Toán, Anh [D01]2.Văn, Sử, Anh [D14]3.Văn, Địa, Anh [D15]

4.Văn, KHTN, Anh [D72]

1.Văn, Toán, Anh [D01]2.Văn, Sử, Anh [D14]3.Văn, Địa, Anh [D15]

4.Toán, Lý, Anh [A01]

 

Tiếng Anh Biên-Phiên dịch

701

 

Tiếng Anh Du lịch

702

 

Tiếng Anh Thương mại

801

 

02

7220204

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có các chuyên ngành:

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]2.Văn, Sử, Ngoại ngữ [D14]3.Văn, Địa,Ngoại ngữ [D15]

4.Văn, KHTN, Ngoại ngữ [D72]

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]2.Toán, Sử, Ngoại ngữ [D09]3.Văn, Sử, Ngoại ngữ [D14]

4.Văn, Địa, Ngoại ngữ [D15]

 

Tiếng Trung Biên-Phiên dịch

703

 

Tiếng Trung Du lịch

707

 

Tiếng Trung Thương mại

803

 

03

7220210

Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc có chuyên ngành:

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ [D13]3.Toán, Sử, Ngoại ngữ [D09]

4.Toán, Địa, Ngoại ngữ [D10]

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ [D13]3.Toán, Sử, Ngoại ngữ [D09]

4.Toán, Địa, Ngoại ngữ [D10]

 

Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch

705

 

Tiếng Hàn Du lịch

706

 

Tiếng Hàn Thương mại

805

 

04

7220209

Ngành Ngôn Ngữ Nhật có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Văn, Sử, Ngoại ngữ [D14]

4.Văn, Địa, Ngoại ngữ [D15]

1.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Văn, Sử, Ngoại ngữ [D14]

4.Văn, Địa, Ngoại ngữ [D15]

 

Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch

704

 

Tiếng Nhật Du lịch

708

 

Tiếng Nhật Thương mại

804

 

05

7229030

Ngành Văn học có chuyên ngành:

1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, KHXH [C15]3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

4.Văn, Toán, Địa [C04]

1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Văn, Toán, Sử [C03]

4.Văn, Toán, Địa [C04]

 

  Văn Báo chí

601

 

06

7310630

Ngành Việt Nam học có chuyên ngành:

1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, KHXH [C15]3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

 

Việt Nam học

600

 

07

7320104

Ngành Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành:

1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, KHXH [C15]3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

4.Toán, Lý, Hóa [A00]

1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

4.Toán, Lý, Hóa [A00]

 

  Truyền thông Đa phương tiện

607

 

08

7310206

Ngành Quan hệ quốc tế có các chuyên ngành:

1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, KHXH [C15]3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

 

Quan hệ Quốc tế [Chương trình Tiếng Anh]

608

 

 Quan hệ Quốc tế [Chương trình Tiếng Nhật]

604

 

 Quan hệ Quốc tế [Chương trình Tiếng Trung]

603

 

Quan hệ Kinh tế Quốc tế

602

 

09

7320108

Ngành Quan hệ Công chúng

610

1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, KHXH [C15]3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

 

10

7380107

Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Văn, Sử, Địa [C00]3.Văn, Toán, KHXH [C15]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]3.Văn, Sử, Địa [C00]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

 Luật Kinh tế

609

 

11

7380101

Ngành Luật có chuyên ngành

 

Luật học

606

 

 VIỆN ĐÀO TẠO & NGHIÊN CỨU DU LỊCH

 

01

7810201

Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Văn, Sử, Địa [C00]3.Văn, Toán, KHXH [C15]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]3.Văn, Sử, Địa [C00]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

Quản trị Du lịch & Khách sạn

407

 

7810201 [CLC]

Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU

407[PSU]

 

02

7810103

Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành:

 

Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không

444

 

Hướng dẫn Du lịch quốc tế [tiếng Anh]

440

 

Hướng dẫn Du lịch quốc tế [tiếng Hàn]

441

 

Hướng dẫn Du lịch quốc tế [tiếng Trung]

442

 

Quản trị Du lịch & Lữ hành

408

 

7810103 [CLC]

Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU

408[PSU]

 

03

7340412

Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành:

 

Quản trị Sự kiện và Giải trí

413

 

04

7810202 [CLC]

Ngành Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống có chuyên ngành:

 

Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU

409[PSU]

 

05

7810101

Ngành Du lịch có các chuyên ngành:

 

Smart Tourism [Du lịch thông minh]

445

 

Văn hóa Du lịch

605

 

TRƯỜNG Y - DƯỢC

 

01

7720301

Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Hoá, Sinh [B00]

4.Toán, Sinh, Văn [B03]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, Hoá, Sinh [B00]3.Toán, Sinh, Văn [B03]

4.Văn, Toán, Hoá [C02]

 

Điều dưỡng Đa khoa

302

 

02

7720201

Ngành Dược có chuyên ngành:

 

Dược sỹ [Đại học]

303

 

03

7720101

Ngành Y Khoa có chuyên ngành:

1.Toán, KHTN, Văn [A16]2.Toán, Hoá, Sinh [B00]3.Toán, KHTN, Ngoại ngữ [D90]

4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, Hoá, Sinh [B00]3.Toán, Lý, Sinh [A02]

4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08]

 

Bác sĩ Đa khoa

305

 

04

7720501

Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Hoá, Sinh [B00]

4.Toán, KHTN, Ngoại ngữ [D90]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, Hoá, Sinh [B00]3.Toán, Lý, Sinh [A02]

4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08]

 

Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT

304

 

05

7420201

Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành:

1.Toán, Hóa, Sinh [B00]2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08]3.Toán, KHTN, Văn [A16]

4.Toán, Sử, Ngoại ngữ [D09]

1.Toán, Lý, Sinh [A02]2.Toán, Hoá, Sinh [B00]3.Toán, Sinh, Văn [B03]

4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08]

 

Công nghệ Sinh học

310

 

06

7520202

Ngành Kỹ thuật Y sinh

320

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Hoá, Sinh [B00]

4.Toán, Sinh, Văn [B03]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, Hoá, Sinh [B00]3.Toán, Sinh, Văn [B03]

4.Văn, Toán, Hoá [C02]

 

CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ, DU HỌC - ĐẠI HỌC DUY TÂN

 

1. CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ

 

TT

Mã ngành

Ngành học

Mã Chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

 

Xét tuyển theo kết quả thi THPT 

Xét tuyển kết quả Học bạ THPT

 

1

7480202 [CLC]

An ninh Mạng chuẩn CMU

116[CMU]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

2

7480103 [CLC

Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU

[Đạt kiểm định ABET]

102[CMU]

 

3

7340405 [CLC]

Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU

[Đạt kiểm định ABET]

410[CMU]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

4

7510301 [CLC]

Cơ Điện tử chuẩn PNU

112[PNU]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

5

7510301 [CLC]

Điện-Điện tử chuẩn PNU

[Đạt kiểm định ABET]

113[PNU]

 

6

7340101 [CLC]

Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU

400[PSU]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

7

7340201 [CLC]

Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU

404[PSU]

 

8

7340301 [CLC]

Kế toán chuẩn PSU

405[PSU]

 

9

7810201 [CLC]

Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU

407[PSU]

1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Văn, Sử, Địa [C00]3.Văn, Toán, KHXH [C15]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]3.Văn, Sử, Địa [C00]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

10

7810103 [CLC]

Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU

408[PSU]

 

11

7810202 [CLC]

Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU

409[PSU]

 

12

7580201 [CLC]

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU

105[CSU]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

13

7580101 [CLC]

Kiến trúc Công trình chuẩn CSU

107[CSU]

1.Toán, Lý, Vẽ [V00]2.Toán, Văn, Vẽ [V01]3.Toán, KHXH, Vẽ [M02]

4.Toán, KHTN, Vẽ [M04]

1.Toán, Lý, Vẽ [V00]2.Toán, Văn, Vẽ [V01]3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ [V02]

4. Toán, Địa, Vẽ [V06]

 

2. CHƯƠNG TRÌNH HỌC & LẤY BẰNG MỸ TẠI ĐÀ NẴNG [DU HỌC TẠI CHỖ 4+0]

 

TT

Mã ngành

Ngành học

Mã Chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

 

Xét tuyển theo kết quả thi THPT 

Xét tuyển kết quả Học bạ THPT

 

1

7480101 [ADP]

Ngành Khoa học Máy tính có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

Công nghệ Thông tin TROY

102[TROY]

 

2

7810201 [ADP]

Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Văn, Sử, Địa [C00]3. Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]3.Văn, Sử, Địa [C00]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY

407[TROY]

 

3

7340101 [ADP]

Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

3.Văn, Toán, Lý [C01]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

Quản trị Kinh doanh KEUKA

400[KE]

 

CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG - ĐẠI HỌC DUY TÂN

 

TT

Mã ngành

Ngành học

Mã Chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

 

Xét tuyển theo kết quả thi THPT 

Xét tuyển kết quả Học bạ THPT

 

1

7480103 [HP]

Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

Big Data & Machine Learning [HP]

115[HP]

 

Trí tuệ Nhân tạo [HP]

121[HP]

 

2

7340101 [HP]

Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

Quản trị Doanh nghiệp [HP]

400[HP]

 

3

7340115 [HP]

Ngành Marketing có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

Quản trị Marketing & Chiến lược [HP]

401[HP]

 

4

7510605 [HP]

Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng [HP]

416[HP]

 

5

7340201 [HP]

Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

Quản trị Tài chính [HP]

403[HP]

 

6

7340301 [HP]

Ngành Kế toán có chuyên ngành

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

Kế toán Quản trị [HP]

406[HP]

 

7

7310206 [HP]

Ngành Quan hệ quốc tế có chuyên ngành

1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, KHXH [C15]3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

Quan hệ quốc tế [HP]

608[HP]

 

8

7380107 [HP]

Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành

1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Văn, Sử, Địa [C00]3.Văn, Toán, KHXH [C15]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]3.Văn, Sử, Địa [C00]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

Luật Kinh doanh [HP]

609[HP]

 

CMU: Carnegie Mellon University

HP: Chương trình Tài năng

 

PSU: Pennslyania State University

TROY: ĐẠI HỌC TROY

 

CSU: California State University

KE: ĐẠI HỌC KEUKA

 

CHƯƠNG TRÌNH HỢP TÁC VIỆT - NHẬT [VJJ]

 

TT

Mã ngành

Ngành học


Chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

 
 

Xét tuyển theo kết quả thi THPT 

Xét tuyển HỌC BẠ THPT

 

1

7480103

Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

   Công nghệ Phần mềm

102[VJJ]

 

Thiết kế Games và Multimedia

122[VJJ]

 

2

7480202

Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:

 

Kỹ thuật Mạng

101[VJJ]

 

3

7480101

Ngành Khoa học máy tính*

130[VJJ]

 

4

7510301

Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

   Điện tự động

110[VJJ]

 

 Điện tử-Viễn thông

109[VJJ]

 

5

7510205

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành:

 
 

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

117[VJJ]

 

6

7520201

Ngành Kỹ thuật Điện*

150[VJJ]

 

7

7210403

Ngành Thiết kế đồ họa

111[VJJ]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Văn, Vẽ [V01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, Văn, Vẽ [V01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

8

7580101

Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Vẽ [V00]2.Toán, Văn, Vẽ [V01]3.Toán, KHXH, Vẽ [M02]

4.Toán, KHTN, Vẽ [M04]

1.Toán, Lý, Vẽ [V00]2.Toán, Văn, Vẽ [V01]3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ [V02]

4. Toán, Địa, Vẽ [V06]

 

  Kiến trúc công trình

107[VJJ]

 

9

7580201

Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

105[VJJ]

 

10

7510406

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Hoá, Sinh [B00]

4.Văn, Toán, Hoá [C02]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Toán, Hóa, Sinh [B00]

 

 Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường

301[VJJ]

 

11

7540101

Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Hoá, Sinh [B00]

4.Văn, Toán, Lý [C01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Toán, Hóa, Sinh [B00]

 

   Công nghệ Thực phẩm

306[VJJ]

 

12

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

Quản trị Kinh doanh Marketing

401[VJJ]

 

13

7340121

Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành

 

Kinh doanh Thương mại

412[VJJ]

 

14

7220209

Ngành Ngôn Ngữ Nhật* có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Văn, Sử, Ngoại ngữ [D14]

4.Văn, Địa, Ngoại ngữ [D15]

1.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Văn, Sử, Ngoại ngữ [D14]

4.Văn, Địa, Ngoại ngữ [D15]

 

Tiếng Nhật Du lịch

708[VJJ]

 

15

7810201

Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Văn, Sử, Địa [C00]3.Văn, Toán, KHXH [C15]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]3.Văn, Sử, Địa [C00]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

Quản trị Du lịch & Khách sạn

407[VJJ]

 

16

7810103

Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Văn, Sử, Địa [C00]3.Văn, Toán, KHXH [C15]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]3.Văn, Sử, Địa [C00]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

Quản trị Du lịch & Lữ hành

408[VJJ]

 

17

7720301

Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Hoá, Sinh [B00]

4.Toán, Sinh, Văn [B03]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, Hoá, Sinh [B00]3.Toán, Sinh, Văn [B03]

4.Văn, Toán, Hoá [C02]

 

Điều dưỡng Đa khoa

302[VJJ]

 

18

7420201

Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành:

1.Toán, Hóa, Sinh [B00]2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08]3.Toán, KHTN, Văn [A16]

4.Toán, Sử, Ngoại ngữ [D09]

1.Toán, Lý, Sinh [A02]2.Toán, Hoá, Sinh [B00]3.Toán, Sinh, Văn [B03]

4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08]

 

Công nghệ Sinh học

310[VJJ]

 

19

7320104

Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành:

1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, KHXH [C15]3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

4.Toán, Lý, Hóa [A00]

1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

4.Toán, Lý, Hóa [A00]

 

  Truyền thông Đa phương tiện

607[VJJ]

 

[*] Ngành mới dự kiến tuyển sinh năm 2022

Trường thực hiện 04 phương thức xét tuyển:

1] Xét tuyển thẳng theo theo Qui chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT;

2] Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;

3] Xét kết quả học tập [Học bạ] THPT theo một trong hai hình thức sau:

- Dựa vào kết quả học tập năm lớp 12.

- Dựa vào kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12;

4] Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM. Và Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 cho tất cả các ngành, ngoại trừ ngành Kiến trúc.

>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY

Video liên quan

Chủ Đề