TRƯỜNG KINH TẾ [SBE] CỦA ĐẠI HỌC [ĐH] DUY TÂN HIỆN ĐANG ĐẢM TRÁCH ĐÀO TẠO CÁC NGÀNH:
● Quản trị Kinh doanh với các chuyên ngành:
● Quản trị Kinh doanh Tổng hợp
● Quản trị Kinh doanh Bất động sản
● Quản trị Kinh doanh Quốc tế [Ngoại thương]
● Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU [chương trình Tiên tiến và Chất lượng Cao]
● Thương mại Điện tử
● Quản trị Nhân lực
● Marketing [Tiếp thị] với các chuyên ngành:
● Quản trị Kinh doanh Marketing
● Digital Marketing
● Kinh doanh Thương mại
● Tài chính-Ngân hàng với các chuyên ngành:
● Tài chính Doanh nghiệp
● Ngân hàng
● Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU [chương trình Tiên tiến và Chất lượng Cao]
● Kinh tế Đầu tư với chuyên ngành:
● Đầu tư Tài chính
● Kế toán với các chuyên ngành:
● Kế toán Doanh nghiệp
● Kế toán Nhà nước
● Kế toán chuẩn PSU [chương trình Tiên tiến và Chất lượng Cao]
● Kiểm toán
● Quản trị Doanh nghiệp [HP - chương trình Tài năng]
● Quản trị Marketing & Chiến lược [HP - chương trình Tài năng]
● Quản trị Tài chính [HP - chương trình Tài năng]
● Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng [HP - chương trình Tài năng]
● Kế toán Tài chính [HP - chương trình Tài năng]
Trong thời kỳ hội nhập quốc tế và mở rộng thương mại toàn cầu thì việc hợp tác với các đại học uy tín hàng đầu trên thế giới để tham khảo, chuyển giao chương trình đào tạo, tiếp nhận huấn luyện là việc làm thiết yếu, không thể thiếu để đảm bảo cho sinh viên có đủ năng lực tham gia vào tiến trình toàn cầu hóa. Nắm bắt xu hướng đó, ĐH Duy Tân đã ký kết với ĐH Bang Pennsylvania [PSU] - là 1 trong 50 trường đào tạo các ngành Kinh tế - Quản trị hàng đầu của Mỹ [theo U.S. News 2022] để tiếp nhận chuyển giao chương trình đào tạo các ngành Quản trị Kinh doanh, Kế toán, Tài chính-Ngân hàng.
Tốt nghiệp từ các chương trình Tiên tiến và Chất lượng Cao này, sinh viên khối ngành Kinh tế - Quản trị của ĐH Duy Tân sẽ nhận được từ 19-24 chứng chỉ hoàn tất môn học có giá trị quốc tế do ĐH Bang Pennsylvania cấp.
Nhằm tối ưu hoá công tác đào tạo và học tập, ngay khi nhập học, sinh viên toàn trường đã được học tập với các hệ thống hỗ trợ công tác đào tạo, học tập, cố vấn học tập LMS, LCMS,… mà cụ thể là AMS, MyDTU, SAKAI,... do Trung tâm CSE trực tiếp phát triển và triển khai. Các cán bộ của trung tâm đã tâm huyết soạn thảo các tài liệu hướng dẫn một cách đầy đủ và chi tiết cho sinh viên các ngành, trong đó có các ngành Kinh tế - Quản trị như: tài liệu hướng dẫn sử dụng SAKAI, hướng dẫn tích hợp ZOOM & SAKAI, hướng dẫn tạo Meeting trên ZOOM và thêm sinh viên vào Meeting, hướng dẫn tạo ngân hàng câu hỏi và đề thi trên DTU Testing Service, SAKAI cho giảng viên và các tài liệu hướng dẫn khác. Cũng chính nhờ hệ thống này đã giúp cho sinh viên Duy Tân vào các thời điểm dịch bệnh COVID-19 bùng phát vẫn có thể chuyển toàn bộ sang học online, thi online, bảo vệ tốt nghiệp online vô cùng thành công trong năm 2021.
Bên cạnh đó, giảng viên Duy Tân còn chú trọng đưa vào các phần mềm đào tạo chuyên sâu về mặt chuyên môn của khối ngành Quản trị Kinh doanh, Tài chính-Ngân hàng, Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng, Thương mại Điện tử, Kế toán. Từ đó, sinh viên được học cùng với nhiều phần mềm như SPSS, eView, AMOS trong xử lý phân tích dữ liệu, phần mềm SAP và các ERP Simulation Games để tổ chức các game hoạch định nguồn lực doanh nghiệp [Enterprise Resource Planning] thông qua các module thực hành quản lý sản xuất, marketing, tài chính, nhân lực và kế toán. Các phần mềm hỗ trợ kê khai Thuế, phần mềm kế toán FAST, và phần mềm kiểm toán số liệu eCUSAUDIT cũng được đưa vào giảng dạy, đã hỗ trợ tối đa cho sinh viên trong học tập.
Các doanh nghiệp như: Cảng Đà Nẵng, Công ty Cao su Đà Nẵng; các ngân hàng như: Agribank, VietinBank, BIDV, SeABank, Vietcombank; hay các công ty kiểm toán lớn trên địa bàn miền Trung và Tây nguyên như: Công ty TNHH Kiểm toán và Thẩm định giá AFA, AAC, AISC, ATAX, AVN, TDK,... đã đón nhiều lứa sinh viên Duy Tân đến thực tập, làm việc và đã có những đánh giá tốt về năng lực sinh viên.
Môi trường học tập năng động với nền tảng kiến thức rộng và sâu đã giúp sinh viên Duy Tân luôn bứt phá ngay trong học tập và trong cả những cuộc thi quốc gia, quốc tế.
Ấn tượng đầu tiên là một nữ sinh đến từ ngành Quản trị Kinh doanh của ĐH Keuka [Mỹ] đã vươn tới tầm cao khi được trao giải thưởng danh giá Women in Business Award cho ý tưởng “Hệ thống Phanh tái tạo chuyển đổi Ma sát thành Điện năng” tại cuộc thi cuộc thi Go Green in The City 2018 diễn ra ở Atlanta, Mỹ. Đó là Nguyễn Thị Thanh, cũng từng là thủ khoa của ĐH Duy Tân với đến 28,25/30 điểm trong mùa tuyển sinh năm 2015.
Tiếp đó vào năm 2020, sinh viên Lê Thị Thu Ngân cùng nhóm bạn học đã triển khai ý tưởng dự án “Giường ngủ Thông minh - Smart Bed” và giành rất nhiều giải thưởng, trong đó có giải Ba cuộc thi Khởi nghiệp Quốc gia 2020. Thu Ngân nằm trong Top thí sinh đạt điểm cao nhất trong mùa tuyển sinh năm học 2017 với 28,25/30 điểm.
Đến từ Cộng hòa Zimbabwe và lựa chọn học ngành Quản trị Kinh doanh, Trish Maguta đã ghi dấu ấn đáng nhớ trong quãng đời sinh viên của mình với giải Ba Cuộc thi CDIO Academy 2018 và giải Khuyến khích STR Asia Pacific Student Market Study Competition 2019.
Có tiếng trong đào tạo các ngành Kinh tế-Kế toán-Quản trị, đông đảo các thí sinh đạt điểm cao trong Kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2021 đã đến xét tuyển và theo học tại trường. Trong đó có:
• Hứa Thị Thanh Hường [đạt 27,8/30 điểm] học ngành Quản trị Tài chính [HP - chương trình Tài năng];
• Phan Quỳnh Như [đạt 27,05/30 điểm] học ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng [HP - chương trình Tài năng];
• Lê Tố Trinh [đạt 26,75/30 điểm] học ngành Quản trị Marketing & Chiến lược [HP - chương trình Tài năng];
• Nguyễn Lê Thảo Linh [đạt 26,4/30 điểm] học ngành Ngân hàng;
• Đinh Thị Thu Hoài [đạt 26,35/30 điểm] học ngành Quản trị Kinh doanh Marketing;
• Lê Thị Ngọc Bích [đạt 25,75/30 điểm] học ngành Quản trị Nhân lực;
• Mai Thị Mỹ Sanh [đạt 25,75/30 điểm] học ngành Quản trị Kinh doanh Quốc tế [Ngoại thương];
• …
Mã trường: DDT
Ban Tư vấn Tuyển sinh Đại học Duy Tân, 254 Nguyễn Văn Linh, Thành phố Đà Nẵng.
Điện thoại: [0236] 3650.403 - 3653.561 - 3827.111 - 2243.775
Fax: [0236] 3650.443
Số điện thoại đường dây nóng: 1900.2252 - 0905.294.390 - 0905.294.391
Zalo: 0905.294.390 - 0905.294.391
Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Duy Tân năm 2022:
ĐẠI HỌC DUY TÂN CÓ 5 TRƯỜNG & 2 VIỆN ĐÀO TẠO |
||||||
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Mã |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển |
||
Xét tuyển theo kết quả thi THPT |
Xét tuyển Học bạ THPT |
|||||
TRƯỜNG KHOA HỌC MÁY TÍNH - TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION |
||||||
01 |
7480103 |
Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Công nghệ Phần mềm [Đạt kiểm định ABET] |
102 |
|||||
Thiết kế Games và Multimedia |
122 |
|||||
02 |
7480202 |
Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: |
||||
Kỹ thuật Mạng [Đạt kiểm định ABET] |
101 |
|||||
03 |
7480101 |
Ngành Khoa học máy tính* |
130 |
|||
04 |
7480109 |
Ngành Khoa học dữ liệu* |
135 |
|||
05 |
7480102 |
Ngành Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu* |
140 |
|||
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ - TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION |
||||||
01 |
7510301 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành [Đạt kiểm định ABET] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Điện tự động |
110 |
|||||
Điện tử-Viễn thông |
109 |
|||||
7510301 [CLC] |
Điện-Điện tử chuẩn PNU |
113[PNU] |
||||
02 |
7510205 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành: |
||||
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
117 |
|||||
Điện Cơ Ô tô |
145 |
|||||
03 |
7520216 |
Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa có chuyên ngành: |
||||
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
118 |
|||||
04 |
7520201 |
Ngành Kỹ thuật Điện |
150 |
|||
05 |
7520114 [CLC] |
Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử có chuyên ngành |
||||
Cơ điện tử chuẩn PNU |
112[PNU] |
|||||
06 |
7210403 |
Ngành Thiết kế đồ họa |
111 |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Văn, Vẽ [V01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, Văn, Vẽ [V01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
|
07 |
7210404 |
Ngành Thiết kế thời trang |
119 |
|||
08 |
7580101 |
Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Vẽ [V00]2.Toán, Văn, Vẽ [V01]3.Toán, KHXH, Vẽ [M02] 4.Toán, KHTN, Vẽ [M04] |
1.Toán, Lý, Vẽ [V00]2.Toán, Văn, Vẽ [V01]3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ [V02] 4. Toán, Địa, Vẽ [V06] |
||
Kiến trúc công trình |
107 |
|||||
09 |
7580103 |
Ngành Kiến trúc Nội thất có chuyên ngành |
||||
Kiến trúc nội thất |
108 |
|||||
10 |
7580201 |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
105 |
|||||
11 |
7510102 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành: |
||||
Công nghệ Quản lý Xây dựng |
206 |
|||||
Quản lý và Vận hành Tòa nhà |
207 |
|||||
12 |
7580205 |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông có chuyên ngành: |
||||
Xây dựng Cầu đường |
106 |
|||||
13 |
7510406 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Hoá, Sinh [B00] 4.Văn, Toán, Hoá [C02] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Toán, Hóa, Sinh [B00] |
||
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường |
301 |
|||||
14 |
7540101 |
Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Hoá, Sinh [B00] 4.Văn, Toán, Lý [C01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Toán, Hóa, Sinh [B00] |
||
Công nghệ Thực phẩm |
306 |
|||||
15 |
7850101 |
Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Hoá, Sinh [B00] 4.Văn, Toán, KHXH [C15] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Toán, Hóa, Sinh [B00] |
||
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
307 |
|||||
16 |
7510202 |
Ngành Công nghệ Chế tạo Máy có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Công nghệ Chế tạo Máy |
125 |
|||||
TRƯỜNG KINH TẾ |
||||||
01 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Quản trị Kinh doanh Tổng hợp |
400 |
|||||
Quản trị Kinh doanh Bất động sản |
415 |
|||||
QTKD Quốc tế [Ngoại thương] |
411 |
|||||
02 |
7340122 |
Ngành Thương mại Điện tử |
422 |
|||
03 |
7340404 |
Ngành Quản trị Nhân lực |
417 |
|||
04 |
7510605 |
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng |
416[HP] |
|||
05 |
7340115 |
Ngành Marketing có chuyên ngành |
||||
Quản trị Kinh doanh Marketing |
401 |
|||||
Digital Marketing |
402 |
|||||
06 |
7340121 |
Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành |
||||
Kinh doanh Thương mại |
412 |
|||||
07 |
7340201 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng có chuyên ngành: |
||||
Tài chính doanh nghiệp |
403 |
|||||
Ngân hàng |
404 |
|||||
08 |
7310104 |
Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành |
||||
Đầu tư Tài chính |
433 |
|||||
09 |
7340301 |
Ngành Kế toán có các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Kế toán doanh nghiệp |
406 |
|||||
Kế toán Nhà Nước |
409 |
|||||
10 |
7340302 |
Ngành Kiểm toán có chuyên ngành |
||||
Kiểm toán |
430 |
|||||
TRƯỜNG NGOẠI NGỮ & XHNV |
||||||
01 |
7220201 |
Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành: |
1.Văn, Toán, Anh [D01]2.Văn, Sử, Anh [D14]3.Văn, Địa, Anh [D15] 4.Văn, KHTN, Anh [D72] |
1.Văn, Toán, Anh [D01]2.Văn, Sử, Anh [D14]3.Văn, Địa, Anh [D15] 4.Toán, Lý, Anh [A01] |
||
Tiếng Anh Biên-Phiên dịch |
701 |
|||||
Tiếng Anh Du lịch |
702 |
|||||
Tiếng Anh Thương mại |
801 |
|||||
02 |
7220204 |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có các chuyên ngành: |
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]2.Văn, Sử, Ngoại ngữ [D14]3.Văn, Địa,Ngoại ngữ [D15] 4.Văn, KHTN, Ngoại ngữ [D72] |
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]2.Toán, Sử, Ngoại ngữ [D09]3.Văn, Sử, Ngoại ngữ [D14] 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ [D15] |
||
Tiếng Trung Biên-Phiên dịch |
703 |
|||||
Tiếng Trung Du lịch |
707 |
|||||
Tiếng Trung Thương mại |
803 |
|||||
03 |
7220210 |
Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc có chuyên ngành: |
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ [D13]3.Toán, Sử, Ngoại ngữ [D09] 4.Toán, Địa, Ngoại ngữ [D10] |
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ [D13]3.Toán, Sử, Ngoại ngữ [D09] 4.Toán, Địa, Ngoại ngữ [D10] |
||
Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch |
705 |
|||||
Tiếng Hàn Du lịch |
706 |
|||||
Tiếng Hàn Thương mại |
805 |
|||||
04 |
7220209 |
Ngành Ngôn Ngữ Nhật có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Văn, Sử, Ngoại ngữ [D14] 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ [D15] |
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Văn, Sử, Ngoại ngữ [D14] 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ [D15] |
||
Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch |
704 |
|||||
Tiếng Nhật Du lịch |
708 |
|||||
Tiếng Nhật Thương mại |
804 |
|||||
05 |
7229030 |
Ngành Văn học có chuyên ngành: |
1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, KHXH [C15]3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] 4.Văn, Toán, Địa [C04] |
1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Văn, Toán, Sử [C03] 4.Văn, Toán, Địa [C04] |
||
Văn Báo chí |
601 |
|||||
06 |
7310630 |
Ngành Việt Nam học có chuyên ngành: |
1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, KHXH [C15]3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] |
1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Văn, Toán, Lý [C01] 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] |
||
Việt Nam học |
600 |
|||||
07 |
7320104 |
Ngành Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành: |
1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, KHXH [C15]3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] 4.Toán, Lý, Hóa [A00] |
1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] 4.Toán, Lý, Hóa [A00] |
||
Truyền thông Đa phương tiện |
607 |
|||||
08 |
7310206 |
Ngành Quan hệ quốc tế có các chuyên ngành: |
1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, KHXH [C15]3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] |
1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Văn, Toán, Lý [C01] 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] |
||
Quan hệ Quốc tế [Chương trình Tiếng Anh] |
608 |
|||||
Quan hệ Quốc tế [Chương trình Tiếng Nhật] |
604 |
|||||
Quan hệ Quốc tế [Chương trình Tiếng Trung] |
603 |
|||||
Quan hệ Kinh tế Quốc tế |
602 |
|||||
09 |
7320108 |
Ngành Quan hệ Công chúng |
610 |
1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, KHXH [C15]3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] |
1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Văn, Toán, Lý [C01] 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] |
|
10 |
7380107 |
Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Văn, Sử, Địa [C00]3.Văn, Toán, KHXH [C15] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]3.Văn, Sử, Địa [C00] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Luật Kinh tế |
609 |
|||||
11 |
7380101 |
Ngành Luật có chuyên ngành |
||||
Luật học |
606 |
|||||
VIỆN ĐÀO TẠO & NGHIÊN CỨU DU LỊCH |
||||||
01 |
7810201 |
Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Văn, Sử, Địa [C00]3.Văn, Toán, KHXH [C15] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]3.Văn, Sử, Địa [C00] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Quản trị Du lịch & Khách sạn |
407 |
|||||
7810201 [CLC] |
Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU |
407[PSU] |
||||
02 |
7810103 |
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành: |
||||
Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không |
444 |
|||||
Hướng dẫn Du lịch quốc tế [tiếng Anh] |
440 |
|||||
Hướng dẫn Du lịch quốc tế [tiếng Hàn] |
441 |
|||||
Hướng dẫn Du lịch quốc tế [tiếng Trung] |
442 |
|||||
Quản trị Du lịch & Lữ hành |
408 |
|||||
7810103 [CLC] |
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU |
408[PSU] |
||||
03 |
7340412 |
Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành: |
||||
Quản trị Sự kiện và Giải trí |
413 |
|||||
04 |
7810202 [CLC] |
Ngành Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống có chuyên ngành: |
||||
Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU |
409[PSU] |
|||||
05 |
7810101 |
Ngành Du lịch có các chuyên ngành: |
||||
Smart Tourism [Du lịch thông minh] |
445 |
|||||
Văn hóa Du lịch |
605 |
|||||
TRƯỜNG Y - DƯỢC |
||||||
01 |
7720301 |
Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Hoá, Sinh [B00] 4.Toán, Sinh, Văn [B03] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, Hoá, Sinh [B00]3.Toán, Sinh, Văn [B03] 4.Văn, Toán, Hoá [C02] |
||
Điều dưỡng Đa khoa |
302 |
|||||
02 |
7720201 |
Ngành Dược có chuyên ngành: |
||||
Dược sỹ [Đại học] |
303 |
|||||
03 |
7720101 |
Ngành Y Khoa có chuyên ngành: |
1.Toán, KHTN, Văn [A16]2.Toán, Hoá, Sinh [B00]3.Toán, KHTN, Ngoại ngữ [D90] 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, Hoá, Sinh [B00]3.Toán, Lý, Sinh [A02] 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08] |
||
Bác sĩ Đa khoa |
305 |
|||||
04 |
7720501 |
Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Hoá, Sinh [B00] 4.Toán, KHTN, Ngoại ngữ [D90] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, Hoá, Sinh [B00]3.Toán, Lý, Sinh [A02] 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08] |
||
Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT |
304 |
|||||
05 |
7420201 |
Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành: |
1.Toán, Hóa, Sinh [B00]2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08]3.Toán, KHTN, Văn [A16] 4.Toán, Sử, Ngoại ngữ [D09] |
1.Toán, Lý, Sinh [A02]2.Toán, Hoá, Sinh [B00]3.Toán, Sinh, Văn [B03] 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08] |
||
Công nghệ Sinh học |
310 |
|||||
06 |
7520202 |
Ngành Kỹ thuật Y sinh |
320 |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Hoá, Sinh [B00] 4.Toán, Sinh, Văn [B03] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, Hoá, Sinh [B00]3.Toán, Sinh, Văn [B03] 4.Văn, Toán, Hoá [C02] |
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ, DU HỌC - ĐẠI HỌC DUY TÂN |
||||||
1. CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ |
||||||
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Mã Chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển |
||
Xét tuyển theo kết quả thi THPT |
Xét tuyển kết quả Học bạ THPT |
|||||
1 |
7480202 [CLC] |
An ninh Mạng chuẩn CMU |
116[CMU] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
|
2 |
7480103 [CLC |
Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU [Đạt kiểm định ABET] |
102[CMU] |
|||
3 |
7340405 [CLC] |
Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU [Đạt kiểm định ABET] |
410[CMU] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
|
4 |
7510301 [CLC] |
Cơ Điện tử chuẩn PNU |
112[PNU] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
|
5 |
7510301 [CLC] |
Điện-Điện tử chuẩn PNU [Đạt kiểm định ABET] |
113[PNU] |
|||
6 |
7340101 [CLC] |
Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU |
400[PSU] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
|
7 |
7340201 [CLC] |
Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU |
404[PSU] |
|||
8 |
7340301 [CLC] |
Kế toán chuẩn PSU |
405[PSU] |
|||
9 |
7810201 [CLC] |
Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU |
407[PSU] |
1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Văn, Sử, Địa [C00]3.Văn, Toán, KHXH [C15] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]3.Văn, Sử, Địa [C00] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
|
10 |
7810103 [CLC] |
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU |
408[PSU] |
|||
11 |
7810202 [CLC] |
Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU |
409[PSU] |
|||
12 |
7580201 [CLC] |
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU |
105[CSU] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
|
13 |
7580101 [CLC] |
Kiến trúc Công trình chuẩn CSU |
107[CSU] |
1.Toán, Lý, Vẽ [V00]2.Toán, Văn, Vẽ [V01]3.Toán, KHXH, Vẽ [M02] 4.Toán, KHTN, Vẽ [M04] |
1.Toán, Lý, Vẽ [V00]2.Toán, Văn, Vẽ [V01]3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ [V02] 4. Toán, Địa, Vẽ [V06] |
|
2. CHƯƠNG TRÌNH HỌC & LẤY BẰNG MỸ TẠI ĐÀ NẴNG [DU HỌC TẠI CHỖ 4+0] |
||||||
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Mã Chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển |
||
Xét tuyển theo kết quả thi THPT |
Xét tuyển kết quả Học bạ THPT |
|||||
1 |
7480101 [ADP] |
Ngành Khoa học Máy tính có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Công nghệ Thông tin TROY |
102[TROY] |
|||||
2 |
7810201 [ADP] |
Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Văn, Sử, Địa [C00]3. Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]3.Văn, Sử, Địa [C00] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY |
407[TROY] |
|||||
3 |
7340101 [ADP] |
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá [A00] 3.Văn, Toán, Lý [C01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Quản trị Kinh doanh KEUKA |
400[KE] |
|||||
CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG - ĐẠI HỌC DUY TÂN |
||||||
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Mã Chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển |
||
Xét tuyển theo kết quả thi THPT |
Xét tuyển kết quả Học bạ THPT |
|||||
1 |
7480103 [HP] |
Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Big Data & Machine Learning [HP] |
115[HP] |
|||||
Trí tuệ Nhân tạo [HP] |
121[HP] |
|||||
2 |
7340101 [HP] |
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Quản trị Doanh nghiệp [HP] |
400[HP] |
|||||
3 |
7340115 [HP] |
Ngành Marketing có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Quản trị Marketing & Chiến lược [HP] |
401[HP] |
|||||
4 |
7510605 [HP] |
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng [HP] |
416[HP] |
|||||
5 |
7340201 [HP] |
Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Quản trị Tài chính [HP] |
403[HP] |
|||||
6 |
7340301 [HP] |
Ngành Kế toán có chuyên ngành |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Kế toán Quản trị [HP] |
406[HP] |
|||||
7 |
7310206 [HP] |
Ngành Quan hệ quốc tế có chuyên ngành |
1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, KHXH [C15]3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] |
1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Quan hệ quốc tế [HP] |
608[HP] |
|||||
8 |
7380107 [HP] |
Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành |
1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Văn, Sử, Địa [C00]3.Văn, Toán, KHXH [C15] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]3.Văn, Sử, Địa [C00] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Luật Kinh doanh [HP] |
609[HP] |
|||||
CMU: Carnegie Mellon University |
HP: Chương trình Tài năng |
|||||
PSU: Pennslyania State University |
TROY: ĐẠI HỌC TROY |
|||||
CSU: California State University |
KE: ĐẠI HỌC KEUKA |
CHƯƠNG TRÌNH HỢP TÁC VIỆT - NHẬT [VJJ] |
||||||
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Mã |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển |
||
Xét tuyển theo kết quả thi THPT |
Xét tuyển HỌC BẠ THPT |
|||||
1 |
7480103 |
Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Công nghệ Phần mềm |
102[VJJ] |
|||||
Thiết kế Games và Multimedia |
122[VJJ] |
|||||
2 |
7480202 |
Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: |
||||
Kỹ thuật Mạng |
101[VJJ] |
|||||
3 |
7480101 |
Ngành Khoa học máy tính* |
130[VJJ] |
|||
4 |
7510301 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Điện tự động |
110[VJJ] |
|||||
Điện tử-Viễn thông |
109[VJJ] |
|||||
5 |
7510205 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành: |
||||
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
117[VJJ] |
|||||
6 |
7520201 |
Ngành Kỹ thuật Điện* |
150[VJJ] |
|||
7 |
7210403 |
Ngành Thiết kế đồ họa |
111[VJJ] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Văn, Vẽ [V01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, Văn, Vẽ [V01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
|
8 |
7580101 |
Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Vẽ [V00]2.Toán, Văn, Vẽ [V01]3.Toán, KHXH, Vẽ [M02] 4.Toán, KHTN, Vẽ [M04] |
1.Toán, Lý, Vẽ [V00]2.Toán, Văn, Vẽ [V01]3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ [V02] 4. Toán, Địa, Vẽ [V06] |
||
Kiến trúc công trình |
107[VJJ] |
|||||
9 |
7580201 |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
105[VJJ] |
|||||
10 |
7510406 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Hoá, Sinh [B00] 4.Văn, Toán, Hoá [C02] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Toán, Hóa, Sinh [B00] |
||
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường |
301[VJJ] |
|||||
11 |
7540101 |
Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Hoá, Sinh [B00] 4.Văn, Toán, Lý [C01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Toán, Hóa, Sinh [B00] |
||
Công nghệ Thực phẩm |
306[VJJ] |
|||||
12 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Quản trị Kinh doanh Marketing |
401[VJJ] |
|||||
13 |
7340121 |
Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành |
||||
Kinh doanh Thương mại |
412[VJJ] |
|||||
14 |
7220209 |
Ngành Ngôn Ngữ Nhật* có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Văn, Sử, Ngoại ngữ [D14] 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ [D15] |
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Văn, Sử, Ngoại ngữ [D14] 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ [D15] |
||
Tiếng Nhật Du lịch |
708[VJJ] |
|||||
15 |
7810201 |
Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Văn, Sử, Địa [C00]3.Văn, Toán, KHXH [C15] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]3.Văn, Sử, Địa [C00] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Quản trị Du lịch & Khách sạn |
407[VJJ] |
|||||
16 |
7810103 |
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Văn, Sử, Địa [C00]3.Văn, Toán, KHXH [C15] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]3.Văn, Sử, Địa [C00] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Quản trị Du lịch & Lữ hành |
408[VJJ] |
|||||
17 |
7720301 |
Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Hoá, Sinh [B00] 4.Toán, Sinh, Văn [B03] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, Hoá, Sinh [B00]3.Toán, Sinh, Văn [B03] 4.Văn, Toán, Hoá [C02] |
||
Điều dưỡng Đa khoa |
302[VJJ] |
|||||
18 |
7420201 |
Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành: |
1.Toán, Hóa, Sinh [B00]2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08]3.Toán, KHTN, Văn [A16] 4.Toán, Sử, Ngoại ngữ [D09] |
1.Toán, Lý, Sinh [A02]2.Toán, Hoá, Sinh [B00]3.Toán, Sinh, Văn [B03] 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08] |
||
Công nghệ Sinh học |
310[VJJ] |
|||||
19 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành: |
1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, KHXH [C15]3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] 4.Toán, Lý, Hóa [A00] |
1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] 4.Toán, Lý, Hóa [A00] |
||
Truyền thông Đa phương tiện |
607[VJJ] |
[*] Ngành mới dự kiến tuyển sinh năm 2022
Trường thực hiện 04 phương thức xét tuyển:
1] Xét tuyển thẳng theo theo Qui chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT;
2] Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;
3] Xét kết quả học tập [Học bạ] THPT theo một trong hai hình thức sau:
- Dựa vào kết quả học tập năm lớp 12.
- Dựa vào kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12;
4] Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM. Và Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 cho tất cả các ngành, ngoại trừ ngành Kiến trúc.
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY