Cách phát âm từ thumb

thumb

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: thumb


Phát âm : /θʌm/

Your browser does not support the audio element.

+ danh từ

  • ngón tay cái
  • ngón tay cái của găng tay
  • to be under someone's thumb
    • bị ai thống trị, bị ai kiềm chế; ở dưới quyền ai
  • to bite one's thumb at somebody
    • lêu lêu chế nhạo ai
  • his fingers are all thumbs
    • nó vụng về hậu đậu
  • thumbs down
    • dấu ra hiệu từ chối [không tán thành]
  • thumbs up
    • dấu ra hiệu đồng ý [tán thành]

+ ngoại động từ

  • dở qua [trang sách]
    • to thumb the pages of a book
      dở qua trang sách
  • vận dụng vụng về, điều khiển vụng về
    • to thumb the piano
      đánh pianô vụng về
  • to thumb one's nose at someone
    • [thông tục] để ngón tay cái lên mũi để chế nhạo ai, lêu lêu ai; nhạo ai, miệt thị ai

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    ovolo quarter round pollex finger flick flip riffle leaf riff hitchhike hitch

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thumb"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "thumb":
    tamp thumb thump tomb
  • Những từ có chứa "thumb":
    hop-o'-my-thumb thumb thumb-nail thumb-stall thumbscrew thumbtack
  • Những từ có chứa "thumb" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    nghể ngón nhãn

Lượt xem: 389

thumb tiếng Anh là gì ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng thumb trong tiếng Anh .

Thông tin thuật ngữ thumb tiếng Anh

thumb

[phát âm có thể chưa chuẩn]

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Bạn đang đọc: thumb tiếng Anh là gì?

Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa – Khái niệm

thumb tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ thumb trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thumb tiếng Anh nghĩa là gì.

Xem thêm: Trước khi Saran bọc giấy bóng kính

thumb /θʌm/

* danh từ– ngón tay cái– ngón tay cái của găng tay!to be under someone’s thumb– bị ai thống trị, bị ai kiềm chế; ở dưới quyền ai!to bite one’s thumb at somebody– lêu lêu chế nhạo ai!his fingers are all thumbs– nó vụng về hậu đậu!thumbs down– dấu ra hiệu từ chối [không tán thành]!thumbs up

– dấu ra hiệu đồng ý [tán thành]

1. Từ 'sour' [chua] phát âm là:

a. /saʊər/ [nghe hơi giống 'sao-ờ']

b. /soʊər/[nghe hơi giống 'sâu-ờ']

c. /sɔːr/ [nghe hơi giống 'so-ờ']

2. Từ 'thumb' [ngón tay cái] phát âm thế nào?

a./θʌmb/

Xem thêm

b./θʌm/

Xem thêm

c./θʊm/

Xem thêm

3. Từ "purpose" [mục tiêu] phát âm thế nào mới đúng?

1. /ˈpɜr pəs/ [nghe hơi giống "pơ-pờ-s"]

2. /pərˈpoʊs/ [nghe hơi giống "pờ-pâu-s"]

4. Từ "percent" [phần trăm] phát âm thế nào?

a. /ˈpɜr sənt/

Xem thêm

b. /pərˈsɛnt/

Xem thêm

5. Từ "doctor" [bác sĩ, tiến sĩ] phát âm là:

a./ˈdoʊk tər/

Xem thêm

b./ˈdɒk tər/

Xem thêm

Seally Nguyen

Video liên quan

Chủ Đề