Cách tính điểm đại học bạc liêu năm 2022

Trường đang cập nhập dữ liệu!

  • Điểm chuẩn trường Đại Học Bạc Liêu

Trường đang cập nhập dữ liệu!

  • Tên trường: Đại học Bạc Liêu
  • Tên tiếng Anh: Bac Lieu University [BLU]
  • Mã trường: DBL
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2.
  • Địa chỉ: Số 178 đường Võ Thị Sáu, phường 8, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
  • SĐT: 0291.3821.107
  • Email: [email protected]
  • Website: //blu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocBacLieu/

1. Thời gian xét tuyển

  • Thí sinh xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đăng ký nguyện vọng vào trường theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại thời điểm đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Thí sinh xét tuyển từ Học bạ nộp hồ sơ đến hết ngày 15/7/2022.
  • Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2022 nộp hồ sơ đến hết ngày 15/7/2022.
  • Thí sinh dự thi Năng khiếu nộp hồ sơ đến hết ngày 15/7/2022.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Đã tốt nghiệp trung học phổ thông [THPT] [theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên] hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả học tập THPT [Học bạ].
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022.
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp thi tuyển Năng khiếu.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Phương thức 1: Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả kỳ thi THPT.

b. Phương thức 2:

– Đối với các ngành đại học thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên [Sư phạm Toán học, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Sinh học]: Tốt nghiệp THPT và có học lực lớp 12 xếp loại giỏi [hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên]; Tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 24,0 điểm trở lên [kể cả điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng].

– Đối với các ngành đại học khác [không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên]: Tốt nghiệp THPT và tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 18,0 điểm trở lên [kể cả điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng].

– Ngành cao đẳng Giáo dục Mầm non:

+ Tốt nghiệp THPT và có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên;

+ Tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 19,5 điểm trở lên;

+ Điểm thi năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.

c. Phương thức 3: Tốt nghiệp THPT và có tổng điểm kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022 đạt từ 500 điểm trở lên đối với tất cả các ngành đại học xét tuyển.

d. Phương thức 4: Căn cứ vào điểm Văn, Toán [lấy từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc Học bạ] với điểm thi Năng khiếu.

4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng

  • Theo quy định chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Bạc Liêu năm 2020 - 2021 như sau:

  • Hệ đại học:
    • Khoa học xã hội; Kinh tế; Luật; Nông, lâm, thủy sản; Khoa học môi trường: 900.000 đồng/ tháng/ sinh viên.
    • Các ngành đào tạo khác: 1.100.000 đồng/ tháng/ sinh viên.
  • Hệ cao đẳng:
    • Khoa học xã hội; Kinh tế; Luật; Nông, lâm, thủy sản: 750.000 đồng/ tháng/ sinh viên.
    • Các ngành đào tạo khác: 900.000 đồng/ tháng/ sinh viên.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Các ngành đại học

TT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển từ kết quả học tập THPT Tổ hợp môn xét tuyển từ kết quả thi THPT năm 2021 Chỉ tiêu
1

Công nghệ thông tin

– Công nghệ phần mềm
– Công nghệ thông tin

7480201 A00, A01,
A02, D07
A00, A01,
A16, D90
100
2 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01
A02, D01
A00, A01,
A16, D90
60
3 Kế toán 7340301 A00, A01,
A02, D01
A00, A01,
A16, D90
100
4 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01,
A02, D01
A00, A01,
A16, D90
60
5

Tiếng việt và Văn hóa Việt Nam

– Văn hóa du lịch
– Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

7220101 C00, D01,
A07, C03
C00, D01,
C15, D78
80
6 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D09,
D14, D15
D01, D09,
D14, D78
80
7

Nuôi trồng thủy sản

– Nuôi tôm công nghệ cao
– Nuôi trồng thủy sản

7620301 A01, A02,
B00, D07
A02, B00,
A16, D90
100
8 Chăn nuôi 7620105 A01, A02,
B00, D07
A02, B00,
A16, D90
50
9 Bảo vệ thực vật 7620112 A01, A02,
B00, D07
A02, B00,
A16, D90
50
10 Khoa học môi trường 7440301 A01, A02,
B00, D07
A02, B00,
A16, D90
50
11 Sư phạm Toán học 7140209 A00, A02,
B00, D07
A00, B00,
A16
30
12 Sư phạm Sinh học 7140213 A02, B00,
B04, B08
B00, A02,
A16
30
13 Sư phạm Hóa học 7140212 A00, A11,
B00, D07
A00, B00,
A16
30

2. Các ngành cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Giáo dục Mầm non 51140201 M00 100

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Đểm chuẩn của trường Đại học Bạc Liêu như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Kết quả THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ [đợt 1]

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ [đợt 1]

Quản trị kinh doanh

14 15 18 15 18

Kế toán

14 15 18 15 18

Tài chính - Ngân hàng

14 15 18 15 18

Công nghệ thông tin

14 15 18 15 18

Nuôi trồng thủy sản

14 15 18 15 18

Bảo vệ thực vật

14 15 18 15 18

Chăn nuôi

14 15 18 15 18

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

14 15 18 15 18

Ngôn ngữ Anh

14 15 18 15 18

Khoa học môi trường

14 15 18 15 18

Giáo dục Mầm non - Hệ cao đẳng

16 18   17 19,5

Sư phạm Toán học

      19 24

Sư phạm Hóa học

      19 24

Sư phạm Sinh học

      19 24

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Bạc Liêu
Sân trường Đại học Bạc Liêu
Thư viện tại trường Đại học Bạc Liêu

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Video liên quan

Chủ Đề