Câu 3.51 trang 149 sách bài tập giải tích 12 nâng cao

\[S = \int\limits_{ - 1}^1 {\left[ {7 - 2{x^2} - {x^2} - 4} \right]} dx = \int\limits_{ - 1}^1 {\left[ {3 - 3{x^2}} \right]} dx = 4\] [h.3.12]
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • LG a
  • LG b
  • LG c

Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi:

LG a

Đồ thị hai hàm số\[y = 7 - 2{x^2}\]và\[y = {x^2} + 4\]

Lời giải chi tiết:

\[S = \int\limits_{ - 1}^1 {\left[ {7 - 2{x^2} - {x^2} - 4} \right]} dx = \int\limits_{ - 1}^1 {\left[ {3 - 3{x^2}} \right]} dx = 4\] [h.3.12]

LG b

Hai đường cong\[x - {y^2} = 0\]và\[x + 2{y^2} = 3\]

Lời giải chi tiết:

\[S = 2\int\limits_0^1 {\sqrt x dx} + 2\int\limits_1^3 {\sqrt {{{3 - x} \over 2}} } dx = 2.{2 \over 3} + 2.{4 \over 3} = 4\] [h.3.13]

LG c

Hai đường cong\[x = {y^3} - {y^2}\]và\[x = 2y\]

Lời giải chi tiết:

\[S = \int\limits_0^2 {\left[ {2y - {y^3} + {y^2}} \right]dy + } \int\limits_{ - 1}^0 \left[ {{y^3} - {y^2} - 2y} \right]dy \]

\[= {8 \over 3} + {5 \over {12}} = {{37} \over {12}} \] [h.3.14]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề