Cấu trúc so sánh giống nhau tiếng nhật năm 2024
iếng Nhật có muôn vàn mẫu ngữ pháp, để học và nhớ hết đã khó, lại còn gặp các trường hợp ngữ pháp giống nhau. Sách 100 tổng hợp lại các cách phân biệt những mẫu ngữ pháp dễ gây nhầm lẫn mà các bạn thường gặp trong bài này. Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn! Show I. PHÂN BIỆT NGỮ PHÁP N31. Phân biệt みたい、らしい、っぽい 2. Phân biệt ~まま, ~っぱなし 3. Phân biệt そう、よう, らしい 4. Phân biệt ばかり、ところ 5. Phân biệt ばかり , だらけ 6. Phân biệt について、に関して、に対して、にとって 7. Phân biệt っけ, って 8. Phân biệt おかげで, せいで 9. Phân biệt ことになっている, ことにしている 10. Phân biệt ~わけではない, ~わけがない, ~わけにはいかない, ~ないわけにはいかない 11. Phân biệt にくい、づらい、がたい 12. Phân biệt ngữ pháp さらに và しかも II. PHÂN BIỆT NGỮ PHÁP N21. うっかり、つい、思わず 2. もの, こと 3. かねる、かねない、がたい 4. 上に、上は、上で, 上では 5. ばかり, だらけ 6. しか, だけ, のみ, きり 7. 最中に、うちに、間に III. PHÂN BIỆT NGỮ PHÁP N41. ように , ために 2. ∼てあげます, てくれます, てもらいます \>>> Sách phân biệt ngữ pháp N5-N1 Cuốn sách này là thành quả mà đội ngũ Sách 100 đã dày công biên soạn với mong muốn mang đến cho người học Tiếng Nhật một cuốn sách tốt nhất để phân biệt cách sử dụng 46 nhóm ngữ pháp tương tự nhau. Câu so sánh trong tiếng Nhật được sử dụng rất nhiều trong các đoạn hội thoại thường ngày, khi bạn muốn so sánh vật này với vật kia hay đặt câu hỏi cho người đối diện. Dưới đây là chi tiết về cấu trúc cũng như các mẫu câu so sánh trong tiếng Nhật. Các bạn hãy cùng Mcbooks học nhé! Câu so sánh hơnCấu trúc:AはBより~=> A~hơn B Mẫu câu so sánh hơn:Quýt rẻ hơn táo.
Câu so sánh kémCấu trúc:AはBほど+ (thể phủ định) => A không ~ bằng B, Mẫu câu so sánh kém:Quýt không ngọt bằng táo.
Câu so sánh nhấtCấu trúc:N(の中)でA いちばん~ => Trong tập hợp N thì A là ~ nhất. Mẫu câu so sánh nhất:Trong gia đình tôi thì mẹ nấu ăn giỏi nhất.
Ví dụ:Trong các con mèo, chim, ngựa thì con ngựa là to nhất. Ví dụ:Trong các môn thể thao bạn thích môn nào nhất? Câu hỏi so sánhCấu trúc:AとBとどちらが~か? => Giúa A và B cái nào ~ hơn? Mẫu câu hỏi so sánh:Giữa bóng đá và tennis bạn thích môn nào hơn?
Hy vọng kiến thức về câu so sánh trong tiếng Nhật trên đây sẽ giúp bạn giao tiếp lưu loát và tự tin hơn. |