Chỉ dùng thêm một axit hay phân biệt Ba dung dịch Na2CO3 AgNO3, NaNO3 vậy axit đỏ là

a]

Trích mẫu thử

Cho các mẫu thử tác dụng lần lượt với nhau

- mẫu thử nào tạo 1 khí là HCl
- mẫu thử nào tạo 1 khí , 1 kết tủa là H2SO4

- mẫu thử nào tạo 2 khí , 2 kết tủa là Na2CO3- mẫu thử nào tạo 2 kết tủa là BaCl2ư

Na2CO3+2HCl→2NaCl+CO2+H2O

Na2CO3+H2SO4→Na2SO4+CO2+H2O

Na2CO3+BaCl2→BaCO3+2NaCl
H2SO4+BaCl2→BaSO4+2HCl

b]

Trích mẫu thử

Cho mẫu thử tác dụng lần lượt với nhau :

- mẫu thử tạo 1 khí là HCl

- mẫu thử nào tạo 1 kết tủa là Na2SO4

- mẫu thử nào tạo 1 kết tủa , 1 khí là K2CO3

- mẫu thử nào tạo 2 kết tủa là Ba[NO3]2

- mẫu thử không hiện tượng là NaCl

K2CO3+2HCl→2KCl+CO2+H2OK2CO3+Ba[NO3]2→BaCO3+2KNO3

Ba[NO3]2+Na2SO4→BaSO4+2NaNO3

Chuyên đề : NHẬN BIẾT, PHÂN BIỆT CHẤT MẤT NHÃNI- KIẾN THỨC CẦN NHỚ1] Nguyên tắc:- Phải trích mỗi chất một ít để làm mẫu thử [ trừ trường hợp là chất khí ]- Phản ứng chọn để nhận biết các chất phải xảy ra nhanh và có dấu hiệu đặc trưng [ đổi màu , xuất hiện kết tủa, sủi bọt khí, mùi đặctrưng, … ]2] Phương pháp:- Phân loại các chất mất nhãn → xác định tính chất đặc trưng → chọn thuốc thử.- Trình bày :Nêu thuốc thử đã chọn ? Chất đã nhận ra ? Dấu hiệu nhận biết [Hiện tượng gì ? ], viết PTHH xảy ra để minh hoạ cho các hiệntượng.3] Lưu ý :- Nếu chất A là thuốc thử của chất B thì chất B cũng là thuốc thử của A.- Nếu chỉ được lấy thêm 1 thuốc thử , thì chất lấy vào phải nhận ra được một chất sao cho chất này có khả năng làm thuốc thử chocác chất còn lại.- Nếu không dùng thuốc thử thì dùng các phản ứng phân hủy, hoặc cho tác dụng đôi một.- Khi chứng minh sự có mặt của một chất trong hỗn hợp thì rất dễ nhầm lẫn. Vì vậy thuốc thử được dùng phải rất đặc trưng.Ví dụ : Không thể dùng nước vôi trong để chứng minh sự có mặt của CO 2 trong hỗn hợp : CO2, SO2, NH3 vì SO2 cũng làm đục nướcvôi trong:CO2 + Ca[OH]2 → CaCO3 ↓ + H2OSO2 + Ca[OH]2 → CaSO3 ↓ + H2O3] Tóm tắt thuốc thử và dấu hiệu nhận biết một số chấta] Các chất vô cơ :[1Chất cần nhận biếtdd axitdd kiềmAxit sunfuricvà muối sunfatAxit clohiđricvà muối cloruaMuối của Cu [dd xanh lam]Muối của Fe[II][dd lục nhạt ]Thuốc thử* Quì tím* Quì tím* phenolphtalein* ddBaCl2Dấu hiệu [ Hiện tượng]* Quì tím → đỏ* Quì tím → xanh* Phênolphtalein → hồng* Có kết tủa trắng : BaSO4 ↓* ddAgNO3* Có kết tủa trắng : AgCl ↓* Dung dịch kiềm[ ví dụ NaOH… ]Muối Fe[III] [dd vàng nâu]d.dịch muối Al, Cr [III] …[ muối của Kl lưỡng tính ]Muối amoniMuối photphatMuối sunfuaMuối cacbonatvà muối sunfitMuối silicatMuối nitratKim loại hoạt độngKim loại đầu dãy :K , Ba, Ca, NaKim loại lưỡng tính: Al, Zn,CrKim loại yếu :Cu, Ag, Hg[ thường để lại sau cùng ]Hợp chất có kim loại hoá trị thấpnhư :FeO, Fe3O4,FeS,FeS2,Fe[OH]2,,Cu2SBaO, Na2O, K2OCaOP2O5SiO2 [có trong thuỷ tinh]CuOAg2OMnO2, PbO2* Dung dịch kiềm, dư* Kết tủa xanh lơ : Cu[OH]2 ↓* Kết tủa trắng xanh bị hoá nâu đỏ trong nước :2Fe[OH]2 + H2O + ½ O2 → 2Fe[OH]3[ Trắng xanh][ nâu đỏ ]* Kết tủa nâu đỏ Fe[OH]3* Kết tủa keo tan được trong kiềm dư :Al[OH]3 ↓ [ trắng , Cr[OH]3 ↓ [xanh xám]Al[OH]3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2ONH3 ↑* dd kiềm, đun nhẹ* Khí mùi khai :* dd AgNO3* Axit mạnh* dd CuCl2, Pb[NO3]2* Axit [HCl, H2SO4 ]* Kết tủa vàng: Ag3PO4 ↓* Khí mùi trứng thối : H2S ↑* Kết tủa đen:CuS ↓ , PbS ↓* Nước vôi trong* Axit mạnh HCl, H2SO4* ddH2SO4 đặc / Cu* Có khí thoát ra : CO2 ↑ , SO2 ↑ [ mùi xốc]* Nước vôi bị đục: do CaCO3↓, CaSO3 ↓* Có kết tủa trắng keo.* Dung dịch màu xanh , có khí màu nâu NO2 ↑* Dung dịch axit* H2O* Đốt cháy, quan sát màu ngọnlửa* Có khí bay ra : H2 ↑* Có khí thoát ra [ H2 ↑] , toả nhiều nhiệt* Na [ vàng ] ; K [ tím ] ; Li [ đỏ tía ] ;Ca [ đỏ cam] ; Ba [lục vàng ]…* dung dịch kiềm* kim loại tan, sủi bọt khí [ H2 ↑ ]* dung dịch HNO3 đặc* Kim loại tan, có khí màu nâu [ NO2 ↑ ][ dùng khi không có các kim loại hoạt động].* HNO3 , H2SO4 đặc* Có khí bay ra :NO2 [ màu nâu ], SO2 [ mùi hắc ]…* tan, tạo dd làm quì tím → xanh.* Tan , tạo dung dịch đục.* tan, tạo dd làm quì tím → đỏ.* dd HF* chất rắn bị tan ra.* dung dịch màu xanh lam : CuCl2* dung dịch HCl[ đun nóng nhẹ nếu là MnO 2, * kết tủa trắng AgCl ↓PbO2 ]* Có khí màu vàng lục : Cl2 ↑* Dung dịch Brôm* làm mất màu da cam của ddBr2Khí SO2* Khí H2S* xuất hiện chất rắn màu vàng [ S ]* nước vôi trong bị đục [ do kết tủa ] :Khí CO2 , SO2* Nước vôi trongCaCO3 ↓ , CaSO3 ↓* dd BaCl2* Có kết tủa trắng : BaSO4 ↓Khí SO3* Quì tím → đỏKhí HCl ; H2S*Quìtímtẩmnước* Quì tím → xanhKhí NH3Khí Cl2* Quì tím mất màu [ do HClO ]Khí O2* Than nóng đỏ* Than bùng cháyKhí CO* Đốt trong không khí* Cháy, ngọn lửa màu xanh nhạtNO* Tiếp xúc không khí* Hoá nâu : do chuyển thành NO2H2* đốt cháy* Nổ lách tách, lửa xanh* dung dịch muối của axit mạnh và bazơ yếu [ như : NH4Cl, [NH4]2SO4, NH4NO3 ] làm quỳ tím → đỏ.* dung dịch muối của axit yếu và bazơ mạnh [ như : Na2CO3, NaHCO3, Na2S …] làm quỳ tím → xanh.* dung dịch muối hiđrosunfat [ như NaHSO4, KHSO4 …] có tính chất2 như H2SO4.* hòa tan vào H2Ob] Các chất hữu cơ :Chất cần NBÊtilen : C2H4Axêtilen: C2H2Mê tan : CH4Butađien: C4H6Benzen: C6H6Rượu Êtylic : C2H5OHGlixerol: C3H5[OH]3Axit axetic: CH3COOHAxit formic : H- COOH[ có nhóm : - CHO ]Glucozơ: C6H12O6 [dd]Thuốc thử* dung dịch Brom* dung dịch KMnO4* dung dịch Brom* Ag2O / ddNH3* đốt / kk* dùng khí Cl2 và thử SP bằng quìtím ẩm* dung dịch Brom* dung dịch KMnO4* Đốt trong không khí* KL rất mạnh : Na,K,* đốt / kk* Cu[OH]2* KL hoạt động : Mg, Zn ……* muối cacbonat* quì tím*Ag2O/ddNH3Dấu hiệu nhận biết [ Hiện tượng]* mất màu da cam* mất màu tím* mất màu da cam* có kết tủa vàng nhạt : C2Ag2 ↓* cháy : lửa xanh* quì tím → đỏ* mất màu da cam* mất màu tím* cháy cho nhiều mụi than [ khói đen ]* có sủi bọt khí [ H2 ]* cháy , ngọn lửa xanh mờ.* dung dịch màu xanh thẫm.* có sủi bọt khí [ H2 ]* có sủi bọt khí [ CO2 ]* quì tím → đỏ* có kết tủa trắng [ Ag ]* Ag2O/ddNH3* Cu[OH]2* có kết tủa trắng [ Ag ]* có kết tủa đỏ son [ Cu2O ]Hồ Tinh bột :* dung dịch → xanh* dung dịch I2 [ vàng cam ][ C6H10O5]nProtein [ dd keo ]* đun nóng* dung dịch bị kết tủaProtein [ khan]* nung nóng [ hoặc đốt ]* có mùi khét* Các chất đồng đẳng [ có cùng CTTQ và có cấu tạo tương tự ] với các chất nêu trong bảng cũng có phương phápnhận biết tương tự, vì chúng có tính chất hóa học tương tự. Ví dụ:+] CH ≡ C – CH2 – CH3cũng làm mất màu dd brom như axetilen vì có liên kết ba, đồng thời tạo kết tủa vớiAgNO3 vì có nối ba đầu mạch.+] Các axit hữu cơ dạng CnH2n + 1COOH có tính chất tương tự như axit axetic.II- BÀI TẬP ÁP DỤNG VÀ NÂNG CAO [ phần vô cơ ]1] Hãy nêu phương pháp nhận biết các lọ đựng riêng biệt các dung dịch mất nhãn: HCl,H 2SO4, HNO3. Viết các phương trình hóa học xảyra.Hướng dẫn: thứ tự dùng dung dịch BaCl2 và AgNO3.2] Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất, hãy nhận biết các gói bột màu đen không nhãn : Ag 2O, MnO2, FeO, CuO. Viết các phương trìnhphản ứng xảy ra.Hướng dẫn:Dùng thuốc thử : dung dịch HCl.Nếu tạo dung dịch xanh lam là CuO, tạo dung dịch lục nhạt là FeO, tạo kết tủa trắng là Ag2O, tạo khí màu vàng lục là MnO2.3] Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất, hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn : NH 4Cl, MgCl2, FeCl2, ZnCl2, CuCl2. Viết các phương trìnhphản ứng xảy ra.Hướng dẫn: dùng dung dịch NaOH để thử : NH4Cl có khí mùi khai, FeCl2 tạo kết tủa trắng xanh và hóa nâu đỏ, CuCl2 tạo kết tủaxanh lơ, MgCl2 tạo kết tủa trắng, ZnCl2 tạo kết tủa trắng tan trong kiềm dư.4] Không thêm chất khác hãy nêu phương pháp nhận biết các lọ chất mất nhãn sau đây: dd Na 2CO3, ddBaCl2, dd H2SO4, dung dịch HCl.Hướng dẫn: Trích mẫu và cho mỗi chất tác dụng với các chất còn lại.Bảng mô tả:Na2CO3BaCl2H2SO4HCl↓Na2CO3BaCl2↓H2SO4↑↓HCl↑-↑↑↓--Nhận xét : Nhận ra Na2CO3 tham gia 1 pư tạo kết tủa, 2 pư tạo khí.Nhận ra BaCl2 tham gia 2 pư tạo kết tủa.Nhận ra H2SO4 tham gia 1 pư tạo kết tủa, 1 pư tạo khí.Nhận ra HCltham gia 1 pư tạo khí.Các phương trình hóa học [ ½ số dấu hiệu ghi trong bảng , viết một bên của đường chéo sẫm ]Na2CO3 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2NaClNa2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + CO2 ↑Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2 ↑H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2HCl35] Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các chất sau đây đựng trong các lọ không nhãn:a] Các khí : CO2, SO2, Cl2, H2, O2, HCl.b] Các chất rắn : bột nhôm, bột sắt, bột đồng, bột Ag.c] Các chất rắn : BaCO3, MgCO3, NaCl, Na2CO3, ZnCl2 [ chỉ được lấy thêm một chất khác ].d] Các dung dịch: Na2CO3, NaCl, Na2SO4, NaNO3, BaCl2.e] Các dung dịch : NaHSO4, Na2CO3, Na2SO3, Na2S, BaCl2 [ chỉ được dùng thêm quỳ tím ].g] Các dung dịch : HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3, HgCl2 [ được dùng thêm 1 kim loại ].Hướng dẫn: dùng kim loại Cu, nhận ra HNO3 có khí không màu hóa nâu trong không khí.Nhận ra AgNO3 và HgCl2 vì pư tạo dung dịch màu xanh.Dùng dung dịch muối Cu tạo ra, nhận ra được NaOH có kết tủa xanh lơ.Dùng Cu[OH]2 để nhận ra HCl làm tan kết tủa.Dùng dd HCl để phân biệt AgNO3 và HgCl2 [ có kết tủa là AgNO3 ]6] Có 5 ống nghiệm đựng 5 dung dịch không nhãn được đánh số từ 1 → 5, gồm: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH . Thực hiện cácthí nghiệm được kết quả như sau:[1] tác dụng với [2] → khí ; tác dụng với [4] → kết tủa.[3] tác dụng với [4],[5] đều cho kết tủa.Hãy cho biết mỗi ống nghiệm đựng những chất gì, giải thích và viết phương trình phản ứng.Hướng dẫn :* C1: chất [2] tạo kết tủa với 2 chất và tạo khí với 1 chất nên là : Na2CO3 , và [1] là H2SO4chất [4] + [1] → kết tủa nên chọn [4] là BaCl2chất [5] + [2] → kết tủa nên chọn [5] là MgCl2 ; Chất [3] là NaOH.* C2: Có thể lập bảng mô tả như sau:Na2CO3 BaCl2 MgCl2 H2SO4 NaOH↓↓↑Na2CO3↓↓BaCl2↓↓MgCl2X↑↓H2SO4↓NaOHChỉ có Na2CO3 tạo với các chất khác 2KT và 1 khí nên chọn [2] là Na2CO3 , [1] là H2SO4Từ đó suy ra : [4] là BaCl2 vì tạo kết tủa với [1] ; còn lọ [ 5] là MgCl2 vì tạo kết tủa với [2]7] Có 3 cốc đựng các chất:Cốc 1: NaHCO3 và Na2CO3Cốc 2: Na2CO3 và Na2SO4Cốc 3: NaHCO3 và Na2SO4Chỉ được dùng thêm 2 thuốc thử nhận biết ra từng cốc? Viết phương trình phản ứng.Hướng dẫn :-Dùng dung dịch BaCl2 để thử mỗi cốc :Cốc 1: BaCl2 + Na2CO3→ BaCO3 ↓ + 2NaClCốc 2: BaCl2 + Na2SO4→ BaSO4 ↓ + 2NaClBaCl2 + Na2CO3→ BaCO3 ↓ + 2NaClCốc 3: BaCl2 + Na2SO4→ BaSO4 ↓ + 2NaCl- Lọc lấy các kết tủa, hòa tan trong dung dịch HCl dư thì:Nếu kết tủa tan hoàn toàn , pư sủi bọt → cốc 1BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + H2O + CO2 ↑Nếu kết tủa tan 1 phần,pư sủi bọt → cốc 2BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + H2O + CO2 ↑Nếu kết tủa không tan , không sủi bọt khí → cốc 38] Nêu phương pháp hóa học để phân biệt các chất khí sau đây:a] NH3, H2S, HCl, SO2;c] NH3, H2S, Cl2, NO2, NO.b] Cl2, CO2, CO, SO2, SO3.;d] O2, O3, SO2, H2, N2.Hướng dẫn :a] Dùng dd AgNO3 nhận ra HCl có kết tủa trắng, H2S có kết tủa đen.Dùng dung dịch Br2, nhận ra SO2 làm mất màu da cam [ đồng thời làm đục nước vôi].Nhận ra NH3 làm quỳ tím ướt → xanh.b] Cl2, CO2, CO, SO2, SO3:Dùng dung dịch Br2 nhận ra SO2. Dùng dung dịch BaCl2, nhận ra SO3. Dùng dung dịch Ca[OH] 2 nhận ra CO2. Dùng dung dịchAgNO3 nhận ra Cl2 [ có kết tủa sau vài phút ].c] NH3, H2S, Cl2, NO2, NO.Nhận ra NH3 làm xanh quỳ tím ẩm, Cl 2 làm mất màu quỳ tím ẩm, H 2S tạo kết tủa đen với Cu[NO 3]2,. Nhận ra NO bị hóa nâu trongkhông khí, NO2 màu nâu và làm đỏ quỳ tím ẩm.Có thể dùng dung dịch Br2 để nhận ra H2S do làm mất màu nước Br2:H2S + 4Br2 + 4H2O → H2SO4 + 8HBr .d] O2, O3, SO2, H2, N2.4Để nhận biết O3 thì dùng giấy tẩm dung dịch [ hồ tinh bột + KI ] → dấu hiệu: giấy → xanh.2KI + O3 + H2O → 2KOH + I2 + O2 [ I2 làm hồ tinh bột → xanh ].9] Nhận biết các chất sau đây [ không được lấy thêm chất khác ]a] dung dịch AlCl3, dd NaOH. [ tương tự cho muối ZnSO4 và NaOH ]b] các dung dịch : NaHCO3, HCl, Ba[HCO3]2, MgCl2, NaCl.c] các dung dịch : NaCl, H2SO4, CuSO4, BaCl2, NaOH.d] các dung dịch : BaCl2, HCl, H2SO4, K3PO4.Hướng dẫn [ câu b]:NaHCO3 HCl Ba[HCO3]2 MgCl2 NaClQuabảng, ta thấy có một cặp chất chưa nhận ra [ Ba[HCO 3]2 ,↑↓NaHCO3NaHCO3. Để phân biệt 2 chất này ta phải nung nóng, nhận ra↑↑HClBa[HCO3]2 nhờ có kết tủa.↑↓Ba[HCO3]2*Cách 2: đun nóng 5 dung dịch, nhận ra Ba[HCO3]2 có sủi↓↓MgCl2bọt khívà có kết tủa, nhận ra NaHCO3 có sủi bọt khí nhưngNaClkhông cókết tủa. Dùng dung dịch Na2CO3 vừa tạo thành để nhận raHCl và MgCl2. Chất còn lại là NaCl.10] Nhận biết sự có mặt của mỗi chất sau đây trong một hỗn hợp [ nguồn : “Câu hỏi giáo khoa Hóa vô cơ” - Nguyễn Hiền Hoàng ,tr.116 -NXB trẻ: 1999 ]a] Hỗn hợp khí : CO2, SO2, H2, O2.b] Hỗn hợp khí : CO, CO2, SO2, SO3, H2.c] Dung dịch loãng chứa hỗn hợp: HCl, H2SO4 , HNO3.d] Dung dịch hỗn hợp : Cu[NO3]2, AlCl3, BaCl2.e] Hỗn hợp bột gồm: Al, Zn, Fe, Cu.11] Nhận biết bằng phương pháp hóa học [ nguồn “Câu hỏi giáo khoa Hóa vô cơ” - Nguyễn Hiền Hoàng , tr.115 ]a] Các chất rắn: Na2O, Al2O3, Fe2O3 [ chỉ dùng nước ].b] Các hỗn hợp: [Al + Al2O3] , [ Fe + Fe2O3] , [ FeO + Fe2O3].c] Các hỗn hợp: [ Fe + Fe2O3] , [ Fe + FeO] , [ FeO + Fe2O3].d] Các hỗn hợp: [ H2 + CO2] , [ CO2 + SO2] , [ CH4 + SO2 ].12] Có 3 muối khác nhau, mỗi muối chứa một gốc và một kim loại khác nhau [ có thể là muối trung hòa hoặc muối axit] được ký hiệuA,B,C.Biết :A + B → có khí bay ra.B + C → có kết tủa.A + C → vừa có kết tủa vừa có khí bay ra.Hãy chọn 3 chất tương ứng với A,B,C và viết các phương trình hóa học xảy ra.5

Video liên quan

Chủ Đề