THÔNG BÁO TUYỂN SINH
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
- Trường Học Viện Ngân Hàng có 3 cơ sở tại miền Bắc là Hà Nội, Bắc Ninh và Phú Yên thông báo tuyển sinh hệ Đại học chính quy. Trường được thành lập năm 1961 và là trường đào tạo đa ngành nghề với chủ yếu là khối ngành kinh tế ngân hàng, trụ sở chính tại Hà nội thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với những nội dung cụ thể như sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Ngành Ngân Hàng Mã ngành: 7340201_AP_NH Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Tài chính Mã ngành: 7340201_AP_TC Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kế toán Mã ngành: 7340301_AP Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101_AP Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07` |
Ngành Ngân hàng Mã ngành: 7340201_NH Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Tài chính Mã ngành: 7340201_TC Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 |
Ngành kế toán Mã ngành: 7340301 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Tổ hợp xét: A01, D01, D07, D09 |
Ngành Ngôn ngữ anh Mã ngành: 7220201 Tổ hợp xét: A01, D01, D07, D09 |
Ngành Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành: 7340405 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 |
Ngành kinh tế Mã ngành: 7310101 Tổ hợp xét: A01, D01, D07, D09 |
Ngành công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 |
Ngành kế toán Mã ngành: 7340301_J Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D06 |
Ngành hệ thống thông tin quản lý Mã ngành: 7340405_J Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D06 |
Ngành quản trị kinh doanh CityU Mã ngành: 7340101_IU Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 |
Ngành kế toán Sunderland Mã ngành: 7340301_I Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 |
Ngành ngân hàng và tài chính quốc tế Mã ngành: 7340201_C Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 |
Ngành kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120_C Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Marketing số Mã ngành: 7340115_C Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.
- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D09: Toán - Lịch sử - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D06: Ngữ văn - Toán - Tiếng Nhật.
Đối tượng tuyển sinh
+ Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông chính quy hoặc giáo dục thường xuyên.
+ Đã tốt nghiệp Trung cấp [Nếu chưa có bằng cần phải tiếp tục học và hoàn thành các môn văn hóa theo Bộ Giáo dục và Đào tạo đã đề ra].
+ Có sức khỏe tốt để theo đuổi, học tập tại trường theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Có hộ khẩu tại những vùng, miền, tỉnh theo thông tin tuyển sinh của Học viện quy định.
Phạm vi tuyển sinh
+ Đối với 2 cơ sở tại Hà Nội [mã trường NHH] và Phú Yên [mã trường NHP] sẽ tuyển thí sinh trong phạm vi cả nước.
+ Riêng cơ sở tại Bắc Ninh [mã trường NHB] chỉ tuyển những thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Bắc Ninh, ngoài ra còn có các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc và Đông Bắc Bộ.
Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT [xét học bạ].
- Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
- Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của đại học quốc gia hà nội.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Những thông tin khác
+ Cơ sở vật chất: Học viện có ký túc xá dành cho sinh viên với 1850 chỗ [tại cơ sở Hà Nội], 450 chỗ [tại cơ sở Bắc Ninh] và 620 chỗ [tại cơ sở Phú Yên].
+ Học bổng: Sinh viên của Học viện Ngân Hàng có cơ hội nhận được nhiều học bổng có giá trị. Hàng năm đều có những suất học bổng từ Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam [10 suất], ngành Ngân hàng [70 suất], ngân hàng thương mại [300 suất] cùng các doanh nghiệp và công ty kiểm toán lớn khác.
+ Học phí dự kiến: Là một trường công lập thuộc Ngân hàng Nhà nước quản lý, Học viện có mức phí cạnh tranh so với các trường đại học khác, cụ thể:
+ Đại học chính quy có mức học phí là 8,1 triệu/năm.
+ Cử nhân quốc tế CityU, Hoa Kỳ có mức học phí là 135 triệu/3 năm học đầu tiên tại Việt Nam. Năm cuối mức học phí sẽ do trường Đại học CityU quyết định. Ngoài ra, trình độ tiếng Anh của thí sịnh đạt IELTS từ 6,0 trở lên sẽ được vào thẳng năm học thứ 2, qua đó học phí giảm 35 triệu.
+ Cử nhân quốc tế Sunderland, Vương quốc Anh có mức học phí là 168 triệu/3 năm học đầu. Năm cuối có mức học phí là 136 triệu. Ngoài ra, trình độ tiếng Anh của thí sinh đạt IELTS từ 5,5 trở lên sẽ được vào thẳng năm thứ 2, qua đó giảm 56 triệu.
Địa chỉ của Học viện Ngân Hàng
+ Cơ sở chính: Số 12 đường Chùa Bộc, phường Quang Trung, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội [với mã trường là NHH].
+ Phân viện Bắc Ninh: Số 331 đường Ngô Gia Tự, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh [với mã trường là NHB].
+ Phân viện Phú Yên: Số 441 đường Nguyễn Huệ, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên [với mã trường là NHP].
Xem thêm:
🚩Điểm Chuẩn Học Viện Ngân Hàng Mới Nhất, Chính Xác Nhất
🚩Học Phí Học Viện Ngân Hàng Mới Nhất, Chính Xác Nhất.
Biên Tập: Lê Đức
Năm 2022, Học viện Ngân hàng dành tới 50% chỉ tiêu xét điểm thi Tốt nghiệp THPT và 25% chỉ tiêu xét học bạ THPT.
Học viện Ngân hàng
Xem thêm: Review Học viện Ngân hàng [BA]: Điểm đến cho những ai đam mê ngành Ngân hàng
1. Các phương thức tuyển sinh
1.1 Phương thức 1. Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT
1.2 Phương thức 2. Xét học bạ THPT [25% chỉ tiêu]
Xét kết quả học tập 03 năm học [lớp 10, lớp 11 và lớp 12] của 3 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển.
Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Điểm trung bình cộng 03 năm học của từng môn học thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt từ 8.0 trở lên.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Tổng điểm thi THPT 2022 của 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện
Điểm xét tuyển = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên [nếu có] + Điểm cộng đối tượng [nếu có]
Trong đó:
– M1, M2, M3: là điểm trung bình cộng 03 năm học của các môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân [sau dấu phẩy hai số].
– Điểm ưu tiên: điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành
– Điểm cộng đối tượng: cộng 2.0 điểm đối với thí sinh hệ chuyên của trường chuyên quốc gia và cộng 1.0 điểm đối với thí sinh hệ không chuyên của trường chuyên quốc gia, thí sinh hệ chuyên của trường chuyên tỉnh/thành phố.
1.3 Phương thức 3. Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế [IELTS Academic, TOEFL iBT] [15% chỉ tiêu]
Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có một trong các chứng chỉ IELTS [Academic] đạt từ 6.0 trở lên, TOEFL iBT từ 72 điểm trở lên, chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 trở lên [riêng đối với ngành Kế toán định hướng Nhật Bản và Hệ thống thông tin quản lý định hướng Nhật Bản] [Chứng chỉ còn thời hạn tại thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển]
Ngưỡng đảm bảo chất lượng:
+ Đối với thí sinh không thi THPT 2022 môn Tiếng Anh: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 02 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển [không bao gồm môn Tiếng Anh] đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Học viện.
+ Đối với thí sinh có thi THPT 2022 môn Tiếng Anh: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện.
1.4 Phương thức 4. Xét tuyển dựa trên kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội [10% chỉ tiêu]
Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội đạt từ 100 điểm trở lên.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện.
1.5 Phương thức 5. Xét tuyển dựa trên kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2022 [50% chỉ tiêu]
2. Các ngành đào tạo
Tên chương trình đào tạo | Mã ngành tuyển sinh |
Tổ hợp xét tuyển |
Ngân hàng [Chương trình Chất lượng cao] | 7340201_AP_NH | A00, A01, D01, D07 |
Tài chính [Chương trình Chất lượng cao] | 7340201_AP_TC | A00, A01, D01, D07 |
Kế toán [Chương trình Chất lượng cao] | 7340301_AP | A00, A01, D01, D07 |
Quản trị kinh doanh [Chương trình Chất lượng cao] | 7340101_AP | A00, A01, D01, D07 |
Ngân hàng | 7340201_NH | A00, A01, D01, D07 |
Tài chính | 7340201_TC | A00, A01, D01, D07 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A01, D01, D07, D09 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D07, D09 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01, D07 |
Luật kinh tế |
7380107_A | A00, A01, D01, D07 |
7380107_C | C03, C00, D14, D15 | |
Kinh tế | 7310101 | A01, D01, D07, D09 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 |
Kế toán [Định hướng Nhật Bản] | 7340301_J | A01, D01, D06, A00 |
Hệ thống thông tin quản lý [Định hướng Nhật Bản] | 7340405_J | A01, D01, D06, A00 |
Quản trị kinh doanh CityU [Hoa Kỳ] Cấp song bằng |
7340101_IU | A00, A01, D01, D07 |
Kế toán Sunderland [Vương quốc Anh] Cấp song bằng |
7340301_I | A00, A01, D01, D07 |
Ngân hàng và Tài chính quốc tế Đại học Coventry [Vương quốc Anh] cấp bằng |
7340201_C | A00, A01, D01, D07 |
Kinh doanh quốc tế Đại học Coventry [Vương quốc Anh] cấp bằng |
7340120_C | A00, A01, D01, D07 |
Marketing số Đại học Coventry [Vương quốc Anh] cấp bằng |
7340115_C | A00, A01, D01, D07 |
Xem thêm: Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng
[Theo Học viện Ngân hàng]
học viện ngân hàng Tuyển sinh 2022