Chi tiêu trong tiếng anh là gì

Từ điển Việt Anh [Vietnamese English Dictionary]
chỉ tiêu

noun
Target, norm, quota
xây dựng chỉ tiêu sản xuất
to elaborate the production target
đạt cả chỉ tiêu số lượng lẫn chỉ tiêu chất lượng to reach both qualitative and quantitative norms

[chỉ tiêu]danh từTarget, norm, quota; showing; planned/scheduled figures; normxây dựng chỉ tiêu sản xuấtto elaborate the production targetđạt cả chỉ tiêu số lượng lẫn chỉ tiêu chất lượngto reach both qualitative and quantitative normsvượt chỉ tiêu của năm ngoáiexceed last year's showingchỉ tiêu kỹ thuậttechnical standardhoàn thành chỉ tiêufill the norm

Từ điển Việt Anh [Vietnamese English Dictionary]
chi tiêu

[chi tiêu]to spendChi tiêu một món tiền lớnTo spend a great sum of moneyChi tiêu có kế hoạchTo spend in a planned wayQuản lý việc chi tiêu trong gia đìnhTo manage household expenses; To hold the purse-stringsSổ ghi các khoản chi tiêu trong gia đìnhHousekeeping bookTăng / giảm chi tiêuTo loosen/tighten the purse-strings

To spend
chi tiêu một món tiền lớn
to spend a great sum of money
chi tiêu có kế hoạch to spend in a planned way

Chỉ tiêu là một từ khá quen thuộc, trong mỗi lĩnh vực đều có những chỉ tiêu khác nhau để xác định. Nhất là đến thời điểm thi đại học của các sĩ tử thì mỗi trường đại học lại có những chỉ tiêu khác nhau để tuyển chọn những sinh viên ưu tú cho trường mình. Vì vậy chỉ tiêu cũng đồng thời là mục tiêu ban đầu đặt ra để hướng tới một định hướng dài hạn hơn.

Vậy chỉ tiêu tiếng Anh là gì? Nếu Quý vị đang tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi này thì đừng bỏ qua bài viết dưới đây của chúng tôi.

Chỉ tiêu là gì?

Chỉ tiêu là mức quy định phải đạt được trong kế hoạch, là bất kỳ mục tiêu nào của chính sách kinh tế, giá trị biến đổi mà các nhà hoạch định chính sách coi là lý tưởng và để làm cơ sở cho việc thiết lập các chính sách.

Chỉ tiêu có thể bắt gặp nhiều đối với việc tuyển sinh hay tuyển dụng nói chung. Trong ngành giáo dục thì chỉ tiêu được xác định trên cơ sở các điều kiện đảm bảo chất lượng khả năng đáp ứng nhu cầu.

Chỉ tiêu trong tiếng Anh là gì?

Chỉ tiêu tiếng Anh có nhiều cách dịch khác nhau như target /’ta:git/, norm /nɔrm/.

Ngoài ra, để hiểu rõ hơn về câu hỏi chỉ tiêu tiếng Anh là gì thì có thể tham khảo cách giải thích trong tiếng Anh về chỉ tiêu như sau:

Norm is the specified level that must be achieved in the plan, any target of the economic policy, the variable value that policymakers consider ideal and as a basis for establishing policy.

Các từ, cụm từ liên quan tới chỉ tiêu trong tiếng Anh

Cách hiểu chỉ tiêu nói chung trên đây phần nào giúp chúng ta hiểu khái quát về chỉ tiêu tiếng Anh là gì. Tuy nhiên ngoài những chỉ tiêu hay bắt gặp như là chỉ tiêu tuyển sinh thì còn có những loại chỉ tiêu khác được viết trong tiếng Anh như sau:

– Chỉ tiêu thống kê: tiếng Anh là Statistical indicator

– Chỉ tiêu KPI: Key performance indicators

– Chỉ tiêu tuyển sinh: Admission criteria

– Chỉ tiêu thời điểm: Stock

Xem thêm:

– Chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp: Golds of corporate finance

– Chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm: Criterion of quality evaluation

– Chỉ tiêu chất lượng: Quality target

– Chỉ tiêu cảm quan: Sensory criteria

– Chỉ tiêu tiêu dùng: Consumer spending

Một số mẫu câu của chỉ tiêu trong tiếng Anh

Một số mẫu câu đối với chủ đề chỉ tiêu tiếng Anh là gì? quý vị có thể tham khảo dưới đây:

– Do you think I’ll be to able to achieve my goal of losing five kilos before the summer?

Dịch là: Bạn có nghĩ rằng tôi có thể đạt được chỉ tiêu giảm 5kg trước mùa hè không?

Did we hit this target?

Dịch là: Vậy chúng ta có đạt được chỉ tiêu này không?

The company have reached annual food targets.

Xem thêm:

Dịch là: Công ty đã đạt chỉ tiêu lương thực hàng năm.

The government’s target of annual growth seem easily attainable.

Dịch là: Chỉ tiêu tăng trưởng hàng năm của chính phủ dường như dễ dàng đạt được.

– To elaborate the production target.

Dịch là: Xây dựng chỉ tiêu sản xuất.

– These standards generally exceed the accepted industry norms.

Dịch là: Những tiêu chuẩn này thường vượt quá các chỉ tiêu công nghiệp được chấp nhận.

– To reach both qualitative and quantitative norms.

Dịch là: Đạt cả chỉ tiêu số lượng lẫn chỉ tiêu chất lượng.

– Exceed last year’s showing – có nghĩa là vượt chỉ tiêu năm ngoái.

This year, the universities have increased its quota.

Dịch là: Năm nay, các trường đại học đã tăng chỉ tiêu.

Xem thêm:

– So there’s our target, 75 out of 100 – được dịch là do đó, đây là chỉ tiêu của chúng ta, 75/100 điểm.

Trên đây, chúng tôi đã gửi tới Quý khách hàng những thông tin cơ bản để trả lời cho câu hỏi chỉ tiêu tiếng Anh là gì? Khi xã hội ngày càng phát triển và hội nhập thì tiếng Anh đóng một vai trò quan trọng và giúp cho công việc, học tập trở nên thuận tiện hơn.

Nếu Quý khách hàng có bất cứ thắc mắc gì về bài viết cũng như vấn đề liên quan, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ kịp thời nhất.

Chủ Đề