Chọn câu đúng một vật đứng yên nếu khoảng cách từ nó đến vật mốc luôn có giá trị không đổi

145 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Vật lý lớp 1o CHƯƠNG I&IIPhần một: Cơ họcCh ơng I: Động học chất điểm Câu 1: Chọn câu đúng.A. Một vật đứng yên nếu khoảng cách từ nó đến vật mốc luôn có giá trị không đổi.B. Mặt trời mọc ở đằng Đông, lặn ở đẳng Tây vì trái đất quay quanh trục Bắc Nam từ Tâysang Đông.C. Khi xe đạp chạy trên đờng thẳng, ngời đứng trên đờng thấy đầu van xe vẽ thành một đờngtròn.D. Đối với đầu mũi kim đồng hồ thì trục của nó là đứng yên.Câu 2: Chọn câu sai.A. Toạ độ của 1 điểm trên trục 0x là khoảng cách từ vật mốc đến điểm đó.B. Toạ độ của 1 điểm trên trục 0x là khoảng cách từ gốc 0 đến điểm đó.C. Đồng hồ dùng để đo khoảng thời gian.D. Giao thừa năm Mậu Thân là một thời điểm.Câu 3: Tàu Thống nhất Bắc Nam S1 xuất phát từ ga Hà Nội vào lúc 19h00min, tới ga Vinh vào lúc0h34min ngày hôm sau. Khoảng thời gian tàu Thống nhất Bắc Nam S1 chạy từ ga Hà Nội tới gaVinh làa. 19hb. 24h34minc. 4h26mind. 18h26minCâu 4: Tàu Thống nhất Bắc Nam S1 xuất phát từ ga Hà Nội vào lúc 19h00min, ngày 8 tháng 3 năm2006, tới ga Sài Gòn vào lúc 4h00min ngày 10 tháng 3 năm 2006. Trong thời gian đó tàu phải nghỉở một số ga để trả khách mất 39min. Khoảng thời gian tàu Thống nhất Bắc Nam S1 chạy từ ga HàNội tới ga Sài Gòn làa. 32h21minb. 33h00minc. 33h39mind. 32h39minCâu 5: Biết giờ Bec Lin[ Cộng hoà liên bang Đức] chậm hơn giờ Hà Nội 6 giờ, trận chung kết bóngđá Wold Cup năm 1006 diễn ra tại Bec Lin vào lúc 19h00min ngày 9 tháng 7 năm 2006 giờ BecLin. Khi đó giờ Hà Nội làa. 1h00min ngày 10 tháng 7 năm 2006b. 13h00min ngày 9 tháng 7 năm 2006c. 1h00min ngày 9 tháng 7 năm 2006d. 13h00min ngày 10 tháng 7 năm 2006Câu 6: Chuyến bay của hãng Hàng không Việt Nam từ Hà Nội đi Pa-ri[ Cộng hoà Pháp] khởi hànhvào lúc 19h30min giờ Hà Nội ngày hôm trớc, đến Pa-ri lúc 6h30min sáng hôm sau theo giờ Pa-ri.Thời gian máy bay bay từ Hà Nội tới Pa-ri là:a. 11h00min1b. 13h00minc. 17h00mind. 26h00minCâu 7: Trong chuyển động thẳng, véc tơ vận tốc tức thời cóa. Phơng và chiều không thay đổi.b. Phơng không đổi, chiều luôn thay đổic. Phơng và chiều luôn thay đổid. Phơng không đổi, chiều có thể thay đổiCâu 8: Chuyển động thẳng đều là chuyển động thẳng trong đóa. Chất điểm thực hiện đợc những độ dời bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhaubất kỳ.b. Chất điểm thực hiện đợc những độ dời bằng nhau bất kỳ trong những khoảng thời gian bằngnhau.c. Chất điểm thực hiện đợc những độ dời bằng nhau bất kỳ trong những khoảng thời gian bằngnhau bất kỳ.d. Chất điểm thực hiện đợc những độ dời bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau.Câu 9: Trong chuyển động thẳng đều véc tơ vận tốc tức thời và véc tơ vận tốc trung bình trongkhoảng thời gian bất kỳ có a. Cùng phơng, cùng chiều và độ lớn không bằng nhaub. Cùng phơng, ngợc chiều và độ lớn không bằng nhauc. Cùng phơng, cùng chiều và độ lớn bằng nhaud. Cùng phơng, ngợc chiều và độ lớn không bằng nhauCâu 10: Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phơng trình chuyển động làa. x = x0 + v0t + at2/2b. x = x0 + vt c. x = v0 + atd. x = x0 - v0t + at2/2Câu 11: Chọn câu saia. Độ dời là véc tơ nối vị trí đầu và vị trí cuối của chất điểm chuyển động.b. Độ dời có độ lớn bằng quãng đờng đi đợc của chất điểmc. Chất điểm đi trên một đờng thẳng rồi quay về vị trí ban đầu thì có độ dời bằng khôngd. Độ dời có thể dơng hoặc âmCâu 12: Chọn câu đúnga. Độ lớn vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bìnhb. Độ lớn vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thờic. Khi chất điểm chuyển động thẳng chỉ theo một chiều thì bao giời vận tốc trung bình cũngbằng tốc độ trung bìnhd. Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động, do đó bao giờ cũng có giá trị dơng.Câu 13: Chọn câu saia. Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một đờng song song với trục 0t.2b. Trong chuyển động thẳng đều, đồ thị theo thời gian của toạ độ và của vận tốc là những đờngthẳngc. Đồ thị toạ độ theo thời gian của chuyển động thẳng bao giờ cũng là một đờng thẳngd. Đồ thị toạ độ theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một đờng thẳng xiên gócCâu 14: Chọn câu sai.Một ngời đi bộ trên một con đờng thẳng. Cứ đi đợc 10m thì ngời đó lại nhìn đồng hồ và đo khoảngthời gian đã đi. Kết quả đo đợc ghi trong bảng sau:TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9x[m]10 10 10 10 10 10 10 10 10t[s]8 8 10 10 12 12 12 14 14A. Vận tốc trung bình trên đoạn đờng 10m lần thứ 1 là 1,25m/s.B. Vận tốc trung bình trên đoạn đờng 10m lần thứ 3 là 1,00m/s.C. Vận tốc trung bình trên đoạn đờng 10m lần thứ 5 là 0,83m/s.D. Vận tốc trung bình trên cả quãng đờng là 0,91m/sCâu 15: Một ngời đi bộ trên một đờng thẳng với vân tốc không đổi 2m/s. Thời gian để ngời đó đihết quãng đờng 780m làa. 6min15sb. 7min30sc. 6min30sd. 7min15sCâu 16: Hai ngời đi bộ theo một chiều trên một đờng thẳng AB, cùng suất phát tại vị trí A, với vậntốc lần lợt là 1,5m/s và 2,0m/s, ngời thứ hai đến B sớm hơn ngời thứ nhất 5,5min. Quãng đờng ABdàia. 220mb. 1980mc. 283md. 1155mCâu 17: Một ôtô chạy trên đờng thẳng. Trên nửa đầu của đờng đi, ôtô chạy với vận tốc không đổibằng 50km/h. Trên nửa sau, ôtô chạy với vận tốc không đổi bằng 60km/h. Vận tốc của ôtô trên cảquãng đờng làa. 55,0km/hb. 50,0km/hc. 60,0km/hd. 54,5km/hCâu 18: Hai xe chạy ngợc chiều đến gặp nhau, cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cáchnhau 120km. Vận tốc của xe đi từ A là 40km/h, của xe đi từ B là 20km/h. 1. Phơng trình chuyển động của hai xe khi chọn trục toạ độ 0x hớng từ A sang B, gốc 0A làa. xA = 40t[km]; xB = 120 + 20t[km]b. xA = 40t[km]; xB = 120 - 20t[km]c. xA = 120 + 40t[km]; xB = 20t[km]d. xA = 120 - 40t[km]; xB = 20t[km]2. Thời điểm mà 2 xe gặp nhau là3a. t = 2hb. t = 4hc. t = 6hd. t = 8h3. Vị trí hai xe gặp nhau làa. Cách A 240km và cách B 120kmb. Cách A 80km và cách B 200kmc. Cách A 80km và cách B 40kmd. Cách A 60km và cách B 60kmCâu 19: Trong thí nghiệm về chuyển động thẳng của một vật ngời ta ghi đợc vị trí của vật sau nhữngkhoảng thời gian 0,02s trên băng giấy đợc thể hiện trên bảng sau:Vị trí[mm]A B C D E G H0 22 48 78 112 150 192Thời điểm[s] 0,02 0,04 0,06 0,08 0,10 0,12 0,14Chuyển động của vật là chuyển độnga. Thẳng đềub. Thẳng nhanh dầnc. Thẳng chậm dầnd. Thẳng nhanh dần sau đó chậm dầnCâu 20: Một ôtô chạy trên một đờng thẳng, lần lợt đi qua 3 điểm A, B, C cách đều nhau một khoảng12km. Xe đi đoạn AB hết 20min, đoạn BC hết 30min. Vận tốc trung bình trêna. Đoạn AB lớn hơn trên đoạn CBb. Đoạn AB nhỏ hơn trên đoạn CBc. Đoạn AC lớn hơn trên đoạn ABd. Đoạn AC nhỏ hơn trên đoạn CBCâu 21: Tốc kế của một ôtô đang chạy chỉ 70km/h tại thời điểm t. Để kiểm tra xem đồng hồ tốc kếđó chỉ có đúng không, ngời lái xe giữ nguyên vận tốc, một ngời hành khách trên xe nhìn đồng hồ vàthấy xe chạy qua hai cột cây số bên đờng cách nhau 1 km trong thời gian 1min. Số chỉ của tốc kếa. Bằng vận tốc của của xeb. Nhỏ hơn vận tốc của xec. Lớn hơn vận tốc của xed. Bằng hoặc nhỏ hơn vận tốc của xeCâu 22: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, véc tơ gia tốc tức thời có đặc điểma. Hớng thay đổi, độ lớn không đổib. Hớng không đổi, độ lớn thay đổic. Hớng thay đổi, độ lớn thay đổid. Hớng không đổi, độ lớn không đổiCâu 23: Công thức liên hệ vận tốc và gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đềua. v = v0 + at2b. v = v0 + atc. v = v0 - at4d. v = - v0 + atCâu 24: Trong công thức liên hệ giữ vận và gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều đợc xácđịnha. Chuyển động nhanh dần đều a và v cùng dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v trái dấub. Chuyển động nhanh dần đều a và v trái dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v trái dấuc. Chuyển động nhanh dần đều a và v trái dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v cùng dấud. Chuyển động nhanh dần đều a và v cùng dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v cùng dấuCâu 25: Chuyển động của một xe máy đợc mô tả bởi đồ thịChuyển động của xe máy là chuyển độnga. Đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70sb. Chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, nhanh dần đều trong khoảng thời gian từ60 đến 70sc. Đều trong khoảng thời gian từ 20 đến 60s, chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến70sd. Nhanh dần đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70sCâu 26: Chọn câu saiChất điểm chuyển động theo một chiều với gia tốc a = 4m/s2 có nghĩa làa. Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì sau 1s vận tốc của nó bằng 4m/sb. Lúc vận tốc bằng 2m/s thì sau 1s vận tốc của nó bằng 6m/sc. Lúc vận tốc bằng 2/s thì sau 2s vận tốc của nó bằng 8m/sd. Lúc vận tốc bằng 4m/s thì sau 2s vận tốc của nó bằng 12m/sCâu 27: Chọn câu saiKhi một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều thì nóa. Có gia tốc không đổi b. Có gia tốc trung bình không đổic. Chỉ có thể chuyển động nhanh dần hoặc chậm dầnd. Có thể lúc đầu chuyển động chậm dần sau đó chuyển động nhanh dầnCâu 28: Vận tốc vũ trụ cấp I[ 7,9km/s] là vận tốc nhỏ nhất để các con tàu vũ trụ có thể bay quanhTrái đất. Sau khi phóng 160s con tàu đạt đợc vận tốc trên, gia tốc của tàu làa. 49,375km/s2b. 2,9625km/min2c. 2962,5m/min2d. 49,375m/s25v[m/s] 20 0 20 60 70 t[s]Câu 29: Một chất điểm chuyển động trên trục 0x với gia tốc không đổi a = 4m/s2 và vận tốc ban đầuv0 = - 10m/s.a. Sau thời gian 2,5s thì vật dừng lại, sau đó tiếp tục chuyển động chậm dần đều. Vận tốc của nólúc t = 5s là v = 10m/s.b. Sau thời gian 2,5s thì vật dừng lại, sau đó tiếp tục chuyển động nhanh dần đều. Vận tốc củanó lúc t = 5s là v = - 10m/s.c. Sau thời gian 2,5s thì vật dừng lại, sau đó tiếp tục chuyển động nhanh dần đều. Vận tốc củanó lúc t = 5s là v = 10m/s.d. Sau thời gian 2,5s thì vật dừng lại, sau đó tiếp vẫn đứng yên. Vận tốc của nó lúc t = 5s là v =0m/s.Câu 30: Phơng trình chuyển động thẳng biến đổi đềua. x = x0 + v0t2 + at3/2b. x = x0 + v0t + a2t/2c. x = x0 + v0t + at/2d. x = x0 + v0t + at2/2Câu 31: Đồ thị vận tốc của một chất điểm chuyển động dọctheo trục 0x đợc biểu diễn trên hình vẽ. Gia tốc của chấtđiểm trong những khoảng thời gian 0 đến 5s; 5s đến 15s;>15s lần lợt làa. -6m/s2; - 1,2m/s2; 6m/s2b. 0m/s2; 1,2m/s2; 0m/s2c. 0m/s2; - 1,2m/s2; 0m/s2d. - 6m/s2; 1,2m/s2; 6m/s2Câu 32: Chọn câu saiChất điểm chuyển động nhanh dần đều khi:a. a > 0 và v0 > 0b. a > 0 và v0 = 0c. a < 0 và v0 > 0d. a > 0 và v0 = 0Câu 33: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x theo phơng trình x = 2t + 3t2 trong đó x tính bằng m, ttính bằng s. Gia tốc; toạ độ và vận tốc của chất điểm lúc 3s làa. a = 1,5m/s2; x = 33m; v = 6,5m/sb. a = 1,5m/s; x = 33m; v = 6,5m/sc. a = 3,0m/s2; x = 33m; v = 11m/sd. a = 3,0m/s; x = 33m; v = 11m/sCâu 34: Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x cho bởi hệ thức v = 15 8t[m/s]. Gia tốc và vận tốc của chất điểm lúc t = 2s làa. a = 8m/s2; v = - 1m/s.b. a = 8m/s2; v = 1m/s.c. a = - 8m/s2; v = - 1m/s.d. a = - 8m/s2; v = 1m/s.Câu 35: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc không đổi 30m/s. Đến chân một con dốc, đột nhiênmáy ngừng hoạt động và ôtô theo đà đi lên dốc. Nó luôn có một gia tốc ngợc chiều với vận tốc ban6v[m/s]60 5 10 15 t[s]-6đầu và bằng 2m/s2 trong suốt quá trình lên và xuống dốc. Chọn trục toạ độ cùng hớng chuyển động,gốc toạ độ và gốc thời gian lúc xe ở vị trí chân dốc. Phơng trình chuyển động; thời gian xe lên dốc;vận tốc của ôtô sau 20s lần lợt làa. x = 30 2t; t = 15s; v = -10m/s.b. x = 30t + t2; t = 15s; v = 70m/s.c. x = 30t t2; t = 15s; v = -10m/s.d. x = - 30t + t2; t = 15s; v = -10m/s.Câu 36: Công thức liên hệ giữa vận tốc ném lên theo phơng thẳng đứng và độ cao cực đại đạt đợc làa. v02 = ghb. v02 = 2ghc. v02 = 21ghd. v0 = 2ghCâu 37: Chọn câu saia. Khi rơi tự do mọi vật chuyển động hoàn toàn nh nhaub. Vật rơi tự do không chịu sức cản của không khíc. Chuyển động của ngời nhảy dù là rơi tự dod. Mọi vật chuyển động gần mặt đất đều chịu gia tốc rơi tự doCâu 38: Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 5m xuống. Vận tốc của nó khi chạm đấtlàa. v = 8,899m/sb. v = 10m/sc. v = 5m/sd. v = 2m/sCâu 39: Một vật đợc thả từ trên máy bay ở độ cao 80m. Cho rằng vật rơi tự do với g = 10m/s2, thờigian rơi làa. t = 4,04s.b. t = 8,00s.c. t = 4,00s.d. t = 2,86s.Câu 40: Hai viên bi sắt đợc thả rơi cùng độ cao cách nhau một khoảng thời gian 0,5s. Lấy g =10m/s2. Khoảng cách giữa hai viên bi sau khi viên thứ nhất rơi đợc 1,5s làa. 6,25mb. 12,5mc. 5,0md. 2,5mCâu 41: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 72km/h thì giảm đều tốc độ cho đến khi dừng lại.Biết rằng sau quãng đờng 50m, vận tốc giảm đi còn một nửa. Gia tốc và quãng đờng từ đó cho đếnlúc xe dừng hẳn làa. a = 3m/s2; s = 66,67mb. a = -3m/s2; s = 66,67mc. a = -6m/s2; s = 66,67md. a = 6m/s2; s = 66,67m7Câu 42: Một ngời thợ xây ném một viên gạch theo phơng thẳng đứng cho một ngời khác ở trên tầngcao 4m. Ngời này chỉ việc giơ tay ngang ra là bắt đợc viên gạch. Lấy g = 10m/s2. Để cho viên gạchlúc ngời kia bắt đợc bằng không thì vận tốc ném làa. v = 6,32m/s2.b. v = 6,32m/s.c. v = 8,94m/s2.d. v = 8,94m/s.Câu 43: Ngời ta ném một vật từ mặt đất lên cao theo phơng thẳng đứng với vận tốc 4,0m/s. Lấy g =10m/s2. Thời gian vật chuyển động và độ cao cực đại vật đạt đợc làa. t = 0,4s; H = 0,8m.b. t = 0,4s; H = 1,6m.c. t = 0,8s; H = 3,2m.d. t = 0,8s; H = 0,8m.Câu 44: Một máy bay chở khách muốn cất cánh đợc phải chạy trên đờng băng dài 1,8km để đạt đợcvận tốc 300km/h. Máy bay có gia tốc không đổi tối thiểu làa. 50000km/h2b. 50000m/s2c. 25000km/h2d. 25000m/s2Câu 45: Một đoàn tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s2 trên đoạn đờng 500m,sau đó chuyển động đều. Sau 1h tàu đi đợc đoạn đờng làa. S = 34,5km.b. S = 35,5km.c. S = 36,5km.d. S = 37,5km.Câu 46: Phơng và chiều của véc tơ vận tốc trong chuyển động tròn làa. Phơng tiếp tuyến với bán kính đờng tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động.b. Phơng vuông góc với bán kính đờng tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động.c. Phơng tiếp tuyến với bán kính đờng tròn quỹ đạo, chiều ngợc chiều chuyển động.d. Phơng vuông góc với bán kính đờng tròn quỹ đạo, chiều ngợc chiều chuyển động.Câu 47: Công thức tốc độ dài; tốc độ góc trong chuyển động tròn đều và mối liên hệ giữa chúng làa. a. tsv=; t=; v = Rb. b. tv=; ts=; = vRc. c. tsv=; t=; = vRd. d. tv=; ts=; v = RCâu 48: Hãy chọn câu saia. Chu kỳ đặc trng cho chuyển động tròn đều. Sau mỗi chu kỳ T, chất điểm trở về vị trí ban đầuvà lặp lại chuyển động nh trớc. Chuyển động nh thế gọi là chuyển động tuần hoàn với chu kỳT.8b. Chu kỳ đặc trng cho chuyển động tròn. Sau mỗi chu kỳ T, chất điểm trở về vị trí ban đầu vàlặp lại chuyển động nh trớc. Chuyển động nh thế gọi là chuyển động tuần hoàn với chu kỳ T.c. Trong chuyển động tròn đều, chu khỳ là khoảng thời gian chất điểm đi hết một vòng trên đ-ờng tròn.d. Tần số f của chuyển động tròn đều là đại lợng nghịch đảo của chu kỳ và chính là số vòngchất điểm đi đợc trong một giây.Câu 49: Công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kỳ T và tần số f làa. = 2/T; f = 2.b. T = 2/; f = 2.c. T = 2/; = 2f.d. = 2/f; = 2T.Câu 50: Chọn câu đúngTrong các chuyển động tròn đềua. Cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn.b. Chuyển động nào có chu kỳ nhỏ hơn thì thì có tốc độ góc nhỏ hơn.c. Chuyển động nào có tần số lớn hơn thì thì có chu kỳ nhỏ hơn.d. Với cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn.Câu 51: Kim giờ của một đồng hồ dài bằng 3/4 kim phút. Tỉ số giữa tốc độ góc của hai kim và tỷ sốgiữa tốc độ dài của đầu mút hai kim làa. h/min = 1/12; vh/vmin = 1/16.b. h/min = 12/1; vh/vmin = 16/1.c. h/min = 1/12; vh/vmin = 1/9.d. h/min = 12/1; vh/vmin = 9/1.Câu 52: Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300km bay với vận tốc 7,9km/s. Coi chuyển động làtròn đều; bán kính Trái Đất bằng 6400km. Tốc độ góc; chu kỳ và tần số của nó lần lợt làa. = 0,26rad/s; T = 238,6s; f = 4,19.10-3Hz.b. = 0,26rad/s; f = 238,6s; T = 4,19.10-3Hz.c. = 1,18.10-3rad/s; f = 5329s; T = 1,88.10-4Hz.d. = 1,18.10-3rad/s; T = 5329s; f = 1,88.10-4Hz.Câu 53: Chọn câu saiTrong chuyển động tròn đều:a. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn hớng vào tâm.b. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn vuông góc với véc tơ vận tốc.c. Độ lớn của véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổid. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổiCâu 54: Chon câu saiCông thức tính gia tốc hớng tâm trong chuyển động tròn đềua. aht = v2/R.b. aht = v2R.c. aht = 2R.d. aht = 42f2/R.Câu 55: Kim giây của một đồng hồ dài 2,5cm. Gia tốc của đầu mút kim giây là9

Video liên quan

Chủ Đề