Thực hiện quy định chuẩn đầu ra đối với sinh viên Đại học chính quy [ĐHCQ] của Trường, phòng Đào tạo thông báo về việc nộp chứng chỉ ngoại ngữ và IC3 để xét chuẩn đầu ra đợt 1 năm 2022 đối với sinh viên khóa 46 - ĐHCQ như sau:
I. Các chứng chỉ cần nộp
1. Chứng chỉ ngoại ngữ
Sinh viên đăng ký nộp trên trang Portal cá nhân và scan/chụp hình đính kèm file ảnh một trong các chứng chỉ [hoặc giấy chứng nhận điểm thi] tiếng Anh quốc tế hoặc ngoại ngữ hai [dành cho sinh viên chuyên ngành Tiếng Anh thương mại] theo bảng dưới đây với tổng điểm quy định tương ứng :
1.1. Các ngành/chuyên ngành thuộc chương trình chất lượng cao:
Ngành/chuyên ngành | Tổng điểm tối thiểu phải đạt | |||
TOEIC | TOEFL iBT | IELTS | VPET | |
- Kinh tế đầu tư, Thẩm định giá và Quản trị tài sản, Quản trị, Marketing, Kinh doanh thương mại, Tài chính, Ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán, Luật kinh tế [tiếng Việt] | 600 | 70 | 5.5 | 55 |
- Quản trị, Tài chính, Ngân hàng, Kế toán doanh nghiệp [tiếng Anh] | 650 | 80 | 6.0 | 60 |
- Kinh doanh quốc tế [tiếng Việt] | 650 | 80 | 6.0 | 60 |
- Kinh doanh quốc tế, Ngoại thương [tiếng Anh] | 700 | 90 | 6.5 | 65 |
1.2 Các ngành/chuyên ngành thuộc chương trình đại trà:
Ngành/chuyên ngành | Tổng điểm tối thiểu phải đạt | |||
TOEIC | TOEFL iBT | IELTS | VPET | |
- Kinh doanh quốc tế, Ngoại thương | 600 | 70 | 5.5 | 55 |
- Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Quản trị lữ hành, Quản trị khách sạn, Quản trị sự kiện & DVGT, Quản trị du thuyền, Thuế trong kinh doanh, Quản trị hải quan - Ngoại thương, Ngân hàng đầu tư, Ngân hàng quốc tế, Luật kinh doanh quốc tế; | 550 | 60 | 5.0 | 50 |
- Các ngành/chuyên ngành khác | 500 | 55 | 4.5 | 45 |
1.3 Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại:
Sinh viên có thể được miễn học ngoại ngữ hai tại Trường nếu nộp một trong các chứng chỉ quốc tế tương đương cấp độ B1 [hoặc bậc 3/6] trở lên theo Khung tham chiếu Châu Âu, cụ thể như sau:
Cấp độ [CEFR] | Tiếng Nga | Tiếng Pháp | Tiếng Đức | Tiếng Trung | Tiếng Nhật | Tiếng Hàn |
B1 | TRKI 1 | DELF B1 TCF niveau 3 | B1 ZD | HSK cấp độ 3 | JLPT N4 | TOPIK3 [trung cấp 1] |
1.4 Thời hạn của chứng chỉ
- Thời hạn giá trị của các chứng chỉ hoặc giấy chứng nhận điểm nêu trên [trừ chứng chỉ tiếng Pháp/Nga] là 2 năm kể từ ngày thi tính đến thời điểm xét chuẩn đầu ra. Cụ thể, để đủ điều kiện xét chuẩn đầu ra đợt 1 năm 2022, thời điểm thi ghi trên chứng chỉ tiếng Anh quốc tế hoặc ngoại ngữ hai từ tháng 04/2020 trở về sau.
2. Chứng chỉ IC3
- Sinh viên đăng ký nộp trên trang Portal cá nhân và đính kèm file chụp hình các chứng chỉ IC3 [phiên bản GS3/GS4/GS5].
II. Nội dung và các mốc thời gian
STT | Nội dung | Thời gian | Ghi chú |
1 | Thời gian đăng ký và nộp chứng chỉ ngoại ngữ/IC3. | 08g00 ngày 03/3 -16g00 ngày 10/3/2022 | Nộp tại portal sinh viên. Mục “Nộp chứng chỉ” |
2 | Thời gian thông báo kết quả xét chuẩn đầu ra ngoại ngữ/IC3 | 16g00 ngày 11/3/2022 | Tại website: daotao.ueh.edu.vn |
3 | Thời gian giải đáp, trả lời thắc mắc [nếu có] | 16g00 ngày 11/3/2022 – 16g00 ngày 16/3/2022 | Phòng Đào tạo - Bộ phận phụ trách |
4 | Thời gian thông báo kết quả xét chuẩn đầu ra. | 14g00 ngày 21/3/2022 | Tại website: daotao.ueh.edu.vn |
III. Cách đăng ký nộp chứng chỉ
Sinh viên đăng ký nộp chứng chỉ ngoại ngữ, IC3 xét chuẩn đầu ra tại trang Portal cá nhân từ 8g00 ngày 03/3/2022 đến 16g00 ngày 10/3/2022 theo các bước như sau:
- Vào trang Portal cá nhân;
- Chọn Nộp chứng chỉ - Thêm mới/Điều chỉnh - Loại chứng chỉ: Chứng chỉ ngoại ngữ/Chứng chỉ tin học;
- Chọn đợt xét: Đợt 1 - Năm 2022 [K46 ĐHCQ];
- Nội dung nộp từng loại chứng chỉ cụ thể, sinh viên xem mục 3.1, 3.2
- Kiểm tra thông tin chứng chỉ đã nộp tại dòng “Danh sách các chứng chỉ đã nộp” các thông tin về chứng chỉ và “chờ thẩm tra”;
- Nhấn “Lưu thông tin” .
3.1 Chứng chỉ ngoại ngữ
Sinh viên chọn xét Chuẩn đầu ra CTĐT [mức điểm tối thiểu của Chứng chỉ] tương ứng với thông tin chứng chỉ khai báo bên dưới.
- Nhập đầy đủ các thông tin: Loại chứng chỉ, Tổng điểm, điểm các kỹ năng [nếu có], ngày thi, ID chứng chỉ [nhập dãy số phía trên dòng chữ Identification number [TOEIC]/Candidate ID [IELTS]/CMND/CCCD];
- Tải file hình chứng chỉ/ giấy chứng nhận điểm, yêu cầu:
+ Sinh viên scan chứng chỉ/phiếu điểm thi hoặc chụp hình định dạng file png/jpg;
+ Kịch thước file tối đa: 10Mb
+ Hình ảnh phải rõ nét và có đầy đủ thông tin như bản gốc để phục vụ thẩm tra.
3.2 Chứng chỉ IC3
- Nhập đầy đủ các thông tin: ID chứng chỉ [góc dưới cùng bên phải, trên dòng verify.certiport.com]
- Cập nhật file hình chứng chỉ IC3, yêu cầu:
+ Chứng chỉ IC3 được scan hoặc chụp hình định dạng file png/jpg;
+ Kịch thước file tối đa: 10Mb
Chú ý: Sinh viên không nộp kết quả thi từng phần của chứng chỉ IC3. Hình ảnh phải rõ nét và có đầy đủ thông tin của chứng chỉ.
Lưu ý:
- Sinh viên được công nhận “Đạt chuẩn đầu ra” có giá trị trong suốt khóa học;
- Sinh viên Khóa 46 DHCQ nộp chứng chỉ ngoại ngữ, IC3 để xét chuẩn đầu ra, không xét chuyển điểm các học phần tiếng Anh;
- Sinh viên chịu trách nhiệm về nội dung ghi trong chứng chỉ đã nộp;
- Đối với sinh viên xét chuẩn đầu ra đợt tiếp theo trong năm 2022, phòng Đào tạo sẽ có thông báo hướng dẫn nộp chứng chỉ vào tháng 8/2022.
Chuyên viên phụ trách chứng chỉ ngoại ngữ: cô Lan:
Chuyên viên phụ trách chứng chỉ IC3: Thầy Tài:
- Các chuẩn đầu ra này dựa trên thông tin thu thập từ Website, Văn bản, Phòng đào tạo, Nhân viên, Giáo viên của các trường. Có thể thông tin không chính xác 100% vì sự thay đổi chuẩn đầu ra tin học theo thời gian. Nếu các bạn có nguồn thông tin mới nhất, chính xác nhất vui lòng gửi email [] để chúng tôi cập nhật lại.
- Chứng Chỉ CNTT Cơ Bản & CNTT Nâng Cao của Bộ Giáo Dục & Đào Tạo. Về nguyên tắc bạn có thể học tại bất kỳ nơi nào, sau đó bạn đăng ký thi tại các trường được sự cho phép của Bộ Giáo Dục & Đào Tạo là được chấp nhận. Tuy nhiên, khuyến khích bạn nên lấy chứng chỉ của các Trường Đại Học uy tín để được xã hội thừa nhận rộng rãi và các công ty đánh giá cao.
- Chứng Chỉ Tin Học Văn Phòng Quốc Tế IC3, MOS có giá trị toàn cầu, thời hạn vĩnh viễn, đã được Bộ GD & ĐT công nhận tại Việt Nam. Có thể dùng MOS thay cho IC3, CNTT CB & NC. IIG Việt Nam là đơn vị tổ chức thi, Tin Học Đại Dương đã liên kết với IIG Việt Nam tổ chức thi tại Tin Học Đại Dương.
CHUẨN ĐẦU RA TIN HỌC CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TP.HCM | ||
STT | TÊN TRƯỜNG | CHUẨN ĐẦU RA |
1 | Đại Học Ngân Hàng TP.HCM | IC3 & MOS WORD, EXCEL, P.POINT |
2 | Đại Học Nông Lâm TP.HCM | ACCESS CB, EXCEL NC, IC3, MOS |
3 | Đại Học Giao Thông Vận Tải TP.HCM | CNTT CB, CNTT NC hoặc MOS |
4 | Đại Học Tài Chính - Marketing | MOS WORD, EXCEL |
5 | Đại Học Mỹ Thuật TP.HCM | CNTT CB hoặc MOS |
6 | Đại Học Sư Phạm | CNTT CB hoặc MOS |
7 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM | SẼ ÁP CHUẨN |
8 | Đại Học Thể Dục Thể Thao TP.HCM | CNTT CB hoặc MOS |
9 | Đại Học Văn Hóa TP.HCM | CNTT CB hoặc MOS |
10 | Đại Học Văn Lang | SẼ ÁP CHUẨN |
11 | Đại Học Sài Gòn | CNTT CB hoặc MOS |
12 | Đại Học Công Nghệ TP.HCM [HUTECH] | CNTT NC hoặc MOS |
13 | Đại Học Công Nghiệp TP.HCM | CNTT CB hoặc MOS |
14 | Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP.HCM | CNTT CB hoặc MOS |
15 | Đại Học Nguyễn Tất Thành | MOS WORD, EXCEL, PPOINT |
16 | Đại Học Gia Định | CNTT CB, CNTT NC hoặc MOS |
17 | Đại Học Hùng Vương | CNTT CB, CNTT NC hoặc MOS |
18 | Đại Học Văn Hiến | MOS WORD, EXCEL |
19 | Đại Học Kinh Tế TP.HCM | IC3 [CF, KA, LO] |
20 | Đại Học Tôn Đức Thắng | MOS WORD, MOS EXCEL, P.POINT |
21 | Đại Học Luật | MOS WORD |
22 | Đại Học Lao Động - Xã Hội | CNTT CB, CNTT NC hoặc MOS |
23 | Đại Học Quốc Tế Sài Gòn | SẼ ÁP CHUẨN |
24 | Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân | SẼ ÁP CHUẨN |
25 | Đại Học Bách Khoa | SẼ ÁP CHUẨN |
27 | Đại Học Công Nghệ Thông Tin | SẼ ÁP CHUẨN |
28 | Đại Học Quốc Tế | SẼ ÁP CHUẨN |
29 | Đại Học Khoa Học Tự Nhiên | SẼ ÁP CHUẨN |
30 | Đại Học Kinh Tế Luật | CNTT CB, CNTT NC hoặc MOS |
31 | Đại Học Hoa Sen | SẼ ÁP CHUẨN |
32 | Đại Học Hùng Vương | CNTT CB, IC3 hoặc MOS |
33 | Đại Học Kiến Trúc TP.HCM | SẼ ÁP CHUẨN |
35 | Đại Học Công Nghệ Sài Gòn | SẼ ÁP CHUẨN |
36 | Đại Học Mở TP.HCM | SẼ ÁP CHUẨN |
37 | Đại Học Mỹ Thuật TP.HCM | CNTT CB |
38 | Đại Học Ngoại Thương | SẼ ÁP CHUẨN |
39 | Đại Học Khoa Học Xã Hội Nhân Văn | CNTT CB, CNTT NC hoặc MOS |
40 | Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | SẼ ÁP CHUẨN |
41 | Đại Học Sân Khấu Điện ảnh TP.HCM | SẼ ÁP CHUẨN |
42 | Đại Học Sư Phạm TDTT TP.HCM | SẼ ÁP CHUẨN |
43 | Đại Học Thủy Lợi | SẼ ÁP CHUẨN |
44 | Đại Học Tài Nguyên Môi Trường | CNTT CB, CNTT NC hoặc MOS |
45 | Đại Kinh Tế - Tài Chính | CNTT CB, CNTT NC hoặc MOS |
47 | Đại Học Y Dược TP.HCM | SẼ ÁP CHUẨN |
48 | Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch | SẼ ÁP CHUẨN |
CHUẨN ĐẦU RA TIN HỌC CÁC HỌC VIỆN TP.HCM | ||
STT | TÊN TRƯỜNG | CHUẨN ĐẦU RA |
1 | Nhạc Viện Thành Phố Hồ Chí Minh | CNTT CB, CNTT NC hoặc MOS |
2 | Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự | ĐANG CẬP NHẬT |
3 | Học Viện Kỹ thuật Mật Mã | ĐANG CẬP NHẬT |
4 | Học Viện Hành Chính | ĐANG CẬP NHẬT |
5 | Học Viện Hàng Không Việt Nam | CNTT CB, NC hoặc MOS |
6 | Học Viện Công Nghệ BCVT | ĐANG CẬP NHẬT |
7 | Học Viện Tư Pháp | ĐANG CẬP NHẬT |
8 | Học Viện Cán Bộ TP.HCM | ĐANG CẬP NHẬT |
CHUẨN ĐẦU RA TIN HỌC TRƯỜNG CAO ĐẲNG TP.HCM | ||
STT | TÊN TRƯỜNG | CHUẨN ĐẦU RA |
1 | Cao Đẳng Bách Việt | CNTT CB |
2 | Cao Đẳng BC CN & QT Doanh Nghiệp | CNTT NC |
3 | Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng | CNTT CB |
4 | Cao Đẳng Kỹ Thuật Lý Tự Trọng | IC3 |
5 | Cao Đẳng Sư Phạm Trung Ương TP.HCM | CNTT CB |
6 | Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật TP.HCM | CNTT CB |
7 | Cao Đẳng Công Thương TP.HCM | CNTT CB hoặc MOS |
8 | Cao Đẳng Điện Lực TP.HCM | CNTT CB hoặc MOS |
9 | Cao Đẳng Phát Thanh Truyền Hình 2 | CNTT NC hoặc MOS |
10 | Cao Đẳng VHNT & DL Sài Gòn | CNTT CB |
11 | Cao Đẳng Đại Việt Sài Gòn | CNTT NC |
12 | Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải 3 | SẼ ÁP CHUẨN |
13 | Cao Đẳng Kinh Tế - Công Nghệ TP.HCM | CNTT CB |
14 | Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Miền Nam | CNTT NC |
15 | Cao Đẳng Kinh Tế TP.HCM | MOS |
16 | Cao Đẳng Viễn Đông | CNTT CB |
17 | Cao Đẳng Xây Dựng Số 2 | CNTT NC |
18 | Cao Đẳng KT-KT Vinatex TP.HCM | CNTT NC |
19 | Cao Đẳng CNTT TP.HCM | CNTT CB, CNTT NC |
20 | Cao Đẳng Công Nghệ Thủ Đức | CNTT CB, CNTT NC |
21 | Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại | CNTT NC |
22 | Cao Đẳng Công Nghiệp Dệt May Thời Trang | SẼ ÁP CHUẨN |
23 | Cao Đẳng Kỹ Nghệ Dân Lập | SẼ ÁP CHUẨN |
24 | Cao Đẳng Kỹ Thuật Công Nghệ Vạn Xuân | SẼ ÁP CHUẨN |
25 | Cao Đẳng Nghề ISPACE | SẼ ÁP CHUẨN |
26 | Cao Đẳng Nghề Việt Mỹ | SẼ ÁP CHUẨN |
27 | Cao Đẳng Nguyễn Tất Thành | CNTT CB |
28 | Cao Đẳng Thực Hành FPT | SẼ ÁP CHUẨN |
29 | Cao Đẳng Y Dược Hồng Đức | SẼ ÁP CHUẨN |
CHUẨN ĐẦU RA TIN HỌC CÁC TRƯỜNG TRUNG CẤP TP.HCM | ||
STT | TÊN TRƯỜNG | CHUẨN ĐẦU RA |
1 | Trung Cấp Bách Khoa Sài Gòn | CNTT CB hoặc MOS hoặc IC3 |
2 | Trung Cấp Âu Việt | SẼ ÁP CHUẨN |
3 | Trung Cấp Bách Khoa Tp. Hồ Chí Minh | SẼ ÁP CHUẨN |
4 | Trung Cấp Bách Nghệ Tp. Hồ Chí Minh | SẼ ÁP CHUẨN |
5 | Trung Cấp Bến Thành | CNTT CB |
6 | Trung Cấp Chuyên Nghiệp Tôn Đức Thắng | CNTT CB |
7 | Trung Cấp Công Đoàn Tp. Hồ Chí MInh | SẼ ÁP CHUẨN |
8 | Trung Cấp Công Nghệ Lương Thực Thực Phẩm | SẼ ÁP CHUẨN |
9 | Trung Cấp Công Nghệ Thông Tin Sài Gòn | SẼ ÁP CHUẨN |
10 | Trung Cấp Đông Dương | SẼ ÁP CHUẨN |
11 | Trung Cấp Du Lịch Và Khách Sạn Saigontourist | SẼ ÁP CHUẨN |
12 | Trung Cấp Kinh Tế Kỹ Thuật Nguyễn Hữu Cảnh | CNTT CB, MOS |
13 | Trung Cấp Kinh Tế Kỹ Thuật Quận 12 | CNTT CB |
14 | Trung Cấp Kinh Tế Kỹ thuật Sài Gòn | CNTT CB |
15 | Trung Cấp Kinh Tế Kỹ Thuật Tây Nam Á | MOS WORD, EXCEL, P.POINT |
16 | Trung Cấp Kỹ Thuật Hải Quân | SẼ ÁP CHUẨN |
17 | Trung Cấp Kỹ Thuật Nông Nghiệp Tp.HCM | SẼ ÁP CHUẨN |
18 | Trung Cấp Kỹ Thuật Và Công Nghệ Cửu Long | SẼ ÁP CHUẨN |
19 | Trung Cấp Kỹ Thuật Và Nghiệp Vụ Nam Sài Gòn | CNTT CB, IC3 hoặc MOS |
20 | Trung Cấp Mai Linh | CNTT CB |
21 | Trung Cấp Múa TP. Hồ Chí Minh | SẼ ÁP CHUẨN |
22 | Trung Cấp Phương Nam | MOS |
23 | Trung Cấp Quân Y II | SẼ ÁP CHUẨN |
24 | Trung Cấp Quang Trung | SẼ ÁP CHUẨN |
25 | Trung Cấp Tài chính Kế toán Tin học Sài Gòn | SẼ ÁP CHUẨN |
26 | Trung Cấp Tây Sài Gòn | CNTT CB |
27 | Trung Cấp Thông Tin – Truyền thông TP.HCM | SẼ ÁP CHUẨN |
28 | Trung Cấp Thủy Sản | SẼ ÁP CHUẨN |
29 | Trung Cấp Tin Học Kinh Tế Sài Gòn | SẼ ÁP CHUẨN |
30 | Trung Cấp Tổng Hợp TP. Hồ Chí Minh | SẼ ÁP CHUẨN |
31 | Trung Cấp Văn Thư Lưu Trữ Trung Ương | SẼ ÁP CHUẨN |
32 | Trung Cấp Vạn Tường | SẼ ÁP CHUẨN |
33 | Trung Cấp Việt Khoa | CNTT CB |
34 | Trung Cấp Xây Dựng | SẼ ÁP CHUẨN |
35 | Trung Cấp Y Dược Vạn Hạnh | SẼ ÁP CHUẨN |
36 | Trung Cấp Hồng Hà | SẼ ÁP CHUẨN |
37 | Trung Cấp Kinh Tế Và Du lịch TP. Hồ Chí Minh | SẼ ÁP CHUẨN |
38 | Trung Cấp Nguyễn Tất Thành | SẼ ÁP CHUẨN |
39 | Trung Cấp Tổng Hợp Đông Nam Á | SẼ ÁP CHUẨN |
40 | Trung Cấp Nghề An Đức | SẼ ÁP CHUẨN |
41 | Trung Cấp Nghề Bình Thạnh | SẼ ÁP CHUẨN |
42 | Trung Cấp Nghề Công Nghệ Bách Khoa | SẼ ÁP CHUẨN |
43 | Trung Cấp Nghề Công Nghiệp Tàu Thuỷ 2 | SẼ ÁP CHUẨN |
44 | Trung Cấp Nghề Công Nghiệp Và Xây Dựng FICO | SẼ ÁP CHUẨN |
45 | Trung Cấp Nghề Củ Chi | SẼ ÁP CHUẨN |
46 | Trung Cấp Nghề Đông Sài Gòn | SẼ ÁP CHUẨN |
47 | Trung Cấp Nghề Du Lịch Khôi Việt | SẼ ÁP CHUẨN |
48 | Trung Cấp Nghề Du Lịch Và Tiếp Thị Quốc tế | SẼ ÁP CHUẨN |
49 | Trung Cấp Nghề Kỹ Thuật Công Nghệ Hùng Vương | SẼ ÁP CHUẨN |
50 | Trung Cấp Nghề Kỹ Thuật Nghiệp Vụ Tôn Đức Thắng | SẼ ÁP CHUẨN |
51 | Trung Cấp Nghề Lê Thị Riêng | SẼ ÁP CHUẨN |
52 | Trung Cấp Nghề Ngọc Phước | SẼ ÁP CHUẨN |
53 | Trung Cấp Nghề Nhân Đạo | SẼ ÁP CHUẨN |
54 | Trung Cấp Nghề Nhân Lực Quốc Tế | SẼ ÁP CHUẨN |
55 | Trung Cấp Nghề Quang Trung | CNTT CB |
56 | Trung Cấp Nghề Số 7 – BQP | SẼ ÁP CHUẨN |
57 | Trung Cấp Nghề Suleco | SẼ ÁP CHUẨN |
58 | Trung Cấp Nghề Thủ Đức | SẼ ÁP CHUẨN |
59 | Trung Cấp Nghề Trần Đại Nghĩa | SẼ ÁP CHUẨN |
60 | Trung Cấp Nghề Tư Thục Duy Tân | SẼ ÁP CHUẨN |
61 | Trung Cấp Nghề Tư Thục Hoàn Cầu | SẼ ÁP CHUẨN |
62 | Trung Cấp Nghề Tư Thục Kỹ thuật – Kinh Tế Sài Gòn 3 | SẼ ÁP CHUẨN |
63 | Trung Cấp Nghề Tư Thục Quản Lý Khách Sạn Việt Úc | SẼ ÁP CHUẨN |
64 | Trung Cấp Nghề Tư Thục Việt Giao | SẼ ÁP CHUẨN |
65 | Trung Cấp Nghề Xây Lắp Điện | SẼ ÁP CHUẨN |
66 | Trung Cấp Nghề Kỹ thuật Cơ khí Giao Thông | SẼ ÁP CHUẨN |