Con bồ hóng tiếng anh là gì năm 2024

  • họ bồ hòn: sapindaceous
  • bộ bồ hòn: sapindales
  • quả bồ hòn: soap-berry

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • They make you swallow bitter pills. Và tôi nghe nói họ bắt ông phải ngậm bồ hòn làm ngọt.
  • You seriously giving me this turn-the-other-cheek crap? Mày định bắt chú ngậm bồ hòn làm ngọt thật à?
  • I can't exactly see him turning the other cheek. Chắc chắn hắn không ngậm bồ hòn làm ngọt đâu.
  • She never buys anything if she can help it. Cũng không bao giờ ngậm bồ hòn nếu cô ấy có thể nói.
  • This summer I’ve been staying at home like a boring person. Hè năm ấy tôi về quê nhà, miệng đắng như ngậm bồ hòn.

Những từ khác

  1. "bồ côi" Anh
  2. "bồ công anh" Anh
  3. "bồ cắt" Anh
  4. "bồ cắt giả" Anh
  5. "bồ giang" Anh
  6. "bồ hóng" Anh
  7. "bồ hóng cây dẻ" Anh
  8. "bồ hóng ga" Anh
  9. "bồ hóng khí đốt" Anh
  10. "bồ cắt giả" Anh
  11. "bồ giang" Anh
  12. "bồ hóng" Anh
  13. "bồ hóng cây dẻ" Anh

Thành phần thường gồm galena; malachit; than gỗ hoặc bồ hóng, phân cá sấu; mật ong; nước được thêm vào để giữ phấn côn trơn chảy.

Often composed of galena; malachite; and charcoal or soot, crocodile stool; honey; and water was added to keep the kohl from running.

Tôi có việc phải làm, nếu Lamb có hỏi cô, hãy nói tôi đã ra ngoài hóng gió.

There's something I must do, and if Lamb asks you, tell him I've gone outside for some fresh air.

Tôi cũng đang hóng đây.

Looking forward to it.

Anh ra ngoài hóng mát.

I'm gonna go for a drive.

Thời gian gần đây, ông thường đi biển ban đêm để đánh cá hay đôi khi chỉ để hóng mát.

Of late, he had often set out fishing in his boat at night or simply for some air.

Động cơ diesel có thể chạy với tỉ lệ không khí nâu trên không khí (tỷ lệ quá toxiometric), để đảm bảo quá trình cháy hoàn toàn của bồ hóng và để ngăn chúng không sử dụng hết nhiên liệu không cháy.

Diesel engines can be run with a lean burn air-to-fuel ratio (overstoichiometric ratio), to ensure the full combustion of soot and to prevent their exhausting unburnt fuel.

Chỗ này đầy bồ hóng rồi còn gì.

There's soot everywhere.

Và quần áo của ông đã bị hoen ố với tro bụi và bồ hóng;

And his clothes were all tarnished with ashes and soot;

Tôi thì tôi chỉ thích hóng chuyện thôi.

Me, I just like knowing stuff.

Tôi đang làm vài chuyện thì hóng được báo cáo của cảnh sát.

I was multitasking, and intercepted a police report.

Vào thế kỉ 18, những người thợ lau chùi ống khói bị mắc ung thư biểu mô, một loại bệnh nghề nghiệp, và được liên hệ với các ảnh hưởng của bồ hóng vào năm 1775, trong công trình đầu tiên về dịch tễ học nghề nghiệp và cũng là hợp chất hóa học đầu tiên được liên hệ với ung thư.

In the 18th century, young British chimney sweeps who climbed into chimneys suffered from chimney sweeps' carcinoma, a scrotal cancer peculiar to their profession, and this was connected to the effects of soot in 1775, in the first work of occupational cancer epidemiology and also the first connection of any chemical mixture to cancer formation.

Bồ hóng phủ khắp nơi rồi, thằng ngốc vụng về này!

Soot all over the place, you clumsy fool!

Muốn trở lại làm bồ hóng hả?

Wanna turn back into soot?

Tự hóng hớt được thôi.

Mmm-hmm.

Không còn đèn để đổ dầu vào, không còn bấc đèn để cắt, không còn ống khói đầy bồ hóng để chùi rửa.

There were no more lamps to fill with oil, no more wicks to cut, no more sooty chimneys to wash.

Nữ bá tước và tôi vừa uống xong và sẽ đi hóng gió trên khoang tàu.

The Countess and I were just off to take the air on the boat deck.

4 Hãy hình dung nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va là Ha-ba-cúc đang ngồi hóng gió mát buổi chiều trên sân thượng nhà ông.

4 Envision Jehovah’s prophet Habakkuk sitting on the flat roof of his house, enjoying the cool evening breeze.

Tôi cũng đã có một vài con chó già lửa để giữ cho gỗ từ lò sưởi, và nó đã làm tôi tốt để xem được bồ hóng trên mặt sau của ống khói mà tôi đã xây dựng, và tôi chọc ngọn lửa có quyền và sự hài lòng nhiều hơn bình thường.

I had got a couple of old fire- dogs to keep the wood from the hearth, and it did me good to see the soot form on the back of the chimney which I had built, and I poked the fire with more right and more satisfaction than usual.

Chẳng hạn, bất kỳ nguyên tử carbon không phản ứng nào từ các khúc gỗ đều tạo thành những cục bồ hóng nhỏ bốc lên và phát ra ánh sáng màu vàng cam vốn rất quen thuộc với lửa trại.

For instance, any unreacted carbon atoms from the logs form little clumps of soot that rise into the flames and emit the yellow-orange light we associate with a campfire.

Tôi thường đi hóng mát qua chỗ này Đây là thứ rất quan trọng... bởi vì nó là hệ thống thông gió cho nơi này...

I get this delightful breeze through here... which I think is important, because ventilation...

Carbon đen (bồ hóng) trong đám mây nâu châu Á có thể phản chiếu ánh nắng mặt trời và làm mờ Trái đất bên dưới nhưng nó đang làm nóng các địa điểm khác bằng cách hấp thụ bức xạ và làm ấm khí quyển.

Black carbon (soot) in the Asian Brown Cloud may be reflecting sunlight and dimming Earth below but it is warming other places by absorbing incoming radiation and warming the atmosphere and whatever it touches.

Cây bút Andy Patrizio của IGN lưu ý rằng thời điểm Schindler nhìn thấy xác chết của bé gái cũng chính là thời điểm ông thay đổi, không còn coi "tro tàn và bồ hóng của những xác chết đang bốc cháy chất đầy trên chiếc ô tô như một sự khó chịu."

Andy Patrizio of IGN notes that the point at which Schindler sees the girl's dead body is the point at which he changes, no longer seeing "the ash and soot of burning corpses piling up on his car as just an annoyance."

Và trong đó, nạn nhân của những trái bom... sẽ phải hứng bồ hóng lên đầy mặt... và sau đó là đứng nhìn chính mình... vừa bay lên thiên đàng vừa cầu nguyện.

And in them, the victims of the bomb would get very sooty faces and then a see-through version of themselves started rising up towards Heaven while playing a harp.

Trẻ con trong vùng thường dành thời gian chơi ở Công viên các Hoàng tử để tránh khỏi mùi bồ hóng từ các bếp than của nhà hàng xóm.

The children who lived there spent much of their time at Princes Park, escaping the soot-filled air of their coal-fuelled neighbourhood.