Đại học Y Tây Nguyên tuyển sinh 2022

Trường Đại học Tây Nguyên thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với 35 ngành nghề thuộc nhiều nhóm ngành chính như sư phạm, y khoa, kinh tế, ky thuật, nông nghiệp, thực phẩm. Chi tiết mã ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển từng ngành thí sinh theo dõi tại đây

Trường Đại học Tây Nguyên thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy  với các chuyên ngành đào tạo như sau:

1. Các ngành tuyển sinh

Ngành Y khoa

Mã ngành: 7720101

Chỉ tiêu: 220

Tổ hợp xét tuyển: B00

Ngành Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: B00

Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: B00

Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu: 150

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Chỉ tiêu: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 150

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Chỉ tiêu: 70

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 150

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu: 80

Tổ hợp xét tuyển: M01, M09

Ngành Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Chỉ tiêu: 150

Tổ hợp xét tuyển: T00, T02

Ngành Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C03

Ngành Giáo dục tiểu học [dạy bằng tiếng Jrai]

Mã ngành: 7140202JR

Chỉ tiêu: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01

Ngành Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20

Ngành Văn học

Mã ngành: 7229030

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20

Ngành Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00

Ngành Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, C01

Ngành Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07

Ngành Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B02, B08

Ngành Sinh học

Mã ngành: 7140213

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B03, B08

Ngành Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 90

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08

Ngành Sư phạm tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 200

Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66

Ngành Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08

Ngành Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08

Ngành Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08

Ngành Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08

Ngành Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D13

Ngành Thú y

Mã ngành: 7640101

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D08

Ngành Triết học

Mã ngành: 7229001

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01, D66

Ngành Giáo dục chính trị

Mã ngành: 7140205

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01, D66

Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển

Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Tây Nguyên gồm các khối ngành:

  • Khối A00 gồm các môn [Toán, Lý, Hóa]
  • Khối A01 gồm các môn [Toán, Lý, Anh]
  • Khối A02 gồm các môn [Toán, Lý, Sinh]
  • Khối B00 gồm các môn [Toán, Hóa, Sinh]
  • Khối B02 gồm các môn [Toán, Sinh, Địa]
  • Khối C00 gồm các môn [Văn, Sử, Địa]
  • Khối C03 gồm các môn [Văn, Toán, Sử]
  • Khối C19 gồm các môn [Văn, Sử, Giáo dục công dân]
  • Khối C20 gồm các môn [Văn, Địa, Giáo dục công dân]
  • Khối D01 gồm các môn [Toán, Anh, Văn]
  • Khối D07 gồm các môn [Toán, Anh, Hóa]
  • Khối D08 gồm các môn [Toán, Anh, Sinh]
  • Khối D14 gồm các môn [Văn, Sử, Anh]
  • Khối D15 gồm các môn [Văn, Địa, Anh]
  • Khối D66 gồm các môn [Văn, Giáo dục công dân, Anh]
  • Khối T00 gồm các môn [Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT]
  • Khối T02 gồm các môn [Toán, Văn, Năng khiếu TDTT]

Trường Đại Học Tây Nguyên Là Trường Công Hay Tư ?

Đại Học Tây Nguyên là trường công lập đào tạo đa lĩnh vực, có uy tín, chất lượng; là trung tâm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ mang tầm quốc gia trong các lĩnh vực y tế, giáo dục, nông - lâm nghiệp, môi trường, kinh tế, tự nhiên và xã hội.

Đại Học Tây Nguyên Ở Đâu ?

  • Tên trường Tiếng Việt: Đại học Tây Nguyên
  • Tên trường Tiếng Anh: Tay Nguyen Univerity [TTN]
  • Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
  • Điện thoại: [0262]3825185
  • Email:
  • Web: //www.ttn.edu.vn

Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại Học Tây Nguyên mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.

Nội Dung Liên Quan:

1. Thời gian xét tuyển

a. Thời gian thu hồ sơ [dự kiến]:

Phương thức xét tuyển Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3 Đợt 4
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT Theo quy định của Bộ GDĐT 08/8 – 24/8 29/8 – 14/9 15/9 – 29/9
Xét học bạ 23/5 – 15/7 18/7 – 01/8 08/8 – 24/8 29/8 – 14/9
Xét kết quả thi ĐGNL của Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh Theo Qui định của Đại học Quốc gia Tp. HCM Theo Qui định của Đại học Quốc gia Tp. HCM
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển Theo quy định của Bộ GDĐT

b. Thi năng khiếu: 

Thời gian nhận hồ sơ Ngày thi
Đợt 1 01/5/2022 đến 24/6/2022 08/07/2022
Đợt 2 11/7/2022 đến 22/7/2022 29/7/2022

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT [không xét ngành Y khoa].
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP.HCM.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Nhóm ngành Sức khỏe;
Nhóm ngành đào tạo giáo viên [sư phạm]
Các ngành khác Ghi chú

Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT

Thí sinh dự tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10 mới đủ điều kiện xét tuyển

– Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên.– Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.– Đối với ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải đạt một trong các điều kiện sau:Có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lênLà vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế,

Có điểm thi các môn năng khiếu đạt từ 9,0 trở lên

Có học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên.
Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP. HCM

– Đối với ngành Y khoa, các ngành đào tạo giáo viên [trừ ngành Giáo dục Thể chất]: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.
– Đối với các ngành còn lại: Có học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên.

 

Thí sinh dự tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10 mới đủ điều kiện xét tuyển

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Xem chi tiết trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.

5. Học phí

Mức học phí trường Đại học Tây Nguyên như sau:

  • Các ngành đào tạo giáo viên: Miễn học phí.
  • Các ngành y dược: 12.000.000 đồng/ 1 năm học.
  • Các ngành còn lại: 8.000.0000 đồng/ 1 năm học.

II. Các ngành tuyển sinh 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu năm 2022 [Dự kiến]
Xét KQ Thi TN THPT Xét điểm Học bạ
1 7720101 Y khoa B00 190 0 30
2 7720301 Điều dưỡng B00 40 5 5
3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 40 5 5
4 7140201 Giáo dục Mầm non M01, M09 35 10 5
5 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C00, C03 35 10 5
6 7140202JR Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai A00, C00, D01 20 5 5
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, C19, C20 40 20 5
8 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01, D14, D15, D66 70 25 5
9 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, D01, D66 110 90 20
10 7140206 Giáo dục Thể chất T01, T20 110 100 10
11 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, A02, B00 110 50 10
12 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, C01 120 60 20
13 7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00, D07 100 50 10
14 7140213 Sư phạm Sinh học A02, B00, B03, B08 100 50 10
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên* A00, A02, B00, D90 45 15 5
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D66 100 40 10
17 7229001 Triết học C00, C19, D01, D66 20 15 5
18 7229030 Văn học C00, C19, C20 25 20 5
19 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D07 50 40 10
20 7310105 Kinh tế phát triển A00, A01, D01, D07 40 25 5
21 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, D01, D07 40 35 5
22 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 40 25 5
23 7340101_1 Quản trị kinh doanh chất lượng cao* A00, A01, D01, D07 40 25 5
24 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 30 20 5
25 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D07 30 25 5
26 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 70 60 10
27 7420101 Sinh học A02, B00, B03, B08 20 25 5
28 7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, B08 30 25 5
29 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 50 40 5
30 7510406 Công nghệ Kỹ thuật môi trường A00, A02, B00, B08 20 25 5
31 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A02, B00, B08 30 20 5
32 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, A02, B00, B08 25 20 5
33 7620110 Khoa học cây trồng A00, A02, B00, B08 20 15 5
34 7620110_1 Nông nghiệp Công nghệ cao* A00, A02, B00, B08 20 15 5
35 7620112 Bảo vệ thực vật A00, A02, B00, B08 35 25 5
36 7620205 Lâm sinh A00, A02, B00, B08 25 20 5
37 7620211 Quản lí tài nguyên rừng A00, A02, B00, B08 25 20 5
38 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, A02, B00 30 25 5
39 7640101 Thú y A02, B00, B08, D13 80 100 20
40 7620105 Chăn nuôi A02, B00, B08, D13 25 30 5

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Tây Nguyên như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

 Xét theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục Mầm non

18

-

18,5

18

800 

22,35

Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu

Giáo dục Tiểu học

18

-

21,5

23

800 

25,85

23

Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jarai

18

-

18,5

23

800 

19

23

Giáo dục Chính trị

18,5

-

18,5

23

800 

23

23

Giáo dục Thể chất

18

-

17,5

18

600 

18

Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu

Sư phạm Toán học

18

-

18,5

23

 800

22,80

23

Sư phạm Vật lý

18

-

18,5

23

800 

19

23

Sư phạm Hóa học

18

-

18,5

23

800 

20,25

23

Sư phạm Sinh học

18

-

18,5

23

800 

19

23

Sư phạm Ngữ văn

18,5

-

18,5

23

800 

22

23

Sư phạm Tiếng Anh

18

-

18,5

23

800 

25

25

Quản trị kinh doanh

17,5

18

16

21

600 

21

21

Kinh doanh thương mại

14

18

15

18

 600

15

18

Tài chính - ngân hàng

14

18

15

18

 600

19,50

18

Kế toán

15,5

18

15,5

20

 600

17,50

18

Sinh học

14

18

15

18

Công nghệ sinh học

14

18

15

18

600 

15

18

Công nghệ thông tin

14

18

15

18

600 

15

18

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

18

15

18

 600

15

18

Khoa học cây trồng

14

18

15

18

 600

15

18

Bảo vệ thực vật

14

18

15

18

600 

15

18

Lâm sinh

14

18

15

18

600 

15

18

Quản lý tài nguyên rừng

14

18

Công nghệ sau thu hoạch

14

18

Công nghệ thực phẩm

14

18

15

18

600 

15

18

Chăn nuôi

14

18

15

18

600 

15

18

Thú y

14

18

15

18

600 

15

18

Kinh tế nông nghiệp

14

18

15

18

 600

15

18

Y đa khoa

23

-

26,15

29

800 

26

Điều dưỡng

19

-

19

26

800 

21,50

25,5

Kỹ thuật xét nghiệm y học

20

-

21,5

27

800 

22,50

25,5

Ngôn ngữ Anh

18

18

16

20,50

 600

21,25

18

Văn học

14

18

15

18

600 

15

18

Triết học

14

18

15

18

600 

15

18

Kinh tế

14

18

15

18

600 

15

18

Kinh tế phát triển

15

18

600 

15

18

Quản lý đất đai

14

18

15

18

 600

15

18

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Tây Nguyên

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Video liên quan

Chủ Đề