Trường Đại học Tây Nguyên thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với 35 ngành nghề thuộc nhiều nhóm ngành chính như sư phạm, y khoa, kinh tế, ky thuật, nông nghiệp, thực phẩm. Chi tiết mã ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển từng ngành thí sinh theo dõi tại đây
Trường Đại học Tây Nguyên thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với các chuyên ngành đào tạo như sau:
1. Các ngành tuyển sinh
Ngành Y khoa Mã ngành: 7720101 Chỉ tiêu: 220 Tổ hợp xét tuyển: B00 |
Ngành Điều dưỡng Mã ngành: 7720301 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: B00 |
Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học Mã ngành: 7720601 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: B00 |
Ngành Kinh tế Mã ngành: 7310101 Chỉ tiêu: 150 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kinh tế phát triển Mã ngành: 7310105 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu: 150 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kinh doanh thương mại Mã ngành: 7340121 Chỉ tiêu: 70 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kế toán Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu: 150 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kinh tế nông nghiệp Mã ngành: 7620115 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Giáo dục mầm non Mã ngành: 7140201 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét tuyển: M01, M09 |
Ngành Giáo dục thể chất Mã ngành: 7140206 Chỉ tiêu: 150 Tổ hợp xét tuyển: T00, T02 |
Ngành Giáo dục tiểu học Mã ngành: 7140202 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C03 |
Ngành Giáo dục tiểu học [dạy bằng tiếng Jrai] Mã ngành: 7140202JR Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01 |
Ngành Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20 |
Ngành Văn học Mã ngành: 7229030 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20 |
Ngành Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00 |
Ngành Sư phạm Vật lý Mã ngành: 7140211 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, C01 |
Ngành Sư phạm Hóa học Mã ngành: 7140212 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07 |
Ngành Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B02, B08 |
Ngành Sinh học Mã ngành: 7140213 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B03, B08 |
Ngành Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08 |
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu: 90 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7510406 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08 |
Ngành Sư phạm tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66 |
Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu: 200 Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66 |
Ngành Khoa học cây trồng Mã ngành: 7620110 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08 |
Ngành Bảo vệ thực vật Mã ngành: 7620112 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08 |
Ngành Lâm sinh Mã ngành: 7620205 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08 |
Ngành Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08 |
Ngành Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08 |
Ngành Chăn nuôi Mã ngành: 7620105 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D13 |
Ngành Thú y Mã ngành: 7640101 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D08 |
Ngành Triết học Mã ngành: 7229001 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01, D66 |
Ngành Giáo dục chính trị Mã ngành: 7140205 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01, D66 |
Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển
Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Tây Nguyên gồm các khối ngành:
- Khối A00 gồm các môn [Toán, Lý, Hóa]
- Khối A01 gồm các môn [Toán, Lý, Anh]
- Khối A02 gồm các môn [Toán, Lý, Sinh]
- Khối B00 gồm các môn [Toán, Hóa, Sinh]
- Khối B02 gồm các môn [Toán, Sinh, Địa]
- Khối C00 gồm các môn [Văn, Sử, Địa]
- Khối C03 gồm các môn [Văn, Toán, Sử]
- Khối C19 gồm các môn [Văn, Sử, Giáo dục công dân]
- Khối C20 gồm các môn [Văn, Địa, Giáo dục công dân]
- Khối D01 gồm các môn [Toán, Anh, Văn]
- Khối D07 gồm các môn [Toán, Anh, Hóa]
- Khối D08 gồm các môn [Toán, Anh, Sinh]
- Khối D14 gồm các môn [Văn, Sử, Anh]
- Khối D15 gồm các môn [Văn, Địa, Anh]
- Khối D66 gồm các môn [Văn, Giáo dục công dân, Anh]
- Khối T00 gồm các môn [Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT]
- Khối T02 gồm các môn [Toán, Văn, Năng khiếu TDTT]
Trường Đại Học Tây Nguyên Là Trường Công Hay Tư ?
Đại Học Tây Nguyên là trường công lập đào tạo đa lĩnh vực, có uy tín, chất lượng; là trung tâm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ mang tầm quốc gia trong các lĩnh vực y tế, giáo dục, nông - lâm nghiệp, môi trường, kinh tế, tự nhiên và xã hội.
Đại Học Tây Nguyên Ở Đâu ?
- Tên trường Tiếng Việt: Đại học Tây Nguyên
- Tên trường Tiếng Anh: Tay Nguyen Univerity [TTN]
- Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
- Điện thoại: [0262]3825185
- Email:
- Web: //www.ttn.edu.vn
Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại Học Tây Nguyên mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.
Nội Dung Liên Quan:
1. Thời gian xét tuyển
a. Thời gian thu hồ sơ [dự kiến]:
Phương thức xét tuyển | Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 3 | Đợt 4 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | Theo quy định của Bộ GDĐT | 08/8 – 24/8 | 29/8 – 14/9 | 15/9 – 29/9 |
Xét học bạ | 23/5 – 15/7 | 18/7 – 01/8 | 08/8 – 24/8 | 29/8 – 14/9 |
Xét kết quả thi ĐGNL của Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh | Theo Qui định của Đại học Quốc gia Tp. HCM | Theo Qui định của Đại học Quốc gia Tp. HCM | — | — |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển | Theo quy định của Bộ GDĐT | — | — | — |
b. Thi năng khiếu:
Thời gian nhận hồ sơ | Ngày thi | |
Đợt 1 | 01/5/2022 đến 24/6/2022 | 08/07/2022 |
Đợt 2 | 11/7/2022 đến 22/7/2022 | 29/7/2022 |
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT [không xét ngành Y khoa].
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP.HCM.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Nhóm ngành Sức khỏe; Nhóm ngành đào tạo giáo viên [sư phạm] |
Các ngành khác | Ghi chú | |
Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT | Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Thí sinh dự tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10 mới đủ điều kiện xét tuyển |
– Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên.– Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.– Đối với ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải đạt một trong các điều kiện sau:Có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lênLà vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế, Có điểm thi các môn năng khiếu đạt từ 9,0 trở lên |
Có học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên. | ||
Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP. HCM |
– Đối với ngành Y khoa, các ngành đào tạo giáo viên [trừ ngành Giáo dục Thể chất]: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên. |
Thí sinh dự tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10 mới đủ điều kiện xét tuyển |
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Xem chi tiết trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.
5. Học phí
Mức học phí trường Đại học Tây Nguyên như sau:
- Các ngành đào tạo giáo viên: Miễn học phí.
- Các ngành y dược: 12.000.000 đồng/ 1 năm học.
- Các ngành còn lại: 8.000.0000 đồng/ 1 năm học.
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu năm 2022 [Dự kiến] | ||
Xét KQ Thi TN THPT | Xét điểm Học bạ | |||||
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 190 | 0 | 30 |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 40 | 5 | 5 |
3 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 40 | 5 | 5 |
4 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M09 | 35 | 10 | 5 |
5 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C00, C03 | 35 | 10 | 5 |
6 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | A00, C00, D01 | 20 | 5 | 5 |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C19, C20 | 40 | 20 | 5 |
8 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, D14, D15, D66 | 70 | 25 | 5 |
9 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00, C19, D01, D66 | 110 | 90 | 20 |
10 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01, T20 | 110 | 100 | 10 |
11 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, A02, B00 | 110 | 50 | 10 |
12 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, C01 | 120 | 60 | 20 |
13 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00, D07 | 100 | 50 | 10 |
14 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02, B00, B03, B08 | 100 | 50 | 10 |
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên* | A00, A02, B00, D90 | 45 | 15 | 5 |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 100 | 40 | 10 |
17 | 7229001 | Triết học | C00, C19, D01, D66 | 20 | 15 | 5 |
18 | 7229030 | Văn học | C00, C19, C20 | 25 | 20 | 5 |
19 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 50 | 40 | 10 |
20 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00, A01, D01, D07 | 40 | 25 | 5 |
21 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 40 | 35 | 5 |
22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 40 | 25 | 5 |
23 | 7340101_1 | Quản trị kinh doanh chất lượng cao* | A00, A01, D01, D07 | 40 | 25 | 5 |
24 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 30 | 20 | 5 |
25 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, D07 | 30 | 25 | 5 |
26 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 70 | 60 | 10 |
27 | 7420101 | Sinh học | A02, B00, B03, B08 | 20 | 25 | 5 |
28 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, B08 | 30 | 25 | 5 |
29 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 50 | 40 | 5 |
30 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật môi trường | A00, A02, B00, B08 | 20 | 25 | 5 |
31 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A02, B00, B08 | 30 | 20 | 5 |
32 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, A02, B00, B08 | 25 | 20 | 5 |
33 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00, A02, B00, B08 | 20 | 15 | 5 |
34 | 7620110_1 | Nông nghiệp Công nghệ cao* | A00, A02, B00, B08 | 20 | 15 | 5 |
35 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, A02, B00, B08 | 35 | 25 | 5 |
36 | 7620205 | Lâm sinh | A00, A02, B00, B08 | 25 | 20 | 5 |
37 | 7620211 | Quản lí tài nguyên rừng | A00, A02, B00, B08 | 25 | 20 | 5 |
38 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, A02, B00 | 30 | 25 | 5 |
39 | 7640101 | Thú y | A02, B00, B08, D13 | 80 | 100 | 20 |
40 | 7620105 | Chăn nuôi | A02, B00, B08, D13 | 25 | 30 | 5 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Tây Nguyên như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Giáo dục Mầm non |
18 |
- |
18,5 |
18 |
800 |
22,35 |
Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu |
Giáo dục Tiểu học |
18 |
- |
21,5 |
23 |
800 |
25,85 |
23 |
Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jarai |
18 |
- |
18,5 |
23 |
800 |
19 |
23 |
Giáo dục Chính trị |
18,5 |
- |
18,5 |
23 |
800 |
23 |
23 |
Giáo dục Thể chất |
18 |
- |
17,5 |
18 |
600 |
18 |
Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu |
Sư phạm Toán học |
18 |
- |
18,5 |
23 |
800 |
22,80 |
23 |
Sư phạm Vật lý |
18 |
- |
18,5 |
23 |
800 |
19 |
23 |
Sư phạm Hóa học |
18 |
- |
18,5 |
23 |
800 |
20,25 |
23 |
Sư phạm Sinh học |
18 |
- |
18,5 |
23 |
800 |
19 |
23 |
Sư phạm Ngữ văn |
18,5 |
- |
18,5 |
23 |
800 |
22 |
23 |
Sư phạm Tiếng Anh |
18 |
- |
18,5 |
23 |
800 |
25 |
25 |
Quản trị kinh doanh |
17,5 |
18 |
16 |
21 |
600 |
21 |
21 |
Kinh doanh thương mại |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
Tài chính - ngân hàng |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
19,50 |
18 |
Kế toán |
15,5 |
18 |
15,5 |
20 |
600 |
17,50 |
18 |
Sinh học |
14 |
18 |
15 |
18 |
|||
Công nghệ sinh học |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
Công nghệ thông tin |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
Khoa học cây trồng |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
Bảo vệ thực vật |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
Lâm sinh |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
Quản lý tài nguyên rừng |
14 |
18 |
|||||
Công nghệ sau thu hoạch |
14 |
18 |
|||||
Công nghệ thực phẩm |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
Chăn nuôi |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
Thú y |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
Kinh tế nông nghiệp |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
Y đa khoa |
23 |
- |
26,15 |
29 |
800 |
26 |
|
Điều dưỡng |
19 |
- |
19 |
26 |
800 |
21,50 |
25,5 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
20 |
- |
21,5 |
27 |
800 |
22,50 |
25,5 |
Ngôn ngữ Anh |
18 |
18 |
16 |
20,50 |
600 |
21,25 |
18 |
Văn học |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
Triết học |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
Kinh tế |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
Kinh tế phát triển |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
||
Quản lý đất đai |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]