Đầm có nghĩa là gì

Ý nghĩa của từ đầm là gì:

đầm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ đầm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đầm mình


8

  6


Đàn bà, con gái phương Tây. | Khoảng trũng to và sâu ở giữa đồng để giữ nước. | : ''Trong '''đầm''' gì đẹp bằng sen...'' — [ca dao]. | Dụng cụ gồm một [..]


6

  6


1 I d. [cũ]. Đàn bà, con gái phương Tây.II t. [cũ]. [dùng phụ sau d.]. [Đồ dùng] dành cho phụ nữ; nữ. Xe đạp . Ví đầm.2 d. Khoảng trũng to và sâu ở giữa đồng [..]


5

  6


1 I d. [cũ]. Đàn bà, con gái phương Tây. II t. [cũ]. [dùng phụ sau d.]. [Đồ dùng] dành cho phụ nữ; nữ. Xe đạp . Ví đầm. 2 d. Khoảng trũng to và sâu ở giữa đồng để giữ nước. Trong đầm gì đẹp bằng sen... [cd.]. 3 I d. Dụng cụ gồm một vật nặng có cán, dùng để nện đất cho [..]

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

đầm tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ đầm trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ đầm trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đầm nghĩa là gì.

- 1 I d. [cũ]. Đàn bà, con gái phương Tây.- II t. [cũ]. [dùng phụ sau d.]. [Đồ dùng] dành cho phụ nữ; nữ. Xe đạp . Ví đầm.- 2 d. Khoảng trũng to và sâu ở giữa đồng để giữ nước. Trong đầm gì đẹp bằng sen... [cd.].- 3 I d. Dụng cụ gồm một vật nặng có cán, dùng để nện đất cho chặt.- II đg. Làm chặt đất hoặc vật liệu bằng áp lực bề mặt [ đất] hoặc bằng chấn động [đầm bêtông].- 4 đg Ngâm mình lâu trong nước. Đầm mình dưới nước. Lấm như trâu đầm [hay t.]. Thấm ướt nhiều. Mái tóc đầm sương. Mồ hôi đầm vai áo. Nước mắt đầm đầm như mưa.
  • ổn thỏa Tiếng Việt là gì?
  • trờ trờ Tiếng Việt là gì?
  • hợp lực Tiếng Việt là gì?
  • ung dung tự tại Tiếng Việt là gì?
  • tròng trắng Tiếng Việt là gì?
  • Thiệu Quang Tiếng Việt là gì?
  • môn học Tiếng Việt là gì?
  • phân bắc Tiếng Việt là gì?
  • chạy thoát Tiếng Việt là gì?
  • chắc mẩm Tiếng Việt là gì?
  • tròng đỏ Tiếng Việt là gì?
  • Cầm Bá Thước Tiếng Việt là gì?
  • thai nghén Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đầm trong Tiếng Việt

đầm có nghĩa là: - 1 I d. [cũ]. Đàn bà, con gái phương Tây.. - II t. [cũ]. [dùng phụ sau d.]. [Đồ dùng] dành cho phụ nữ; nữ. Xe đạp . Ví đầm.. - 2 d. Khoảng trũng to và sâu ở giữa đồng để giữ nước. Trong đầm gì đẹp bằng sen... [cd.].. - 3 I d. Dụng cụ gồm một vật nặng có cán, dùng để nện đất cho chặt.. - II đg. Làm chặt đất hoặc vật liệu bằng áp lực bề mặt [ đất] hoặc bằng chấn động [đầm bêtông].. - 4 đg. . Ngâm mình lâu trong nước. Đầm mình dưới nước. Lấm như trâu đầm. . [hay t.]. Thấm ướt nhiều. Mái tóc đầm sương. Mồ hôi đầm vai áo. Nước mắt đầm đầm như mưa.

Đây là cách dùng đầm Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đầm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề