Đánh số trang trong một file văn bản, ta dùng lệnh

Đáp án : A

Để đánh số trang trong Word ta dùng lệnh Insert→Page Numbers...Hộp thoại Page Numbers mở ra chọn vị trí của số trong hộp Position, căn lề cho số trang trong hộp Alignment.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Đáp án : A


Giải thích :


Để đánh số trang trong Word ta dùng lệnh Insert→Page Numbers...Hộp thoại Page Numbers mở ra chọn vị trí của số trong hộp Position, căn lề cho số trang trong hộp Alignment.

Một file tài liệu được biên soạn bằng phần mềm Microsoft Office sẽ có rất nhiều trang từ trên xuống dưới. Để quản lý bằng cách tìm kiếm dữ liệu của mình trong các trang này, bạn sẽ phải đánh số trang Word và thao tác này được cho là cực kì cần thiết trong quá trình soạn thảo văn bản. Chỉ với một vài thao tác cực kì đơn giản, bạn sẽ thực hiện được việc này.

Xem thêm:

Đây là cách tạo bảng trong Word dành cho dân văn phòng

Hướng dẫn cách chèn ảnh vào Word nhanh chóng, dễ thực hiện

Cách đánh số trang trong Word theo tùy chọn

Để đánh số trang trong Word, bạn hãy tìm đến tab Insert trên thanh công cụ rồi sau đó nhấp vào mục Page Number tại phần Header & Footer. Khi đó, một menu sẽ xổ xuống với nhiều tùy chọn đánh dấu trang khác nhau.

Đánh số trang trong một file văn bản, ta dùng lệnh

Cụ thể hơn, các tùy chọn này bao gồm:

- Top of Page: Đánh số trang Word ở vị trí trên cùng.

- Botttom of Page: Đánh số trang Word ở vị trí dưới cùng.

- Page Margin: Đánh số trang Word ở vị trí sát lề.

- Current Position: Đánh số trang Word tại vị trí xuất hiện con trỏ chuột.

Đánh số trang trong một file văn bản, ta dùng lệnh

Với mỗi tùy chọn, Word sẽ cho phép bạn lựa chọn từng kiểu đánh số khác nhau trong khu vực đó, chẳng hạn như bên trái, giữa hay bên phải. Bạn có thể nhìn vào hình minh họa có trong từng mục để chọn cho phù hợp với mục đích của mình.

Sau khi đã chọn với những kiểu tùy biến của mình, Word sẽ tự đánh số trang cho toàn bộ tài liệu của bạn.

Cách đánh số trang Word từ một trang bất kì

Sẽ có đôi lúc, bạn sẽ không thể đánh số trang Word vì một vài lý do như trang đầu tiên là trang bìa. Để khắc phục tình trạng này, bạn chỉ cần thực hiện các bước dưới đây.

Bước 1: Đặt con trỏ văn bản tại vị trí trang Word bạn cần đánh số.

Đánh số trang trong một file văn bản, ta dùng lệnh

Bước 2: Trên thanh công cụ, hãy nhấp vào tab Layout, chọn mục Breaks. Tại menu xổ xuống, hãy chọn vào phần Next Page. Bước này sẽ chia tài liệu của bạn thành 2 phần khác nhau: 1 phần từ đầu cho đến trước trang bạn để trỏ chuột, phần còn lại từ trang có trỏ chuột kéo dài đến cuối văn bản.

Đánh số trang trong một file văn bản, ta dùng lệnh

Bước 3: Quay lại tab Insert, chọn mục Page numbers nhấp vào Format page numbers.

Đánh số trang trong một file văn bản, ta dùng lệnh

Khi hộp thoại Page Number Format xuất hiện, hãy chọn kiểu đánh số trang trong mục Number format. Tại mục Start at, hãy để 1 hoặc bất kỳ giá trị nào bạn muốn đối với trang bắt đầu. Tiếp theo bạn chỉ cần nhấn OK để xác nhận.

Đánh số trang trong một file văn bản, ta dùng lệnh

Bước 4: Tại tab Insert, chọn mục Page number tại phần Header & Footer, sau đó chọn kiểu đánh dấu trang bạn muốn.

Đánh số trang trong một file văn bản, ta dùng lệnh

Bước 5: Như vậy, bạn đã đánh số trang Word cho cả 2 phần của văn bản. Trên thanh công cụ, bạn sẽ thấy mục Link to Previous được in đậm, điều này gợi ý rằng 2 phần của văn bản vẫn còn đang được liên kết. Để loại bỏ sự liên kết đó, hãy nhấp vào Link to Previous, mục này bình thường trở lại.

Đánh số trang trong một file văn bản, ta dùng lệnh

Bước 6: Điều tiếp theo bạn cần làm là xóa bỏ phần đánh số tại phần đầu văn bản hoặc tinh chỉnh nó theo ý mình. Sau khi hoàn thành, bạn chỉ cần nhấp vào mục Close Header and Footer trên thanh công cụ.

Đánh số trang trong một file văn bản, ta dùng lệnh

Cách đánh số trang Word theo chẵn lẻ

Để đánh số trang Word theo chẵn lẻ (chẳng hạn đánh số bên trái cho trang lẻ và bên phải cho trang chẵn) bạn chỉ cần nhấp vào mục Different Odd & Even Pages.

Đánh số trang trong một file văn bản, ta dùng lệnh

Sau khi nhấp xong, điều bạn cần làm là thêm ký tự hoặc định dạng lại văn bản theo ý muốn tại bất kỳ 1 trang chẵn và lẻ nào đó. Word sẽ tự động điều chỉnh các trang còn lại sao cho phù hợp.

Với những bước thủ thuật như trên, bạn đã có thể đánh số trang Word theo ý mình. Chúc bạn thành công.

Mã câu hỏi: 110391

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học:

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

Đánh số trang trong một file văn bản, ta dùng lệnh

45 điểm

Trần Tiến

Để đánh số trang trong Word ta dùng lệnh: A. Lệnh Insert→Page Numbers... B. Lệnh Format→Page Number... C. Lệnh Insert →Bullet and Numbering..

D. Không có đáp án

Tổng hợp câu trả lời (1)

Đáp án : A Giải thích : Để đánh số trang trong Word ta dùng lệnh Insert→Page Numbers...Hộp thoại Page Numbers mở ra chọn vị trí của số trong hộp Position, căn lề cho số trang trong hộp Alignment.

Câu hỏi hay nhất cùng chủ đề

  • Chọn phát biểu đúng khi nói về Bài toán và thuật toán: A. Trong phạm vi Tin học, ta có thể quan niệm bài toán là việc nào đó mà ta muốn máy tính thực hiện B. Thuật toán (giải thuật) để giải một bài toán là một dãy hữu hạn các thao tác được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho sau khi thực hiện dãy thao tác đó, từ Input của bài toán này, ta nhận được Output cần tìm C. Sơ đồ khối là sơ đồ mô tả thuật toán D. Cả ba câu trên đều đúng
  • Để gạch dưới một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện: A. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B D. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ
  • Thông tin là gì? A. Các văn bản và số liệu B. Hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, khái niệm, hiện tượng nào đó C. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh D. Hình ảnh, âm thanh
  • Khi ngắt trang thì trang bị ngắt sẽ được bắt đầu từ đâu ? A. Từ vị trí con trỏ văn bản trở về trước. B. Từ vị trí con trỏ văn bản trở về sau. C. Từ dòng cuối cùng của trang trước. D. Tất cả đều sai
  • 1 byte biểu diễn các số nguyên không âm trong phạm vi từ: A. Mọi số nguyên B. -127 đến 127 C. 0 đến 256 D. 0 đến 255
  • Thông tin nào sau đây liên quan tới Internet? A. Mạng máy tính lớn nhất toàn cầu B. Sử dụng bộ giao thức TCP/IP C. Cung cấp một lượng thông tin khổng lồ D. Tất cả ý trên đều đúng
  • Ngôn ngữ lập trình bao gồm: A. Hợp ngữ, ngôn ngữ bậc cao B. Ngôn ngữ máy, hợp ngữ C. Ngôn ngữ máy, hợp ngữ, ngôn ngữ bậc cao D. Ngôn ngữ bậc cao, ngôn ngữ máy
  • Câu 66. Chọn câu ĐÚNG nhất: A. Hệ thống tin học gồm có 3 phần: phần cứng, phần mềm và sự quản lí, điều khiển của con người B. Hệ thống tin học gồm có 3 phần: bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài và bộ xử lí trung tâm C. Hệ thống tin học gồm có 2 phần: Thiết bị vào và thiết bị ra D. Hệ thống tin học gồm có 2 phần: Bộ nhớ trong và Bộ nhớ ngoài Câu 67. Chọn câu ĐÚNG nhất A. Hệ thống tin học dùng để nhập, xuất dữ liệu B. Hệ thống tin học dùng để xử lí dữ liệu và truyền thông tin C. Hệ thống tin học dùng để lưu trữ thông tin D. Hệ thống tin học dùng để nhập, xứ lí, xuất và lưu trữ thông tin. Câu 68. Chọn phát biểu đúng nhất A. Sự phát triển phần cứng máy tính độc lập với sự phát triển phần mềm máy tính B. Sự phát triển phần cứng phụ thuộc hoàn toàn váo sự phát triển của phần mềm C. Sự phát triển của phần cứng tạo điều kiện cho phát triển phần mềm và ngược lại. D. Tất cả câu trên đều sai Câu 69. Dựa vào sơ đồ cấu trúc máy tính, hãy cho biết quá trình xử lí thông tin thực hiện theo quy trình nào trong những qui trình dưới đây: A. Nhập dữ liệu à Xuất thông tin à Xuất; Lưu trữ dữ liệu; B. Xuất thông tin à Xử lí dữ liệu à Nhận; Lưu trữ dữ liệu; C. Nhập dữ liệu à Xử lí dữ liệu à Xuất; Lưu trữ dữ liệu; D. Tất cả đều sai Câu 70. Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử? A. Nhận và xử lí thông tin B. Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài C. Đưa thông tin ra màn hình, máy in, và các thiết bị ngoại vi khác D. Nhận biết được mọi thông tin Câu 71. Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng? A. RAM có dung lượng nhỏ hơn ROM B. Thông tin trong RAM sẽ bị mất khi tắt máy C. RAM có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm D. RAM là bộ nhớ chỉ đọc Câu 72. Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau: A. ROM chứa một số chương trình hệ thống do người sử dụng nạp vào B. ROM chứa một số chương trình hệ thống được hãng sản xuất nạp sẵn. C. ROM dữ liệu trong ROM không thể xóa được D. Khi tắt máy dữ liệu trong ROM không bị mất đi Câu 73. Phát biểu nào sau đây về ROM là đúng A. ROM là bộ nhớ ngoài B. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu C. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu D. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép ghi dữ liệu Câu 74. Hãy chọn câu đúng: Thiết bị vào ……… A. dùng để nhập thông tin vào B. dùng để đưa thông tin ra C. lưu trữ thông tin lâu dài D. thực hiện các phép toán số học và logic Câu 75. Hãy chọn câu đúng: Bộ nhớ ngoài ……… A. lưu trữ thông tin lâu dài B. lưu trữ thông tin cần thiết để máy tính hoạt động và dữ liệu trong quá trình xử lí C. là bộ nhớ chỉ cho phép đọc dữ liệu D. dùng để lưu trữ dữ liệu, khi mất điện dữ liệu sẽ bị mất Câu 76. Hãy chọn câu đúng: Bộ nhớ trong ……… A. lưu trữ thông tin cần thiết để máy tính hoạt động và dữ liệu trong quá trình xử lí B. là bộ nhớ chỉ cho phép đọc dữ liệu C. là nơi xử lí dữ liệu D. gồm có 2 phần RAM (bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên) và CACHE (bộ nhớ truy cập nhanh)
  • A. Thể hiện thao tác tính toán B. Thể hiện thao tác so sánh C. Quy định trình tự thực hiện các thao tác D. Thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu
  • Để đánh số thứ tự các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện: A. Nháy chuột vào nút lệnh Numbering trên thanh công cụ định dạng. B. Lệnh Edit → Bullets and Numbering… C. Lệnh Format → Bullets and Numbering… D. Cả A và C đều đúng

Tham khảo giải bài tập hay nhất

Loạt bài Lớp 10 hay nhất

xem thêm