Dây điện đôi cadivi 1.0 bao nhiêu 1 m

Dây điện đôi Cadivi VCmd 2x1.0 - 0,6/1kV là sản phẩm thuộc cáp điện hạ thế CV. Sản phẩm có cấu tạo gồm 1 lớp vỏ bên ngoài được làm bằng nhựa PVC cao cấp có khả năng cách điện tốt, tạo được độ an toàn khi dẫn điện trong quá trình sử dụng.

Giao hàng nhanh chóng

Giá bán: Liên hệ

Thông thường khi bán hàng cho các đơn vị, công trình xây dựng thì các đơn vị cung cấp dây cáp điện Cadivi thường báo giá theo đơn vị cuộn. Nhưng để thuận tiện cho khách hàng mua lẻ, thì ngày nay các sản phẩm dây cáp điện Cadivi được báo giá theo đợn vị mét. Vậy mỗi một cuộn dây điện sẽ dài bao nhiêu mét? Đây là điều mà rất nhiều khách hàng muốn biết.

Thông thường thì 1 cuộn dây cáp điện Cadiv sẽ có chiều dài khoảng 100 mét. Theo đó mà khách hàng có thể nhân giá tiền theo số chiều dài mà mình đặt mua.

MSP TÊN SẢN PHẨM ĐVTGIÁ ĐẠI LÝ CHƯA CÓ THUẾ GTGTGIÁ ĐẠI LÝ CÓ THUẾ GTGT(A)(B)(C)(1)(2)102100Dây điện bọc nhựa PVC -450/750V -TCVN 6610-3 (ruột đồng) 0 1021004VC-1,5(F 1,38) – 450/750V – (TCVN 6610-3:2000)mét3,0803,3881021006VC-2,5(F 1,77) – 450/750V – (TCVN 6610-3:2000)mét4,9205,4121021008VC-4,0(F 2,24) – 450/750V – (TCVN 6610-3:2000)mét7,6508,4151021010VC-6,0(F 2,74) – 450/750V – (TCVN 6610-3:2000)mét11,23012,3531021013VC-10,0(F 3,56) – 450/750V – (TCVN 6610-3:2000)mét18,82020,702 Dây đồng đơn cứng bọc PVC -300/500V -TCVN 6610-3 0 1020101VC-0,50(F 0,80) – 300/500Vmét1,2401,3641020102VC-0,75(F 0,97) – 300/500Vmét1,6401,8041020104VC-1,00(F 1,13) – 300/500Vmét2,0902,299 Dây nhôm đơn cứng bọc PVC -0.6/1kV -TCCS 10A 0 2020205VA-7 (F 3,00)-0.6/1kVmét2,4402,684102110Dây điện bọc nhựa PVC -300/500V -TCVN 6610-3 (ruột đồng) 0 1021102VCm-0,5 (1×16/0.2 ) -300/500Vmét1,2801,4081021103VCm-0,75 (1×24/0,2 ) -300/500Vmét1,7201,8921021104VCm-1.0 (1×32/0,2 ) -300/500Vmét2,2002,4200Dây điện bọc nhựa PVC -450/750V -TCVN 6610-3 (ruột đồng) 0 1021106VCm-1.5-(1×30/0.25)–450/750V – (TCVN 6610-3:2000)mét3,2503,5751021108VCm-2.5-(1×50/0.25)–450/750V – (TCVN 6610-3:2000)mét5,1905,7091021110VCm-4-(1×56/0.30)–450/750V – (TCVN 6610-3:2000)mét8,0208,8221021112VCm-6-(7×12/0.30)–450/750V – (TCVN 6610-3:2000)mét12,02013,2221021113VCm-10 (7×12/0.4) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000)mét21,50023,6501021114VCm-16 (7×18/0.4) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000)mét31,50034,6501021115VCm-25 (7×28/0,4) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000)mét48,40053,2401021116VCm-35 (7×40/0,4) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000)mét68,30075,1301021117VCm-50 (19×21/0,4) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000)mét100,500110,5501021118VCm-70 (19×19/0.5) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000)mét137,800151,5801021119VCm-95 (19×25/0,5) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000)mét180,700198,7701021120VCm-120 (19×32/0.5) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000)mét228,700251,5701021121VCm-150 (37×21/0,5) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000)mét295,900325,4901021122VCm-185 (37×25/0,5) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000)mét350,800385,8801021123VCm-240 (61×20/0,5) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000)mét464,100510,5100Dây điện mềm bọc nhựa PVC -300/500V -TCVN 6610-5 (ruột đồng) 0 1021503VCmo-2×0.75-(2×24/0.2)-300/500Vmét4,1404,5541021504VCmo-2×1.0-(2×32/0.2)-300/500Vmét5,1705,6870Dây điện mềm bọc nhựa PVC -0.6/1kV -TCCS 10B:2011 (ruột đồng) 0 1021506VCmo-2×1.5-(2×30/0.25) -0.6/1kVmét7,2107,9311021508VCmo-2×2.5-(2×50/0.25) -0.6/1kVmét11,58012,7381021510VCmo-2×4-(2×56/0.3) -0,6/1KVmét17,48019,2281021512VCmo-2×6-(2x7x12/0.30) -0,6/1KVmét26,00028,600102120Dây điện bọc nhựa PVC -0.6/1kV -TCCS 10C:2011 (ruột đồng) 0 1021202VCmd-2×0.5-(2×16/0.2) – 0,6/1kVmét2,4402,6841021203VCmd-2×0.75-(2×24/0.2) – 0,6/1kVmét3,4403,7841021204VCmd-2×1-(2×32/0.2) – 0,6/1kVmét4,4304,8731021206VCmd-2×1.5-(2×30/0.25) -0,6/1kVmét6,2406,8641021208VCmd-2×2.5-(2×50/0.25) – 0,6/1KVmét10,18011,1980Cáp điện lực hạ thế – 450/750V – TCVN 6610:3 (ruột đồng) 0 1040102CV-1.5 (7/0.52) – 450/750V (TCVN 6610-3:2000)mét3,2903,6191040104CV-2.5 (7/0.67) – 450/750V (TCVN 6610-3:2000)mét5,3605,8961040106CV-4 (7/0.85) – 450/750V (TCVN 6610-3:2000)mét8,0308,8331040108CV-6 (7/1.04) – 450/750V (TCVN 6610-3:2000)mét11,72012,8921040110CV-10 (7/1.35) – 450/750V (TCVN 6610-3:2000)mét19,60021,5601040201CV -16-750V -TCVN 6610:3-2000mét30,40033,4401040203CV -25-750V -TCVN 6610:3-2000mét47,90052,6901040205CV -35-750V -TCVN 6610:3-2000mét66,00072,6001040208CV -50-750V -TCVN 6610:3-2000mét92,100101,3101040212CV -70-750V -TCVN 6610:3-2000mét129,000141,9001040217CV -95-750V -TCVN 6610:3-2000mét178,200196,0201040219CV -120-750V -TCVN 6610:3-2000mét226,500249,1501040223CV -150-750V -TCVN 6610:3-2000mét290,200319,2201040227CV -185-750V -TCVN 6610:3-2000mét348,000382,8001040230CV -240-750V -TCVN 6610:3-2000mét457,100502,8101040235CV -300-750V -TCVN 6610:3-2000mét572,700629,9701040239CV -400-750V -TCVN 6610:3-2000mét756,100831,710

Công ty TNHH TM – DV Công Nghệ Thuận Thịnh Phát là một trong những đại lý chính hãng của Cadivi. Các sản phẩm dây cáp điện Cadivi của công ty chúng tôi luôn có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, chính hãng và giá thành cạnh tranh nhất trong khu vực. Khách hàng khi mua sản phẩm tại Thuận Thịnh Phát còn được hỗ trợ, miễn phí vận chuyển, hưởng đầy đủ các chính sách bảo hành, đổi trả. Cùng các chương trình giảm giá, chiết khấu hấp dẫn khi khách hàng có đơn hàng sản phẩm với số lượng vừa và lớn.

Nếu có nhu cầu sử dụng sản phẩm thì khách hàng có thể liên hệ theo số điện thoại: 0868 690 000, hoặc đến trực tiếp địa chỉ văn phòng công ty TNHH TM –DV Công nghệ Thuận Thịnh Phát tại địa chỉ: đường số 5, Bình Chuẩn, Thị xã Thuận An, Bình Dương để được tư vấn và báo giá cụ thể.