Đây là khẳng định đúng về biểu diễn số thực trong máy tính theo chuẩn IEEE 754 85

[Ấn vào đáp án bạn cho là đúng để xem kết quả]Câu 41: Cho 2 giá trị A= +95, B=+43 được biểu diễn dưới dạng số nguyên có dấu 8 bit trong máy tính. Kết quả phép toán A+B mà máy tính hiển thị là bao nhiêu?a. +138b. +127c. -118d. -138
a Sai8 bit biểu diễn số nguyên có dấu có dải biểu diễn là +138 không thuộc [Máy tính luôn hiển thị ra kết quả thuộc dải biểu diễn]


[Bạn có thể thấy cách 2 chuyển qua chuyển lại khá lâu, :v. Chịu khó học theo cách 1 bạn sẽ làm nhanh hơn rất rất nhiều ở dạng bài này. Từ giờ các bài sau ở dạng này mình chỉ giải theo cách 1]


d Sai8 bit biểu diễn số nguyên có dấu có dải biểu diễn là -138 không thuộc [Máy tính chỉ hiển thị ra kết quả thuộc dải biểu diễn]

Câu 42: Cho 2 giá trị A= +95, B=-43 được biểu diễn dưới dạng số nguyên có dấu 8 bit trong máy tính. Kết quả phép toán A-B mà máy tính hiển thị là bao nhiêu?a. +138.b. -118c. -1d. +127

a Sai8 bit biểu diễn số nguyên có dấu có dải biểu diễn là +138 không thuộc [Máy tính luôn hiển thị ra kết quả thuộc dải biểu diễn]

Câu 43: Cho 2 giá trị A= -43, B=-95 được biểu diễn dưới dạng số nguyên có dấu 8 bit trong máy tính. Kết quả phép toán A+B mà máy tính hiển thị là bao nhiêu?a. -138b. -118c. +118d. +256

a Sai8 bit biểu diễn số nguyên có dấu có dải biểu diễn là -138 không thuộc [Máy tính luôn hiển thị ra kết quả thuộc dải biểu diễn]

d Sai8 bit biểu diễn số nguyên có dấu có dải biểu diễn là +256 không thuộc [Máy tính luôn hiển thị ra kết quả thuộc dải biểu diễn]

Câu 44: Cho biết kết quả của biểu thức khi biểu diễn ở dạng số nguyên có dấu 8 bit? NOT 106[10]a. 00010110b. 00010101c. 10010110d. 10010101

a Sai_Phép toán NOT là phép phủ định ở hệ nhị phân[NOT 1 = 0 ; NOT 0 = 1]_Ta có 10610=011010102_Suy raNOT01101010Kết quả10010101
Vật đáp án là 10010101
b Sai_Phép toán NOT là phép phủ định ở hệ nhị phân[NOT 1 = 0 ; NOT 0 = 1]_Ở đây 10610=011010102_Suy raNOT01101010Kết quả10010101
Vật đáp án là 10010101
c Sai_Phép toán NOT là phép phủ định ở hệ nhị phân[NOT 1 = 0 ; NOT 0 = 1]_Ở đây 10610=011010102_Suy raNOT01101010Kết quả10010101
Vật đáp án là 10010101
d Đúng_Phép toán NOT là phép phủ định ở hệ nhị phân[NOT 1 = 0 ; NOT 0 = 1]_Ở đây 10610=011010102_Suy raNOT01101010Kết quả10010101
Vật đáp án là 10010101
Câu 45: Kết quả của biểu thức 10010110 XOR 01101001 là bao nhiêu?a. 10010110b. 00000000c. 11111111d. 01101001

a Sai_Phép toán XOR là phép HOẶC LOẠI TRỪ nhị phân [kí hiệu là ^][0^0=0; 0^1=1; 1^0=1; 1^1=0]Ở đây ta cóXOR1001011001101001Kết quả11111111
Vậy đáp án là 11111111
b Sai_Phép toán XOR là phép HOẶC LOẠI TRỪ nhị phân [kí hiệu là ^][0^0=0; 0^1=1; 1^0=1; 1^1=0]Ở đây ta cóXOR1001011001101001Kết quả11111111
Vậy đáp án là 11111111
c Đúng_Phép toán XOR là phép HOẶC LOẠI TRỪ nhị phân [kí hiệu là ^][0^0=0; 0^1=1; 1^0=1; 1^1=0]Ở đây ta cóXOR1001011001101001Kết quả11111111
Vậy đáp án là 11111111
d Sai_Phép toán XOR là phép HOẶC LOẠI TRỪ nhị phân [kí hiệu là ^][0^0=0; 0^1=1; 1^0=1; 1^1=0]Ở đây ta cóXOR1001011001101001Kết quả11111111
Vậy đáp án là 11111111
Câu 46: Theo chuẩn IEEE 754/85, với cách biểu diễn số thực độ chính xác đơn [dùng 32 bit] thì số bit dùng biểu diễn phần mã lệch [e] sẽ là?a. 7b. 9c. 8d. 6

a SaiLý thuyết: Dạng có độ chính xác đơn, 32-bit[1 bit dấu s][8 bit mã lệch e][23 bit phần lẻ m] Dạng có độ chính xác kép, 64-bit[1 bit dấu s][11 bit mã lệch e][52 bit phần lẻ m] Dạng có độ chính xác kép mở rộng, 80-bit[1 bit dấu s][15 bit mã lệch e][64 bit phần lẻ m]

b SaiLý thuyết: Dạng có độ chính xác đơn, 32-bit[1 bit dấu s][8 bit mã lệch e][23 bit phần lẻ m] Dạng có độ chính xác kép, 64-bit[1 bit dấu s][11 bit mã lệch e][52 bit phần lẻ m] Dạng có độ chính xác kép mở rộng, 80-bit[1 bit dấu s][15 bit mã lệch e][64 bit phần lẻ m]

c ĐúngLý thuyết: Dạng có độ chính xác đơn, 32-bit[1 bit dấu s][8 bit mã lệch e][23 bit phần lẻ m] Dạng có độ chính xác kép, 64-bit[1 bit dấu s][11 bit mã lệch e][52 bit phần lẻ m] Dạng có độ chính xác kép mở rộng, 80-bit[1 bit dấu s][15 bit mã lệch e][64 bit phần lẻ m]

d SaiLý thuyết: Dạng có độ chính xác đơn, 32-bit[1 bit dấu s][8 bit mã lệch e][23 bit phần lẻ m] Dạng có độ chính xác kép, 64-bit[1 bit dấu s][11 bit mã lệch e][52 bit phần lẻ m] Dạng có độ chính xác kép mở rộng, 80-bit[1 bit dấu s][15 bit mã lệch e][64 bit phần lẻ m]

Câu 47: Theo chuẩn IEEE 754/85, biểu diễn số thực độ chính xác kép [64 bit] thì số bit dung biểu diễn phần mã lệch [e] sẽ là?a. 8b. 10c. 9d. 11

a SaiLý thuyết: Dạng có độ chính xác đơn, 32-bit[1 bit dấu s][8 bit mã lệch e][23 bit phần lẻ m] Dạng có độ chính xác kép, 64-bit[1 bit dấu s][11 bit mã lệch e][52 bit phần lẻ m] Dạng có độ chính xác kép mở rộng, 80-bit[1 bit dấu s][15 bit mã lệch e][64 bit phần lẻ m]

b SaiLý thuyết: Dạng có độ chính xác đơn, 32-bit[1 bit dấu s][8 bit mã lệch e][23 bit phần lẻ m] Dạng có độ chính xác kép, 64-bit[1 bit dấu s][11 bit mã lệch e][52 bit phần lẻ m] Dạng có độ chính xác kép mở rộng, 80-bit[1 bit dấu s][15 bit mã lệch e][64 bit phần lẻ m]

c SaiLý thuyết: Dạng có độ chính xác đơn, 32-bit[1 bit dấu s][8 bit mã lệch e][23 bit phần lẻ m] Dạng có độ chính xác kép, 64-bit[1 bit dấu s][11 bit mã lệch e][52 bit phần lẻ m] Dạng có độ chính xác kép mở rộng, 80-bit[1 bit dấu s][15 bit mã lệch e][64 bit phần lẻ m]

d ĐúngLý thuyết: Dạng có độ chính xác đơn, 32-bit[1 bit dấu s][8 bit mã lệch e][23 bit phần lẻ m] Dạng có độ chính xác kép, 64-bit[1 bit dấu s][11 bit mã lệch e][52 bit phần lẻ m] Dạng có độ chính xác kép mở rộng, 80-bit[1 bit dấu s][15 bit mã lệch e][64 bit phần lẻ m]

Câu 48: Biểu diễn số thực X = 9.6875 dưới dạng số dấu chấm động theo chuẩn IEEE 754 với 32 bit thì phần mã lệch [e] có giá trị là bao nhiêu?a. 1000 0001b. 1000 0010c. 1000 0011d. 0000 0011

Câu 49: Xác định giá trị thập phân của số thực X có dạng biểu diễn theo chuẩn IEEE 754 với 32 bit như sau:0011 1111 1000 0000 0000 0000 0000 0000a. 1b. -1c. 0d. 2

Câu 50: Trong chuẩn IEEE 754/85, NaN là một giá trị đặc biệt không biểu diễn cho một số. Phát biểu nào sau đây là đúng về giá trị NaN?a. Tất cả các bit phần mã lệch bằng 1, bit phần định trị tùy ý.

Bạn đang xem: để biểu diễn số nguyên 95 cần bao nhiêu byte

b. Tất cả các bit phần mã lệch bằng 1, phần định trị khác 0.c. Tất cả các bit phần mã lệch bằng 0, tất cả các bit phần định trị bằng 1.d. Tất cả các bit phần mã lệch bằng 0, phần định trị có giá trị khác 0.

a SaiLý thuyết_Nếu tất cả các bit của e và m đều bằng 0 thì X = 0_Nếu tất cả các bit của e bằng 1 và m bằng 0 thì X = ±_Nếu tất cả các bit của e bằng 1 và ít nhất 1 bit của m bằng 1, thì số thực X không tồn tại [NaN]

b ĐúngLý thuyết_Nếu tất cả các bit của e và m đều bằng 0 thì X = 0_Nếu tất cả các bit của e bằng 1 và m bằng 0 thì X = ±_Nếu tất cả các bit của e bằng 1 và ít nhất 1 bit của m bằng 1, thì số thực X không tồn tại [NaN]

c SaiLý thuyết_Nếu tất cả các bit của e và m đều bằng 0 thì X = 0_Nếu tất cả các bit của e bằng 1 và m bằng 0 thì X = ±_Nếu tất cả các bit của e bằng 1 và ít nhất 1 bit của m bằng 1, thì số thực X không tồn tại [NaN]

d SaiLý thuyết_Nếu tất cả các bit của e và m đều bằng 0 thì X = 0_Nếu tất cả các bit của e bằng 1 và m bằng 0 thì X = ±_Nếu tất cả các bit của e bằng 1 và ít nhất 1 bit của m bằng 1, thì số thực X không tồn tại [NaN]

Câu 51: Trong chuẩn IEEE 754/85, thuật ngữ "độ chính xác kép" đề cập tớia. Số lượng bit dùng để biểu diễn số thực độ chính xác kép nhiều gấp 2 lần số lượng bit dùng để biểu diễn số thực độ chính xác đợn.b. Dải biểu diễn số thực độ chính xác kép lớn gấp 2 lần dải biểu diễn số thực độ chính xác đơnc. Số thực độ chính xác kép biểu diễn số thực có dấu, trong khi số thực độ chính xác đơn biểu diễn số thực không dấu.d. Số lượng các bit sau dấu phẩy trong biểu diễn số thực độ chính xác kép nhiều gấp 2 lần so với khi biểu diễn ở dạng số thực độ chính xác đơn

a ĐúngChuẩn rồi . Chính xác đơn chỉ dùng 32 bit nhị phân để biểu diễn trong khi chính xác kép dùng tới 64 bit nhị phân. Vậy là gấp đôi số lượng bit biểu diễn nha :v.

b Sai_Dải biểu diễn số thực độ chính xác kép nhiều hơn rất nhiều lần dải biểu diễn số thực độ chính xá đơn chứ gấp đôi thì nhằm nhò gì. :3

Câu 52: Phát biểu nào sau đây là sai về bộ mã ASCII?a. Là bộ mã biểu diễn ký tựb. Dùng 8 bit để biểu diễn ký tực. Bộ mã ASCII không phân biệt chữ hoa, chữ thườngd. Bộ mã ASCII có 128 ký tự chuẩn

c ĐúngMã ASCII phân biệt chữ hoa, chữ thườngKí tự chữ hoa từ 65 đến 90Kí tự chữ thường từ 97 đến 122

d SaiMã ASCII có 128 kí tự đầu là ký tự chuẩn không đổi.128 ký tự sau là ký tự mở rộng phụ thuộc vào các nhà chế tạo máy tính và phát triển phần mềm.

Câu 53: Phát biểu nào sau đây là đúng với bộ mã ASCII?a. Mỗi ký tự trong bộ mã ASCII có độ dài 2 byteb. Bộ mã ASCII không biểu diễn được số "0"c. Bộ mã ASCII có 256 ký tựd. Bộ mã ASCII có 128 ký tự mở rộng không thể thay đổi được

a SaiMã ASCII sử dụng 8 bit tức là mỗi ký tự dài 8 bit tương đương 1 byte

b SaiBộ mã ASCII biểu diễn được số "0". Nó là ký tự thứ 48 và có mã là 00110000

c ĐúngBộ mã ASCII có 256 ký tự với_128 ký tự chuẩn cố định_128 ký tự mở rộng có thể thay đổi được

d Sai128 ký tự mở rộng của bộ mã ASCII không cố định mà phụ thuộc vào các nhà chế tạo máy tính và phát triển phần mềm

Câu 54: Muốn mã hóa một bảng mã 100 ký tự phải sử dụng tối thiểu bao nhiêu bit nhị phân cho mỗi ký tự?a. 5 bitb. 6 bitc. 7 bitd. 50 bit

a Sai_Với n bit ta có thể biểu diễn tối đa 2n ký tự._Vì 26Nên cần dùng tối thiểu 7 bit cho mỗi ký tự

b Sai_Với n bit ta có thể biểu diễn tối đa 2n ký tự._Vì 26Nên cần dùng tối thiểu 7 bit cho mỗi ký tự

c Đúng_Với n bit ta có thể biểu diễn tối đa 2n ký tự._Vì 26Nên cần dùng tối thiểu 7 bit cho mỗi ký tự

d Sai_Với n bit ta có thể biểu diễn tối đa 2n ký tự._Vì 26Nên cần dùng tối thiểu 7 bit cho mỗi ký tự

Câu 55: Trong các biểu thức só sánh dưới đây biểu thức nào đúng, biết bảng mã được sử dụng là bảng mã ASCII?a. "0">1b. "9">"A"c. "a"d. "a"

a ĐúngTa có ký tự "0" = 48 > 1Kiến thức cần nhớ:_Trong bộ mã ASCII "chữ số"_"0"=48 [các ký tự chữ số sau tăng dần]_"A"=65 [các ký tự chữ cái in hoa sau tăng dần]_"a"=97 [các ký tự chữ cái in thường sau tăng dần]_Các ký tự chữ cái hoa bé hơn chữ cái thường tương ứng 32 đơn vị

a SaiKiến thức cần nhớ:_Trong bộ mã ASCII "chữ số"_"0"=48 [các ký tự chữ số sau tăng dần]_"A"=65 [các ký tự chữ cái in hoa sau tăng dần]_"a"=97 [các ký tự chữ cái in thường sau tăng dần]_Các ký tự chữ cái hoa bé hơn chữ cái thường tương ứng 32 đơn vị

c SaiKiến thức cần nhớ:_Trong bộ mã ASCII "chữ số"_"0"=48 [các ký tự chữ số sau tăng dần]_"A"=65 [các ký tự chữ cái in hoa sau tăng dần]_"a"=97 [các ký tự chữ cái in thường sau tăng dần]_Các ký tự chữ cái hoa bé hơn chữ cái thường tương ứng 32 đơn vị

d SaiKiến thức cần nhớ:_Trong bộ mã ASCII "chữ số"_"0"=48 [các ký tự chữ số sau tăng dần]_"A"=65 [các ký tự chữ cái in hoa sau tăng dần]_"a"=97 [các ký tự chữ cái in thường sau tăng dần]_Các ký tự chữ cái hoa bé hơn chữ cái thường tương ứng 32 đơn vị

Câu 56: Một hệ thống mã sử dụng 2 byte đẻ mã hóa các ký tự. Số lượng các ký tự có thể biểu diễn là:a. 2*28b. 216c. 216d. 16*28

c Đúng2 byte = 16 bitMối một bit biểu diễn 2 chữ số 0 hoặc 1Vậy ta có thể biểu diễn tối đa 216 ký tự

Câu 57: Bảng mã ký tự Unicode là gì?a. Là bảng mã ký tự chuẩn tiếng Latin dùng trên Internet.b. Là bảng mã ký tự chuẩn 8 bit tiếng Việt.c. Là bảng mã ký tự chuẩn 32 bit của thế giới.d. Là bảng mã ký tự chuẩn 16 bit của thế giới.
Câu 58: Chức năng quang trọng nhất của máy tính là?a. Lưu trữ dữ liệub. Xử lý dữ liệuc. Nhập và xuất dữ liệud. Điều khiển
Câu 59: Các thành phần cơ bản của một hệ thống máy tính gồm :a. Mainboard, ổ cứng, màn hìnhb. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị ngoại vi, liên kết dữ liệuc. Chip vi xử lý, bộ nhớ, thiết bị vào ra, nguồnd. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ chính, hệ thống vào ra, liên kết hệ thống
Câu 60: Các thao tác xử lý máy tính gồm: [1]Nhận lệnh; [2]Nhận dữ liệu nếu cần; [3]Giải mã lệnh; [4]Thực hiện lệnh. Trình tự thực hiện hợp lý là?a. 1,2,3,4b. 1,3,2,4c. 4,2,1,3d. 3,2,4,1

ღ Lưu ý: Mình chỉ sử dụng Fanpage Theza2 để bình luận. Mọi nick khác đều không phải mình.Mình hiện tại có những việc riêng phải bận cho cuộc sống của mình, sẽ không còn thường xuyên hồi đáp các bình luận, mong được lượng thứ..
Liên kết hay đáng ghe thăm:
HocTapHay.com:Tổng hợp kiến thức, bải giảng các môn học Trung học cơ sở, Trung học phổ thông,... khá đầy đủ và chi tiết.
Mở liên kết trong tab mới Sao chép địa chỉ liên kết Lưu hình ảnh Mở hình ảnh trong tab mới Sao chépBật/Tắt đèn nền

Video liên quan

Reply 1 0 Chia sẻ


Vì sao nước ta có thế mạnh trong trồng cây công nghiệp nhiệt đới

câu 1 Thế mạnh ở Đồng bằng sông Cửu Long teong san xuat nong nghiep la - Đất: là tài nguyên quan trọng hàng đầu ở Đồng bằng sông Cửu Long. + Đất phù sa ngọt ...



Phương trình x1 + x2 + x3 15 có bao nhiêu nghiệm nguyên không âm

Đi tới tận cùng các bài toán dạng này.Tìm số nghiệm nguyên không âm của bất phương trình:x1 + x2 + x3 + x4 17 với điều kiện x2 5, x3 6 và x4 8Đương nhiên ...

Xem thêm: Giải Vở Bài 87 Trang 102 Toán Lớp 3, Bài 87: Luyện Tập Chung

Video liên quan

Chủ Đề