Đề thi chuyển cấp lớp 5 môn tiếng anh

Download Đề thi học kì 1 lớp 5 môn tiếng Anh theo CT Bộ GDĐT - Đề thi lớp 5 theo thông tư 22 có đáp án

Đề thi học kì 1 lớp 5 môn tiếng Anh theo CT Bộ GDĐT được Taimienphi.vn tổng hợp và đăng tải đầy đủ dưới đây, giúp các em học sinh củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng làm bài thi tiếng anh. Các thầy cô giáo và các bậc phụ huynh có thể lưu lại ngay đề thi học kì 1 lớp 5 môn tiếng Anh theo CT Bộ GDĐT làm tài liệu cho các em học sinh và con em mình ôn tập, ôn thi hiệu quả nhất.

Đề thi học kì 1 lớp 5 môn tiếng Anh theo CT Bộ GDĐTđược xây dựng theo cấu trúc đề thi chuẩn của bộ Giáo dục vì thế khi thực hành làm đề thi các em học sinh sẽ được củng cố kỹ năng làm bài tập tiếng anh, làm quen với nhiều dạng bài tập khác nhau từ bài tập phần nghe, nói, đọc, viết, giúp các em nâng cao kiến thức một cách hiệu quả nhất.

Download Đề thi học kì 1 lớp 5 môn tiếng Anh theo CT Bộ GDĐT

Toàn bộ nội dung bài tập trong đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 5 theo CT Bộ GDĐT đều bám sát vào kiến thức sách giáo khoa tiếng anh lớp 5 vì thế các em học sinh sẽ được hệ thống lại kiến thức một cách bài bản. Hơn thế nữa đề thi học kì 1 lớp 5 môn tiếng Anh còn có file nghe và đáp án kèm theo, các em học sinh có thể lưu lại tài liệu này để tự học, tự ôn tập ngay tại nhà. Các bậc phụ huynh có thể dựa vào đáp án để chấm điểm bài làm cho con em mình chính xác và khách quan nhất.

Ngoài đề thi học kì 1 lớp 5 môn tiếng Anh theo CT Bộ GDĐT, Taimienphi.vn còn chia sẻ thêm các đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 5 để các em học sinh lớp 5 ôn tập môn học một cách khoa học nhất. Bên cạnh việc củng cố kiến thức lý thuyết thì việc thực hành làm đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 5 là rất cần thiết để các em học sinh nâng cao kết quả học tập môn học này.

Tài liệu ôn tập môn tiếng Anh vào Lớp 6 [chuyên]

Bộ đề ôn tập thi vào Lớp 6 môn Tiếng Anh mang tới đề thi tự luyện cho các em trường chuyên ôn tập tại nhà, để luyện thi vào lớp 6 đạt kết quả cao.

Với các dạng bài tập gạch chân được phát âm khác với từ còn lại, chọn từ không cùng nhóm, điền giới từ thích hợp, chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc.... sẽ giúp các em củng cố kiến thức, luyện thi tuyển sinh lớp 6 đạt kết quả cao. Vậy mời các em cùng tham khảo nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề ôn tập môn Tiếng Anh thi lên lớp 6 năm 2021 - 2022 [chuyên]

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1.

A. books
B. pencils
C. rulers
D. bags

2.

A. read
B. teacher
C. eat
D. ahead

3.

A. tenth
B. math
C. brother
D. theater

4.

A. has
B. name
C. family
D. lamp

5.

A. does
B. watches
C. finishes
D. brushes

6.

A. city B. fineC. kind

D. like

7.

A. bottle
B. job
C. movie
D. chocolate

8.

A. son
B. come
C. home
D. mother

II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại

1.

A. never B. usuallyC. always

D. after

2.

A. orange B. yellow C. apple

D. blue

3.

A. singB. thirsty C. hungry

D. hot

4.

A. appleB. orange C. milk

D. pear

5.

A. faceB. eye C. month

D. leg

6.

A. youB. their C. his

D. my

7.

A. sunny B. windyC. weather

D. rainy

8.

A. in B. butC. of

D. under

III. Chọn đáp án đúng nhất [A, B, C hoặc D] để hoàn thành các câu sau

1. She ………………. to the radio in the morning.

A. listenB. watchesC. listens

D. sees

2. My friend ………………. English on Monday and Friday.

A. not have B. isn’t haveC. don’t have

D. doesn’t have

3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.

A. hungryB. thirstyC. full

D. small

4. Last Sunday we…………….in the sun, we enjoyed a lot.

A. had great fun B. have great funC. have funs

D. had great funs

5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.

A. post officeB. drugstoreC. bakery

D. toy store

6. Another word for “table tennis”………………………..

A. badminton B. ping-pongC. football

D. volleyball

7. The opposite of “weak” is ………………………………

A. thin B. small C. strong

D. heavy

8. How…………is it from here to Hanoi?

A. often B. far C. many

D. much

9. Where……………….you yesterday? I was at home.

A. was B. are C. were

D. is

10. What is the third letter from the end of the English alphabet?

A. W B. Y C. X

D. V

11. ………………. you like to drink coffee? Yes, please.

A. What B. Would C. Want

D. How

12. I often watch football matches…………..Star Sports Channel.

A. on B. in C. at

D. of

13. What about …………….. to Hue on Sunday?

A. to go B. go C. going

D. goes

14. I……………go swimming because I can’t swim

A. often B. never C. usually

D. sometimes

15. His mother bought him ……….. uniform yesterday

A. a B. an C. the

D. two

16. The story is so uninteresting, it means that the story is…………………….

A. nice B. exciting C. funny

D. boring

17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.

A. have B. has C. are

D. is

18. His mother is a doctor. She works in a ………………….

A. hospital B. post office C. restaurant

D. cinema

19. He often travels......................car……………….........my father.

A. by/ for B. by/ with C. with/ by

D. for / by

20. I ask my mother to…………..my dog when I am not at home

A. see B. look after C. look at

D. take of

IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau

1. My father works for a company [1]…………… Monday [2] …………… Friday.

2. He lives [3]…………………………. a house [4] ……………… the countryside.

3. Lan is standing near the store and she is waiting [5] …………………… the bus.

4. I agree [6]………..… you about that.

5. I have English……………Wednesday and Friday

6. Look [8] …………………… the picture [9] ……………….. the wall, please!

V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. What [be].......................your sister doing now? She [skip].....................................

2. There [be]………………a lot of people at the party last night.

3. Kate [play].....................volleyball every afternoon, but she [play]..........................................badminton now.

4. We should [do]..........................morning exercises

5. He [see]…………………………….. a big dragon in his dream.

6. Laura [be]...............from Canada. She [speak].................. English and French. She [come]......................to Vietnam tomorrow. She [stay]..................in a hotel in HCM City for 3 days. She [visit] ............... a lot of places of interest in Viet Nam

7. My brother can [swim]....................................

8. I prefer [live]…………………..in a village because it is peaceful.

9. There [be]…………………………………… a chair and two tables in the room.

VI. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây

1. What time / Nga / get / morning?

…………………………………………… ……………………………………………

2. You / can / games / afternoon / but / must / homework / evening

…………………………………………… ……………………………………………

3. It is / cool / dry / November /April

…………………………………………… ……………………………………………

4. When / it / hot / we / often / go / swim

…………………………………………… ……………………………………………

5. Last summer/ Nam/ spent/ holiday/ Singapore/ his family

…………………………………………… ……………………………………………

6. I/ want/ robot/ to/ the cleaning/ the cooking

…………………………………………… ……………………………………………

7. They/ went/ China / plane / stayed / a hotel

…………………………………………… ……………………………………………

8. We / don’t/camping/because/we/ have/ tent

…………………………………………… ……………………………………………

VII. Điền từ thích hợp vào ô trống

Vietnam is in the South- East Asia. It has [1]_________ of beautiful mountains, rivers and beaches. [2] ________ are two long [3] ________ in Vietnam: the Red River in the north and the Mekong River in the [4] ________ . The Mekong River is the [5]________

river in the South- East Asia and of course it is longer [6] ________ the Red River. The Mekong River starts in Tibet and [7] ________ to the Bien Dong.

Phanxipang is the highest[8]________ in Vietnam. It’s 3,143 meters. Vietnam also [9] ________ many nice beaches such [10] ________ Sam Son, Do Son, Nha Trang, Vung Tau.

VIII. Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không thay đổi bắt đầu bằng từ cho sẵn

1. My brother is taller than me.

-> I……………………………………………

2. My class had 35 pupils last year.

-> There …………………………………….

3. Nam likes tea.

-> Nam’s favorite …….……………………

4. Let’s go fishing.

-> Why don’t we …………………………..

5. The bookstore is behind the bakery.

-> The bakery is .………………………….

6. Ha walks to school everyday.

-> Ha goes ……..………………………….

7. She is Hoa’s mother.

-> Hoa ……………………………………..

8. Linda likes chicken.

-> Her favorite……………………………..

Cập nhật: 24/05/2021

Video liên quan

Chủ Đề