Đề thi đại học lý 2011

Bộ tài liệu tổng hợp đề thi và đáp án môn Vật Lý khối A - kỳ thi đại học năm 2011 giúp các bạn học sinh có thêm những trải nghiệm, bài tập thực hành trước những kỳ thi quan trọng.

Sáng 3/7/2011, thí sinh dự thi môn đầu tiên trong đợt thi kéo dài 3 ngày. Dưới đây là đề thi và đáp án chính thức môn Vật Lý Khối A kỳ thi đại học năm 2011 của Bộ Giáo Dục. Các bạn có thể xem và tải về file PDF ở dưới.

TUSACHHAY.NET xin giới thiệu bạn đọc

"ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ KHỐI A NĂM 2011"

GỌI NGAY 08.8863.1839 - 0919. 280. 820

ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN LỰA CHỌN SẢN PHẨM PHÙ HỢP VỚI BẠN HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ

MAYTINHHOCSINH.COM
Sản phẩm chính hãng - Bảo hành 2 năm

Địa chỉ: 2126/42 Quốc Lộ 1A - P. Tân Thới Hiệp - Q12 - TP.HCM [ bên hông bên phải nhà Thờ Tân Hưng - Ngã Tư Quốc Lộ 1A với Nguyễn Văn Quá]

Hotline 1: 08.8863.1839 - 0919 280 820

Ths Phùng Nhật Anh Upload ngày 05/07/2011 21:03

- Download [27,283 lần], Kiểu file: [.pdf], Chuyên mục [Thư viện đề thi đại học - đề cao đẳng môn Vật lý]

- Đây là bản xem trước nội dung, vì vậy có thể font chữ sẽ không hiển thị chính xác như khi tải về máy.

- Nếu bạn dùng các chương trình tự động bắt link download như IDM, Engadget, bạn sẽ không xem trước được.

- Nếu máy bạn không đọc được font chữ khi tải về, hãy tải bộ font tiếng việt đầy đủ này về máy và cài đặt.



17 đề thi thử ôn thi đại học 2011 môn Vật lý đã được cập nhật. Để làm quen với các dạng bài hay gặp trong đề thi, thử sức với các câu hỏi khó giành điểm 9 – 10 và có chiến lược thời gian làm bài thi phù hợp, các em truy cập link thi Online THPT quốc gia 2021 môn Vật lý có hướng dẫn giải chi tiết

Tải tài liệu

Trang 1 Trang 2 Trang 3 Trang 4 Trang 5 Trang 6 Trang 7 Trang 8

  1. Trang 1
  2. Trang 2
  3. Trang 3
  4. Trang 4
  5. Trang 5
  6. Trang 6
  7. Trang 7
  8. Trang 8

Đáp án và Đề thi đại học môn Vật lí khối A năm 2011 mã đề 157 269 374 683 817 936


- Lượt xem: 22,579
- link tải: Tải về
- Đáp án

- Chú ý: Các file đề có định dạng .PDF, để đọc được bạn cần phần mềm đọc PDF. Nếu bạn chưa có, bạn có thể vào đây để download

Phiên bản Text

dethivn.com BỘGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀCHÍNH THỨC [Đềthi có 07 trang] ĐỀTHI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: VẬT LÍ; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kểthời gian phát đề Mã đềthi 269 Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Sốbáo danh: ............................................................................ Cho biết: hằng sốPlăng h = 6,625.10 –34 J.s; độlớn điện tích nguyên tốe = 1,6.10 –19 C; tốc độánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s; 1u = 931,5 MeV/c 2 . I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢTHÍ SINH [40 Câu, từCâu 1 đến Câu 40] Câu 1:Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độlớn a thì chu kì dao động điều hoà của con lắc là 2,52 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độlớn a thì chu kì dao động điều hoà của con lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hoà của con lắc là A. 2,78 s. B. 2,84 s. C. 2,96 s. D. 2,61 s. Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos100πt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độtựcảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ởhai đầu cuộn cảm đạt giá trịcực đại thì thấy giá trịcực đại đó bằng 100 V và điện áp hiệu dụng ởhai đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trịcủa U là A. 80 V. B. 136 V. C. 64 V. D. 48 V. Câu 3:Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với biên độ10 cm, chu kì 2 s. Mốc thếnăng ở vịtrí cân bằng. Tốc độtrung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vịtrí có động năng bằng 3 lần thếnăng đến vịtrí có động năng bằng 1 3 lần thếnăng là A. 26,12 cm/s. B. 7,32 cm/s. C. 14,64 cm/s. D. 21,96 cm/s. Câu 4:Bắn một prôtôn vào hạt nhân đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra với cùng tốc độvà theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng nhau là 60 Li 7 3 o . Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vịu bằng sốkhối của nó. Tỉsốgiữa tốc độcủa prôtôn và tốc độcủa hạt nhân X là A. 2. B. 4. C. 1 . 4 D. 1 . 2 Câu 5:Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vịtrí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độlà 10 cm/s thì gia tốc của nó có độlớn là 3 40 cm/s 2 . Biên độdao động của chất điểm là A. 10 cm. B. 5 cm. C. 8 cm. D. 4 cm. Câu 6: Đặt điện áp tcosω 2Uu= vào hai đầu một tụ điện thì cường độdòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ởhai đầu tụ điện là u và cường độdòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệgiữa các đại lượng là A. 2 1 I i U u 2 2 2 2 =+ . B. 4 1 I i U u 2 2 2 2 =+ . C. 1 I i U u 2 2 2 2 =+ . D. 2 I i U u 2 2 2 2 =+ . Câu 7:Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉcủa nó thì êlectron này chuyển động với tốc độbằng A. 2,24.10 8 m/s. B. 2,75.10 8 m/s. C. 1,67.10 8 m/s. D. 2,41.10 8 m/s. Câu 8:Trong nguyên tửhiđrô, bán kính Bo là một trạng thái kích thích của nguyên tửhiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng 11 0 r5,3.10m − = . Ở . 10 r2,12.10 m − = A. O. B. L. C. N. D. M. Trang 1/7 - Mã đềthi 269 dethivn.com Câu 9: Đặt điện áp u = U 2cos2πft [U không đổi, tần sốf thay đổi được] vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trởthuần R, cuộn cảm thuần có độtựcảm L và tụ điện có điện dung C. Khi tần sốlà f1thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trịlần lượt là 6 Ωvà 8 Ω. Khi tần sốlà f2 thì hệsốcông suất của đoạn mạch bằng 1. Hệthức liên hệgiữa f1và f2là A. f2= 4 3 f1. B. f2= 2 3 f1. C. f2= 3 4 f1. D. f2= 3 2 f1. Câu 10:Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụâm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độâm tại B. Tỉsố 2 1 r r bằng A. 2. B. 1 . 2 C. 4. D. 1 . 4 Câu 11:Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình li độlần lượt là x1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t [x1và x2tính bằng cm, t tính bằng s]. Mốc thếnăng ởvịtrí cân bằng. Cơnăng của chất điểm bằng A. 225 J. B. 112,5J. C. 0,1125 J. D. 0,225J. Câu 12:Nguyên tắc hoạt động của quang điện trởdựa vào A. hiện tượng phát quang của chất rắn. B. hiện tượng quang điện ngoài. C. hiện tượng quang điện trong. D. hiện tượng tán sắc ánh sáng. Câu 13:Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từtựdo. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từgiá trịcực đại xuống còn một nửa giá trịcực đại là Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụgiảm từgiá trịcực đại xuống còn một nửa giá trị đó là 4 1, 5.10 s. − A. B. C. D. 4 3.10 s. − 4 12.10 s. − 4 2.10 s. − 4 6.10 s. − Câu 14:Phát biểu nào sau đây là saikhi nói vềsóng điện từ? A. Sóng điện từtruyền được trong chân không. B. Khi sóng điện từgặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thểbịphản xạvà khúc xạ. C. Trong sóng điện từthì dao động của điện trường và của từtrường tại một điểm luôn đồng pha với nhau. D. Sóng điện từlà sóng ngang nên nó chỉtruyền được trong chất rắn. Câu 15:Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 μm thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 μm. Giảsửcông suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉsốgiữa sốphôtôn ánh sáng phát quang và sốphôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là A. 1 . 10 B. 2 . 5 C. 1 . 5 D. 4 . 5 Câu 16: Ởmặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB= acos50πt [với t tính bằng s]. Tốc độtruyền sóng ởmặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ởmặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tửchất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tửchất lỏng tại O. Khoảng cách MO là B A. 2 cm. B. .cm22 C. .cm102 D. 10 cm. Câu 17:Khi nói vềtia γ, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia γcó tần sốlớn hơn tần sốcủa tia X. B. Tia γkhông phải là sóng điện từ. C. Tia γkhông mang điện. D. Tia γcó khảnăng đâm xuyên mạnh hơn tia X. Trang 2/7 - Mã đềthi 269 dethivn.com Câu 18: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1= 40 Ωmắc nối tiếp với tụ điện có điện dung F 4π 10 C 3 − = , đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trịhiệu dụng và tần sốkhông đổi thì điện áp tức thời ởhai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là: V][] 12 7π tcos[100π 250 uAM − = và Hệsốcông suất của đoạn mạch AB là MB u 150cos100πt [V]. = A. 0,71. B. 0,86. C. 0,95. D. 0,84. Câu 19:Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trởthuần R1mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trởthuần R2mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độtựcảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần sốvà giá trịhiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụcông suất bằng 120 W và có hệsố công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trịhiệu dụng nhưng lệch pha nhau 3 π , công suất tiêu thụtrên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng A. 160 W. B. 90 W. C. 180 W. D. 75 W. Câu 20:Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trởthuần R = 1 Ω vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trởtrong r thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độI. Dùng nguồn điện này đểnạp điện cho một tụ điện có điện dung . Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trịcực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dao động thì trong mạch có dao động điện từtựdo với chu kì bằng và cường độdòng điện cực đại bằng 8I. Giá trịcủa r bằng 6 C2.10F− = 6 π.10 s − A. 0,25 Ω. B. 1 Ω. C. 2 Ω. D. 0,5 Ω. Câu 21:Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định sốvòng dây của cuộn sơcấp gấp hai lần số vòng dây của cuộn thứcấp. Do sơsuất nên cuộn thứcấp bịthiếu một sốvòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu đểquấn tiếp thêm vào cuộn thứcấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơcấp một điện áp xoay chiều có giá trịhiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kếxác định tỉsố điện áp ởcuộn thứcấp đểhởvà cuộn sơcấp. Lúc đầu tỉsố điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứcấp 24 vòng dây thì tỉsố điện áp bằng 0,45. Bỏqua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng nhưdự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứcấp A. 100 vòng dây. B. 40 vòng dây. C. 60 vòng dây. D. 84 vòng dây. Câu 22:Trong thí nghiệm Y-âng vềgiao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạtrùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì sốvân sáng quan sát được là 12 3 0, 42μm, 0,56μm và 0, 63μm. λ= λ = λ= A. 23. B. 27. C. 21. D. 26. Câu 23:Chất phóng xạpôlôni phát ra tia αvà biến đổi thành chì Cho chu kì bán rã của là 138 ngày. Ban đầu [t = 0] có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t Po 210 84 206 82 Pb. Po 210 84 1, tỉsốgiữa sốhạt nhân pôlôni và sốhạt nhân chì trong mẫu là 1 . 3 Tại thời điểm t2= t1+ 276 ngày, tỉsốgiữa sốhạt nhân pôlôni và sốhạt nhân chì trong mẫu là A. 1 . 15 B. 1 . 16 C. 1 . 25 D. 1 . 9 Câu 24:Chiếu từnước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp [coi nhưmột tia sáng] gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước [sát với mặt phân cách giữa hai môi trường]. Không kểtia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu: A. tím, lam, đỏ. B. lam, tím. C. đỏ, vàng, lam. D. đỏ, vàng. Trang 3/7 - Mã đềthi 269 dethivn.com Câu 25:Khi nói vềmột vật dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây sai? A. Cơnăng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B. Lực kéo vềtác dụng lên vật biến thiên điều hoà theo thời gian. C. Vận tốc của vật biến thiên điều hoà theo thời gian. D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Câu 26:Thực hiện thí nghiệm Y-âng vềgiao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữnguyên thì A. vịtrí vân trung tâm thay đổi. B. khoảng vân giảm xuống. C. khoảng vân không thay đổi. D. khoảng vân tăng lên. Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt [U0 không đổi và ωthay đổi được] vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trởthuần R, cuộn cảm thuần có độtựcảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với Khi ω= ω 2 CR 2L. < 1 hoặc ω= ω2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi ω= ω0thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệthức liên hệgiữa ω1, ω2 và ω0 là A. ].[ 2 1 ω 21 0 ω+ω= B. ]. ω [ω 2 1 ω 2 2 2 1 2 0 += C. ]. ω 1 ω 1 [ 2 1 ω 1 2 2 2 1 2 0 += D. . ω 21 0 ωω= Câu 28:Trong thí nghiệm Y-âng vềgiao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từvịtrí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,45 μm. B. 0,64 μm. C. 0,48 μm. D. 0,50 μm. Câu 29:Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình t 3 π 2 cos4x= [x tính bằng cm; t tính bằng s]. Kểtừt = 0, chất điểm đi qua vịtrí có li độ x cm lần thứ2011 tại thời điểm 2 =− A. 3015 s. B. 6031 s. C. 6030 s. D. 3016 s. Câu 30:Khi êlectron ởquỹ đạo dừng thứn thì năng lượng của nguyên tửhiđrô được xác định bởi công thức n 2 13,6 E n − = [eV][với n = 1, 2, 3, ...]. Khi êlectron trong nguyên tửhiđrô chuyển từquỹ đạo dừng n = 3 vềquỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tửphát ra phôtôn có bước sóng λ1. Khi êlectron chuyển từquỹ đạo dừng n = 5 vềquỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tửphát ra phôtôn có bước sóng λ2. Mối liên hệgiữa hai bước sóng λ1và λ2là A. λ2= 5λ1. B. λ2= 4λ1. C. 27λ2= 128λ1. D. 189λ2= 800λ1. Câu 31:Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1= U 2cos[100πt + φ1]; u2= U 2cos[120πt + φ2] và u3= U 2cos[110πt + φ3] vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trởthuần R, cuộn cảm thuần có độtự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độdòng điện trong đoạn mạch có biểu thức tương ứng là: i1= I 2cos100πt; i2= I 2cos[120πt + 3 2π ] và i3= I’ 2π 2cos[110πt 3 − ]. So sánh I và I’, ta có: A. I < I’. B. I = I’. C. I = I’ 2. D. I > I’. Câu 32:Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độgóc ωquanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từtrường đều có vectơcảm ứng từvuông góc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = E0cos[ωt + π 2 ]. Tại thời điểm t = 0, vectơpháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơcảm ứng từmột góc bằng A. 45 o . B. 90 o . C. 180 o . D. 150 o . Câu 33:Khi nói vềhệMặt Trời, phát biểu nào sau đây sai? A. Hành tinh gần Mặt Trời nhất là Thủy tinh. B. Các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời theo cùng một chiều. C. Sao chổi là thành viên của hệMặt Trời. D. Hành tinh xa Mặt Trời nhất là Thiên Vương tinh. Trang 4/7 - Mã đềthi 269 dethivn.com Câu 34:Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độdao động của phần tửtại B bằng biên độdao động của phần tửtại C là 0,2 s. Tốc độtruyền sóng trên dây là A. 1 m/s. B. 2 m/s. C. 0,5 m/s. D. 0,25 m/s. Câu 35:Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bịbứt ra khỏi tấm kim loại khi A. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này. B. tấm kim loại này bịnung nóng bởi một nguồn nhiệt. C. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli. D. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từcó bước sóng thích hợp. Câu 36:Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độtựcảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từtựdo với cường độdòng điện [i tính bằng A, t tính bằng s]. Ởthời điểm mà cường độdòng điện trong mạch bằng một nửa cường độhiệu dụng thì hiệu điện thếgiữa hai bản tụcó độlớn bằng t2000cos12,0i= A. 12 3V. B. 6 2V. C. 3 14V. D. 5 14V. Câu 37:Một lăng kính có góc chiết quang A = 6 o [coi là góc nhỏ] được đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính, vuông góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2 m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏlà và đối với ánh sáng tím là Độ rộng từmàu đỏ đến màu tím của quang phổliên tục quan sát được trên màn là n 1,642 ®= n 1,685. t = A. 5,4 mm. B. 10,1 mm. C. 4,5 mm. D. 36,9 mm. Câu 38:Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói vềsóng cơ? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. Sóng cơtruyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. D. Sóng cơtruyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. Câu 39:Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹcó một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏm1. Ban đầu giữvật m1 tại vịtrí mà lò xo bịnén 8 cm, đặt vật nhỏm2[có khối lượng bằng khối lượng vật m1] trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Buông nhẹ đểhai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏqua mọi ma sát. Ởthời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1và m2là A. 5,7 cm. B. 4,6 cm. C. 2,3 cm. D. 3,2 cm. Câu 40:Giảsửtrong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏhơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,02 u. Phản ứng hạt nhân này A. toảnăng lượng 1,863 MeV. B. toảnăng lượng 18,63 MeV. C. thu năng lượng 1,863 MeV. D. thu năng lượng 18,63 MeV. _________________________________________________________________________________ II. PHẦN RIÊNG [10 Câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần [phần A hoặc B] A. Theo chương trình Chuẩn [10 Câu, từCâu 41 đến Câu 50] Câu 41:Tia Rơn-ghen [tia X] có A. cùng bản chất với tia tửngoại. B. cùng bản chất với sóng âm. C. tần sốnhỏhơn tần sốcủa tia hồng ngoại. D. điện tích âm nên nó bịlệch trong điện trường và từtrường. Trang 5/7 - Mã đềthi 269 dethivn.com Câu 42:Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ αvà biến thành hạt nhân Y. Gọi m1 và m2, v1và v2, K1 và K2 tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt αvà hạt nhân Y. Hệthức nào sau đây là đúng? A. 11 22 vmK. vmK ==1 2 B. 22 11 vmK. vmK ==1 2 C. 12 21 vmK. vmK ==1 2 D. 12 21 vmK. vmK ==2 1 Câu 43:Mạch dao động điện từLC gồm một cuộn dây có độtựcảm 50 mH và tụ điện có điện dung 5 μF. Nếu mạch có điện trởthuần Ω, đểduy trì dao động trong mạch với hiệu điện thếcực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng 2 10 − A. 36 μW. B. 72 μW. C. 72 mW. D. 36 mW. Câu 44:Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số50 Hz và giá trịhiệu dụng 2100V. Từthông cực đại qua mỗi vòng dây của phần ứng là π 5 mWb. Sốvòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là A. 71 vòng. B. 400 vòng. C. 100 vòng. D. 200 vòng. Câu 45:Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vịtrí có li độ2 cm theo chiều âm với tốc độlà 3 40 cm/s. Lấy π= 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là A. x6cos[20t ][cm]. 6 π =+ B. x4cos[20t ][cm] 3 π =−. C. x6cos[20t ][cm]. 6 π =− D. x4cos[20t ][cm] 3 π =+. Câu 46:Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từnguồn O với tần số20 Hz, có tốc độtruyền sóng nằm trong khoảng từ0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ởcùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tửmôi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độtruyền sóng là A. 85 cm/s. B. 80 cm/s. C. 90 cm/s. D. 100 cm/s. Câu 47:Một con lắc đơn đang dao động điều hoà với biên độgóc α0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏnhất. Giá trịcủa α0 là A. 3,3 o . B. 5,6 o . C. 9,6 o . D. 6,6 o . Câu 48:Một thiên thạch bay vào bầu khí quyển của Trái Đất, bịma sát mạnh, nóng sáng và bốc cháy, đểlại một vết sáng dài. Vết sáng dài này được gọi là A. sao đôi. B. sao băng. C. sao chổi. D. sao siêu mới. Câu 49:Công thoát êlectron của một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trịlà A. 550 nm. B. 220 nm. C. 661 nm. D. 1057 nm. Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos100πt [U không đổi, t tính bằng s] vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trởthuần R, cuộn cảm thuần có độtựcảm π 5 1 H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trịcực đại. Giá trịcực đại đó bằng 3U. Điện trởR bằng A. 10 2 Ω. B. 10 Ω. C. 20 Ω. D. 20 2Ω. B. Theo chương trình Nâng cao [10 Câu, từCâu 51 đến Câu 60] Câu 51:Khi chiếu một bức xạ điện từcó bước sóng λ1= 0,30 μm vào catôt của một tếbào quang điện thì xảy ra hiện tượng quang điện và hiệu điện thếhãm lúc đó là 2 V. Nếu đặt vào giữa anôt và catôt của tếbào quang điện trên một hiệu điện thế và chiếu vào catôt một bức xạ điện từ khác có bước sóng λ AK U2=−V 2 = 0,15 μm thì động năng cực đại của êlectron quang điện ngay trước khi tới anôt bằng A. B. C. D. 19 3,425.10 J. − 19 9,825.10 J. − 19 6,625.10 J. − 18 1,325.10 J. − Trang 6/7 - Mã đềthi 269 dethivn.com Câu 52:Một đĩa tròn mỏng đồng chất có đường kính 30 cm, khối lượng 500 g quay đều quanh trục cố định đi qua tâm đĩa và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Biết chu kì quay của đĩa là 0,03 s. Công cần thực hiện đểlàm cho đĩa dừng lại có độlớn là A. 123 J. B. 246 J. C. 820 J. D. 493 J. Câu 53:Một bánh đà đang quay đều quanh trục cố định của nó. Tác dụng vào bánh đà một momen hãm, thì momen động lượng của bánh đà có độlớn giảm đều từ3,0 kg.m 2 /s xuống còn 0,9 kg.m 2 /s trong thời gian 1,5 s. Momen hãm tác dụng lên bánh đà trong khoảng thời gian đó có độlớn là A. 1,4 N.m. B. 14 N.m. C. 3,3 N.m. D. 33 N.m. Câu 54:Con lắc vật lí là một vật rắn quay được quanh một trục nằm ngang cố định. Dưới tác dụng của trọng lực, khi ma sát không đáng kểthì chu kì dao động nhỏcủa con lắc A. không phụthuộc vào momen quán tính của vật rắn đối với trục quay của nó. B. không phụthuộc vào gia tốc trọng trường tại vịtrí con lắc dao động. C. phụthuộc vào khoảng cách từtrọng tâm của vật rắn đến trục quay của nó. D. phụthuộc vào biên độdao động của con lắc. Câu 55: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trịhiệu dụng và tần sốkhông đổi lần lượt vào hai đầu điện trởthuần R, cuộn cảm thuần có độtựcảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độdòng điện hiệu dụng qua mạch tương ứng là 0,25 A; 0,5 A; 0,2 Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tửtrên mắc nối tiếp thì cường độdòng điện hiệu dụng qua mạch là A. A. 0,2 B. 0,3 A. C. 0,05 D. 0,15 A. A. A. Câu 56:Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định. Tại t = 0, tốc độgóc của vật là ω0. Kểtừt = 0, trong 10 s đầu, vật quay được một góc 150 rad và trong giây thứ10 vật quay được một góc 24 rad. Giá trịcủa ω0là A. 7,5 rad/s. B. 5 rad/s. C. 2,5 rad/s. D. 10 rad/s. Câu 57:Xét 4 hạt: nơtrinô, nơtron, prôtôn, êlectron. Các hạt này được sắp xếp theo thứtựgiảm dần của khối lượng nghỉ: A. nơtron, prôtôn, êlectron, nơtrinô. B. nơtrinô, nơtron, prôtôn, êlectron. C. prôtôn, nơtron, êlectron, nơtrinô. D. nơtron, prôtôn, nơtrinô, êlectron. Câu 58:Một cái thước khi nằm yên dọc theo một trục toạ độcủa hệquy chiếu quán tính K thì có chiều dài là ℓ0. Khi thước chuyển động dọc theo trục toạ độnày với tốc độbằng 0,8 lần tốc độánh sáng trong chân không thì chiều dài của thước đo được trong hệK là A. 0,8ℓ0. B. 0,6ℓ0. C. 0,64ℓ0. D. 0,36ℓ0. Câu 59:Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độtruyền sóng không đổi. Khi tần sốsóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6 điểm bụng thì tần sốsóng trên dây là A. 28 Hz. B. 63 Hz. C. 126 Hz. D. 252 Hz.

Câu 60:Một vật rắn quay quanh một trục cố định, có momen quán tính không đổi đối với trục này. Nếu momen lực tác dụng lên vật khác không và không đổi thì vật sẽquay A. với tốc độgóc không đổi. B. với gia tốc góc không đổi. C. chậm dần đều rồi dừng hẳn. D. nhanh dần đều rồi chậm dần đều. ---------------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 7/7 - Mã đềthi 269

Video liên quan

Chủ Đề