De thi học kì 1 lớp 2 môn tiếng việt năm 2022-2022

CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM

Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

  • Giới thiệu
  • Chính sách
  • Quyền riêng tư
Copyright © 2020 Tailieu.com

Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2021 – 2022 Cuốn Cánh Diều gồm 6 đề thi môn Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh. có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 bậc theo Thông tư 27.

Qua đó, giúp quý thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi học kì 2 lớp 2 cho học sinh của mình, đồng thời giúp các em rèn luyện kỹ năng giải đề thành thạo. Chi tiết mời quý thầy cô và các em tải miễn phí 6 đề thi học kì 2 lớp 2 môn Cánh diều để chuẩn bị tốt cho kì thi học kì 2 năm học 2021 – 2022:

Đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2021 – 2022 sách Cánh diều

  • Cánh diều đề thi học kì 2 môn Toán.
    • Ma trận đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm 2021 – 2022
    • Đề thi cuối học kì 2 môn Toán năm học 2021 – 2022
  • Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt tập Cánh diều
    • Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2021 – 2022
    • Đề thi cuối học kì 2 môn Tiếng Việt 2 năm học 2021 – 2022
    • Đáp án Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2021 – 2022
  • Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 2 Cánh diều
    • Đề thi cuối học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 2 năm học 2021 – 2022
    • Đáp án đề thi cuối học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 2 năm 2021 – 2022

Cánh diều đề thi học kì 2 môn Toán.

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm 2021 – 2022

Năng lực, phẩm chất Số câu và số điểm Cấp độ 1 Cấp độ 2 Cấp 3 Toàn bộ
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

SỐ HỌC – ĐỊNH LƯỢNG – GIẢI TOÁN CÓ BÀI VIẾT

Số câu

4

Đầu tiên

Đầu tiên

2

5

3

Số câu

1a, c, d

2

4

1b

3.5

Ghi bàn

2

2

0,5

2

2,5

4

TẶNG YẾU TỐ

Số câu

Đầu tiên

2

Đầu tiên

2

Số câu

7b

7a, c

Ghi bàn

0,5

Đầu tiên

0,5

Đầu tiên

Yếu tố thống kê, xác suất

Số câu

Đầu tiên

Đầu tiên

2

Đầu tiên

3

Số câu

6a

6b

6c

số 8

Ghi bàn

0,5

0,5

Đầu tiên

0,5

1,5

Toàn bộ

Số câu

6

Đầu tiên

Đầu tiên

3

4

7

số 8

Ghi bàn

3

2

0,5

2,5

2

3.5

6,5

Đề thi cuối học kì 2 môn Toán năm học 2021 – 2022

PHÒNG GD & ĐT ………… ..
TRƯỜNG TIỂU HỌC …….

KIỂM TRA KẾT THÚC HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 – 2022
TOÁN – LỚP 2
[Thời gian làm bài 20 phút]

A. Đố:

Câu hỏi 1: Số cần điền vào chỗ chấm là: 1 giờ = …… .. phút [M1- 0,5đ]

A.12 B. 20 C. 30

D. 60

Câu 2: Chiều dài của bàn là khoảng 15 ……. Tên đơn vị cần điền là: [M2 – 0,5 điểm]

A. cm B. kmC. dm

D. m

Câu hỏi 3: Đúng điền T, Sai điền S: Số đứng trước số 342 là: [M1 – 0,5 điểm]

A. 341
B. 343

Câu hỏi 4: Vui lòng khoanh tròn trước chữ cái câu trả lời bạn cho là đúng

Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: [M1 – 0,5 điểm]

A. 800 B. 8 C.80

D. 87

Câu hỏi 5: Ghép mỗi số với giá trị đọc của nó: [M1 – 0,5 điểm]

Câu hỏi 6:

a] [M3 – 0,5 điểm] Số tứ giác trong hình bên là: ………… .hình.

a] [M1 – 0,5 điểm] Hình nào là hình trụ? Hãy tô màu các hình dạng.

B. Tự luận:

Câu 7: Đặt tính rồi tính [M 2- 2đ]

56 + 28 362 + 245 71 – 36 206 – 123

Câu 8: Con số? [M2 – 1 điểm]

Câu 9: Mỗi chuồng thỏ có 5 con thỏ. Hỏi 4 lồng như vậy có bao nhiêu con thỏ? [M2 – 2 đồng]

Câu 10: Quan sát biểu đồ và trả lời các câu hỏi:

a] Mỗi ​​loại có bao nhiêu con vật? Điền từ thích hợp vào chỗ trống: [M1 -0,5 điểm]

b] Số em tối đa là …………? Số em ………… ít nhất? [M2 – 0,5đ]

c] [M3 – 0,5đ]

Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt tập Cánh diều

Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2021 – 2022

Mạch kiến ​​thức và kỹ năng

Số câu và số điểm

Cấp độ 1

Cấp độ 2

Cấp 3

Toàn bộ

TNKQ

TL

HT khác

TNKQ

TL

HT khác

TNKQ

TL

HT khác

TNKQ

TL

HT khác

1. Đọc

một. Đọc và hiểu văn bản

Số câu

2

Đầu tiên

Đầu tiên

2

Đầu tiên

Đầu tiên

4

Ghi bàn

1,0

0,5

1,0

1,0

1,0

0,5

2,5

b] Kiến thức tiếng Việt

Số câu

Đầu tiên

Đầu tiên

Đầu tiên

Đầu tiên

Đầu tiên

2

3

5

Ghi bàn

0,5

1,0

0,5

1,0

0,5

1,0

2,5

3.5

Toàn bộ

Số câu

3

Đầu tiên

Đầu tiên

Đầu tiên

Đầu tiên

2

4

4

Đầu tiên

9

Ghi bàn

1,5

1,0

0,5

1,0

0,5

1,5

2.0

3.5

0,5

6.0

Đề thi cuối học kì 2 môn Tiếng Việt 2 năm học 2021 – 2022

PHÒNG GD & ĐT ………… ..
TRƯỜNG TIỂU HỌC …….

KIỂM TRA KẾT THÚC HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 – 2022
VIỆT NAM – LỚP 2

I. Đọc thầm đoạn văn sau:

Cây gạo

Mùa xuân cây gạo gọi nhiều tiếng chim. Từ xa nhìn lại, cây rơm sừng sững như một tháp đèn khổng lồ. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi. Ngàn nụ là hàng nghìn ngọn nến trong xanh. Mọi thứ đều lấp lánh dưới ánh nắng. Chào mào, sáo, sáo đen … đàn cò bay đi. Họ gọi nhau, trêu chọc nhau, trò chuyện rôm rả. Đó là lễ hội mùa xuân.

Cây gạo già năm nào trở lại mùa xuân, trĩu nặng những chùm hoa đỏ và đầy tiếng chim hót.

[Theo Vũ Tú Nam]

Dựa vào nội dung đoạn văn đã đọc, khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu hỏi 1. [0,5đ] Bài văn tả cây gạo vào mùa nào?

một. Mùa xuânb. Mùa hèc. Mùa thu

d. Mùa đông

Câu 2. [0,5đ] Từ xa nhìn lại cây gạo trông như thế nào?

một. Tháp đèn khổng lồb. Ngọn lửa hồngc. Nến

d. Cả ba điều trên.

Câu 3. [0,5đ] Trên cây gạo các con chim làm gì?

một. Bắt côn trùngb. Làm tổc. Trò chuyện ríu rít

d. Tranh luận

Câu 4. [1đ] Từ nào trong văn bản cho thấy cây gạo có những cử chỉ giống con người? Phù hợp với câu trả lời bạn cho là đúng

Câu hỏi 5: [1ngày] Cho các từ: gọi, mùa xuân, bay, hát, cây gạo, chim chóc, nói chuyện. Sắp xếp các từ trên thành hai nhóm thích hợp:

a] Từ chỉ sự vật: ……………………………………………………………………………………………….

b] Hoạt từ: …………………………………………………… ..

Câu hỏi 6: [0,5đ] Câu “Cây gạo gọi bao nhiêu con chim”. Kiểu câu gì?

một. Ai kia?b. Ai thế nào?

c. Ai làm gì?

Câu 7: [0,5đ] Bộ phận in đậm trong câu: “Mùa xuân cây gạo gọi nhiều chim”. Trả lời cho câu hỏi nào?

một. Gì?b. Đó là gì?c. Khi?

d. Thế nào?

Câu 8: [0,5pt] Hoàn thành câu sau để giới thiệu sự vật:

một. Con đường này là …………………… ..

b. Cây bút này là ……………………

Câu 9: Đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp trong hai câu sau:

Hết mùa hoa, chim bay đi mất. Giống như trước đây, cây gạo trở lại với dáng vẻ xanh tươi hiền hòa.

II. Tiếng Việt

1. Chính tả:

Bàn tay của cô giáo

Bàn tay của cô giáo
Bện tóc tôi
Về nhà mẹ khen
Bàn tay của cô ấy thật thông minh!

Bàn tay của cô giáo
May áo sơ mi của tôi
Như bàn tay của chị cả
Như bàn tay mẹ hiền

Cô ấy nắm tay tôi
Tạo từng nét chữ
Tôi viết tốt hơn
Làm thẳng các trang.

2. Tập làm văn: Viết đoạn văn khoảng 3-5 câu kể về đồ vật, đồ chơi mà em yêu thích

– Đề xuất:

một. Đối tượng yêu thích của tôi là gì?

b. Vật đó có hình dạng và màu sắc gì?

c. Bạn thường sử dụng món đồ đó khi nào?

d. Tình cảm của bạn với đối tượng đó? Làm thế nào để tôi chăm sóc nó?

Đáp án Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2021 – 2022

I. ĐỌC HIỂU: [6 điểm] Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

Kết án Đầu tiên 2 3 6 7
Trả lời một một c c c
Chỉ 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

Câu hỏi 4: Cây gạo → gọi nhiều như chim. [1ngày]

Câu hỏi 5:

  • Các từ chỉ sự vật là: mùa xuân, cây gạo, tiếng chim [0,5đ]
  • Các từ hoạt động: gọi, bay, hát, trò chuyện [0,5 pt]

Câu 8:

– Cách này is the way I go to school./ là con đường đẹp nhất. / …….. [1ngày]

Cây bút này là bút tốt nhất./ Cây bút này là Bút lớn nhất./….

Câu 9: Hết mùa hoa, chim bay đi mất. Cũng như xưa, cây gạo trở lại xanh tươi, hiền lành [0,5đ] – Mỗi dấu phẩy đúng 0,25đ

II. TIẾNG VIỆT

1. THÔNG SỐ KỸ THUẬT [4,0 điểm]

  • Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, đúng cỡ chữ, trình bày đúng, đủ đoạn văn [4 điểm].
  • Cứ 5 lỗi trừ 1,0 điểm [mắc lỗi lặp lại chỉ trừ 1 điểm].
  • Chữ viết xấu, trình bày bẩn, viết sai độ cao trừ [0,25 điểm] toàn bài.

2. BÀI TẬP VIẾT [6,0 điểm]

Viết một bài văn đáp ứng các yêu cầu sau được 6 điểm:

– HS viết được đoạn văn 4-5 câu theo gợi ý của đề, trình bày thành đoạn văn.

– Viết đúng ngữ pháp, dùng từ chính xác, trình bày sạch sẽ, chữ viết rõ ràng, không mắc lỗi chính tả.

  • Viết đủ câu, chưa sắp xếp câu thành đoạn văn cho 5,0 điểm.
  • Viết dưới 4 câu nhưng đúng ý cho 4 điểm.
  • Bài làm từ 1 đến 2 câu cho 2,5 – 3,5 điểm.

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 2 Cánh diều

Đề thi cuối học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 2 năm học 2021 – 2022

I. Nhìn và viết

1. m _ _ k _ _

2 a _

3. _ _ n _

4. _ o _ k _ e

5. _ r _ _ _ ej _ _ ce

6. _ r _ g

II. Trận đấu

1. Bố ơi mình đi đâu thế?

A. Sáu quả bóng

2. Bạn có thích sữa không?

B. Anh ấy đang ở trong phòng khách

3. Bạn khỏe không?

C. Cô ấy đang mặc một chiếc váy màu hồng

4. Có bao nhiêu quả bóng màu xanh?

D. Không, tôi thích nước

5. Cô ấy đang mặc gì?

E. tôi tốt

III. Chọn những đáp án đúng

Đầu tiên.

A. Chúng tôi cần một số quả dưa hấu

B. Bạn có thể nhìn thấy những quả táo không?

2.

A. Những quả trứng ở trong giỏ

B. Những quả trứng ở trong rổ

3.

A. Tôi muốn mua một cái mũ

B. Tôi muốn mua một cái mũ

IV. Sắp xếp lại những từ này để tạo thành câu

1. cốc / cái / Cái / trong / ếch / là / ./

_______________________________________________________

2. khỉ / Cái / đang ăn / là / ./

_______________________________________________________

3. đội / mũ / tôi / a / ./

_______________________________________________________

Đáp án đề thi cuối học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 2 năm 2021 – 2022

I. Nhìn và viết

1. con khỉ

2. áo khoác

3. vua

4. cookie

5. nước cam

6. ếch

II. Trận đấu

1. BỎ

2. DỄ DÀNG

3. E

4. A

5. CŨ

III. Chọn những đáp án đúng

IV. Sắp xếp lại những từ này để tạo thành câu

1. Con ếch ở trong cốc.

2. Con khỉ đang ăn.

3. Tôi đang đội một chiếc mũ.

>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 2 lớp 2

Video liên quan

Chủ Đề