Đề thi học kì 1 toán 6 có đáp án

29.386 lượt xem

Đề thi học kì 1 Toán 6 sách Kết nối tri thức

  • Đề thi học kì 1 Toán 6 - Đề số 3
  • Đáp án đề thi học kì 1 Toán 6 - Đề số 3

Đề thi Toán lớp 6 học kì 1 năm 2021 - 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề số 3 là tài liệu được biên soạn giúp các bạn học sinh ôn luyện, củng cố kiến thức các dạng bài tập hay chuẩn bị cho bài thi học kì 1 tốt nhất. Sau đây mời các em cùng tham khảo và tải về để ôn tập thi cuối kì lớp 6 đạt kết quả cao.

Đề thi học kì 1 Toán 6 - Đề số 3

PHÒNG GD&ĐT……..

TRƯỜNG THCS……

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Năm học 2021 – 2022 - Đề 3

I. Phần trắc nghiệm [4 điểm]

Khoanh tròn vào trước mỗi câu trả lời đúng.

Câu 1: Kết quả của phép tính:

Câu 2: Sắp xếp các số nguyên: 2; -10; 6; 1; -5; 0 theo thứ tự giảm dần:

A. -10; -5; 0; 1; 2; 6

B. 6; 2; 1; 0; -10; -5

C. -10; 6; -5; 2; 1; 0

D. 6; 2; 1; 0; -5; -10

Câu 3: Cho a, b là hai số nguyên âm. Khẳng định nào sau đây sai?

A. -b > 0

B. a . b > 0

C. a . [- b] < 0

D. a + b > 0

Câu 4: Tổng tất cả các số nguyên mà -6 < x < 7 là:

Câu 5: Kết quả của phép tính: [-5] . [-16] là:

Câu 6: Số tự nhiên a thỏa mãn để số

chia hết cho cả 2, 3 và 5.

A. a = 2

B. a = 3

C. a = 4

D. a = 5

Câu 7: Số tự nhiên là bội chung của 6 và 9 và nhỏ hơn 50 là:

Câu 8: Hình bình hành có độ dài một cạnh bằng 12cm, chiều cao tương ứng bằng 8cm. Diện tích hình bình hành đó gấp mấy lần diện tích hình vuông cạnh 4cm?

A. 3 lần

B. 4 lần

C. 5 lần

D. 2 lần

Câu 9: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?

A. Hình vuông

B. Hình chữ nhật

C. Hình tam giác đều

D. Hình bình hành

Câu 10: Cho hình lục giác đều như hình vẽ:

Có bao nhiêu hình chữ nhật có đỉnh là 4 đỉnh của lục giác đều ABCDEF?

II. Phần tự luận [6 điểm]

Câu 1: Thực hiện các phép tính [tính nhanh nếu có thể]

Câu 2: Tìm x biết:

Câu 3: Một trường THCS tổ chức cho học sinh đi tham quan bằng ô tô. Khi xếp học sinh lên các xe 35 chỗ ngồi hay 45 chỗ ngồi đều vừa đủ chỗ. Biết số học sinh của trường trong khoảng từ 500 đến 800 học sinh.

1] Tính số học sinh đi tham quan

2] Nếu xếp học sinh lên xe 45 chỗ thì cần bao nhiêu xe?

Câu 4:

1] Sử dụng dụng cụ thước kẻ, eke vẽ hình chữ nhật chiều dài 4cm, chiều rộng 2cm. Nếu cách vẽ.

2] Tính diện tích hình sau:

Câu 5: Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n hai số 2n + 3 và 4n + 8 là hai số nguyên tố cùng nhau.

Đáp án đề thi học kì 1 Toán 6 - Đề số 3

I. Phần trắc nghiệm [4 điểm]

1.C

2. D

3. D

4. A

5.B

6. C

7. B

8. A

9. C

10. C

II. Phần tự luận [6 điểm]

Câu 1:

a.

b.

c. [-8] . 25 . [-2] . 4 . [-5] . 125

Câu 2:

a] 5[x + 2] = 25

x + 2 = 25 : 5

x + 2 = 5

x = 3

Vậy x = 3

b] 3[2 - x] + 5[x - 6] = -98

Vậy x = -37

c]

Vậy x = 5

Câu 3:

Gọi x là số học sinh đi tham quan

Khi xếp học sinh lên các xe 35 chỗ ngồi hay 45 chỗ ngồi đều vừa đủ chỗ

Do

=> x = 630

Vậy số học sinh đi tham quan là 630 học sinh.

[Còn tiếp]

Mời thầy cô và học sinh tải tài liệu tham khảo đầy đủ!

----------------------

Đề thi liên quan:

Đề thi Sách Chân trời sáng tạo:

-------------------------------------------

Ngoài Đề thi Toán học kì 1 lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 3 mời các bạn có thể tham khảo thêm nhiều đề thi hay và chất lượng, các dạng toán nâng cao hay và khó dành cho các bạn học Toán lớp 6 được chắc chắn, củng cố và nắm chắc kiến thức nhất.

Cập nhật: 04/01/2022

Kì thi cuối học kì 1 sắp tới, nhu cầu tìm kiếm nguồn tài liệu ôn thi chính thống có lời giải chi tiết của các em học sinh là vô cùng lớn. Thấu hiểu điều đó, chúng tôi đã dày công sưu tầm Bộ 3 đề thi học kì 1 Toán 6 năm 2021 [Có đáp án] với nôi dung được đánh giá có cấu trúc chung của đề thi cuối kì trên toàn quốc , hỗ trợ các em làm quen với cấu trúc đề thi môn Toán lớp 6 cùng nội dung kiến thức thường xuất hiện. Mời các em cùng quý thầy cô theo dõi đề tại đây.

Đề thi cuối kì 1 lớp 6 môn Toán năm 2021 - Đề số 1

PHẦN TRẮC NGHIỆM: [3 điểm] Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Số phần tử của tập hợp A = {2; 4; 6; 8; 10;....;32 } là:

A. 16 B. 34 C. 32

D. 15

Câu 2: Trong các số sau, số chia hết cho cả 3; 5 và 9 là:

A. 2016 B. 2015 C. 1140

D. 1125

Câu 3: Tổng 156 + 18 + 3 chia hết cho:

A. 8. B. 3 . C. 5.

D. 7.

Câu 4: Kết quả của phép tính 54 : 25 bằng:

A. 510
B. 52
C. 55
D. 255

Câu 5: Cho a = 48; b =16 thì UCLN[a,b] bằng:

A. 4 B. 48 C. 16

D. 8

Câu 6: Sắp xếp các số nguyên sau: -9, 3, -1, -|-7|, 0 theo thứ tự giảm dần ta được:

A. 3, 0, -1, -|-7|, -9  B. -9, -|-7|, 3, -1, 0 C.  -|-7|, 3, 0, -1, -9

D. 3, 0, -9, -|-7|, -1

Câu 7: Cho M = {x ∈ Z | -3 ≤ x < 2}. Ta có:

A. 0 ⊂ M B. -3 ∉ M C. {-2; -1; 0} ⊂ M

D. {-1; 0; 1} ⊂ M

Câu 8: Kết quả của phép tính : [-28] + |-11| bằng:

A. -39 B. -17 C. 39

D. 24

Câu 9: Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 2cm; OB = 4cm. Khi đó:

A. Điểm B nằm giữa 2 điểm O và A B. AB = 9cm C. Tia OA trùng với tia AB

D. A là trung điểm của đoạn thẳng OB.

Câu 10: Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB ,biết AM = 4cm. Khi đó dộ dài đoạn thẳng AB là:

A. 2cm B. 4cm C. 8cm

D.12cm

Câu 11: Cho đoạn thẳng AB = 18cm. Vẽ điểm M nằm giữa hai đầu đoạn thẳng AB sao cho AB = 3BM. Khi đó độ dài đoạn thẳng AM bằng:

A. 6cm B. 10cm C. 9cm

D. 12cm

Câu 12: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi :

A. MA = MB. B. MA= MB = AB/2. C. MA + MB = AB.

D. Tất cả đều đúng.

II. PHẦN TỰ LUẬN: [7 điểm]

Bài 1. [1,0 điểm] Thực hiện phép tính:

a] 60 : [ 15 – [ 7 – 4]2].
b] 12 + [ - 17] + [-12] + |-35|

Bài 2 [1,0 điểm]. Tìm x biết:

a] [123 - 4x] - 67 = 8
b] 4 x+1 + 2 = |-66|

Bài 3 [1,5 điểm]. Tính số học sinh khối 6 của trường THCS Hòa Phú. Biết rằng khi xếp hàng 6, hàng 8 và hàng 9 để tập dân vũ thì vừa đủ và số học sinh khối 6 trong khoảng từ 200 đến 250 em.

Bài 4: [2,5 điểm] Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 3cm; OB = 6cm.

a] Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao?

b] So sánh OA và AB.

c] Chứng tỏ điểm A là trung điểm của OB.

d] Lấy điểm C trên tia Ox sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng AB . Tính độ dài đoạn thẳng OC.

Bài 5: [1 điểm] Cho A = 20 + 22 + 22 + 23 + .... + 219 . Và B = 220. Chứng minh rằng A và B là hai số tự nhiên liên tiếp.

Đáp án đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán năm 2021 - Đề số 1

Phần I: Trắc nghiệm [4 điểm].

Mỗi đáp án chọn đúng cho 0,5 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A D B B C A C B D C D B

Phần II: Tự luận [6 điểm]

Bài - câu Đáp án Biểu điểm

1

[1,0 điểm]

a] 60 : [ 15 – [ 7 – 4]2]=

= 60: [ 15 – 32]

= 60 : [15 – 9]

= 60 : 6

= 10

0,25

0,25

a] 12 + [ - 17] + [-12] + |-35| =

= [12 + [-12]] + [[-17] + |-35|]

= 0 + [[-17] + 35]

= 0 + 18

= 18

0,25

0,25

2

[1,0 điểm]

a] [123 - 4x] - 67 = 8

⇒ 123 - 4x = 8 + 67

⇒ 123 - 4x = 75

⇒ 4x = 123 - 75

⇒ 4x = 48

⇒ x = 48:4

⇒ x = 48

Vậy x = 12

0,25

0,25

b]

4 x + 1 + 2 = 66

4 x + 1 = 66-2

4 x + 1 = 64 = 43

Vậy x + 1 = 3 hay x = 2

0,25

0,25

3

[1,5 điểm]

Gọi số học sinh khối 6 của trường THCS Hòa Phú là a [a ∈ N và 200 < a < 250]

Theo đề, khi xếp hàng tập dân vũ mà xếp hàng 6, hàng 8, hàng 9 đều vừa đủ hàng nên a ⋮ 6;a ⋮ 8;a ⋮ 9 ⇒ a ∈ BC[6; 8; 9]

Tìm BCNN[6, 8, 9] = 72

Mà BC [6, 8, 12] = B[72] = {0; 72; 144; 216; 288;...}

a ∈ BC = {0; 72; 144; 216; 288;...}

Mà 200 < a < 250 ⇒ a = 216

Vậy số HS khối 6 của trường THCS Hòa Phú là 216 học sinh.

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

4

[2,5 điểm]

Vẽ hình chính xác

0,25

a] Trên tia Ox, ta có OA < OB [vì 2cm < 4cm]

nên điểm A nằm giữa 2 điểm O và B

0,25

0,25

b] Tính đúng AB = 3cm

0,5

c] Nêu được A nằm giữa O và B [OA + AB = OB]

O cách đều A và B [OA = AB = 3cm]

Kết luận A là trung điểm OB

0,25

0,25

d] Vì C là trung điểm của AB nên AC = CB = AB/2 = 3/2 = 1,5

Tính đúng OC = 4,5 cm

,25

0,5

5

[0,5 điểm]

Cho A = 20 + 22 + 22 + 23 + .... + 219 .

Ta có: 2A = 21 + 22 + 23 + 24 + .... + 220

2A - A = 220 - 20 = 220 - 1

hay A = 220 - 1

Và B = 220.

Do đó A và B là hai số tự nhiên liên tiếp

0,25

0,25

0,25

0,25

Chú ý:

+ Các cách giải khác đúng, chặt chẽ, đầy đủ vẫn cho điểm tối đa. Riêng bài tính hợp lí nếu tính được hợp lí mà không tính nhưng kết quả đúng chỉ cho nửa số điểm. Nếu chỉ ghi luôn kết quả cuối cùng, không có các bước giải: Không cho điểm

+ Phần hình học mà HS không vẽ hình hoặc vẽ hình không đúng thì không chấm phần chứng minh có liên quan.

Đề thi Toán lớp 6 học kì 1 năm 2021 - Đề số 2

PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: [3 điểm]

Câu 1. Số phần tử của tập hợp A = {2; 4; 6; 8; 10} là:

A. 10 B. 4 C. 5

D. 2

Câu 2. Số nào trong các số sau đây chia hết cho 3?

A. 26 B. 223 C. 108

D. 2019

Câu 3. Kết quả của phép tính 34 . 32 = ?

A. 36
B. 32
C. 38
D. 33

Câu 4. Trong các số: 2; 3; 6; 8 số nào là ước chung của 6 và 16 ?

A. 3 B. 2 C. 6

D. 8.

Câu 5. Số đối của số 3 là:

A. 3 B. -3 C. 1

D. -1

Câu 6. Cho hình vẽ:

Điền vào chỗ trống trong phát biểu sau: “Điểm ……... nằm giữa hai điểm……....................”

PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN: [7 điểm]

Câu 7. [1,5 điểm] Thực hiện phép tính

a] 18 : 32 + 5. 23

b] [–12] + 42

c] 53. 25 + 53.75

Câu 8. [1,5 điểm] Tìm x, biết

a] x - 6 = - 3

b] 2x + 11 = 15

c] [2x – 12] . 2 = 23

Câu 9. [1,0 điểm] Một trường tổ chức cho học sinh đi tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh đi tham quan biết rằng nếu xếp 18 người hay 24 người vào một xe đều vừa đủ và số học sinh trong khoảng từ 300 đến 400.

Câu 10. [2,0 điểm] Vẽ tia Ox, trên Ox lấy điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.

a] Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại. Vì sao?

b] So sánh OA và AB ?

c] Điểm A có phải là trung điểm của OB không? Vì sao?

Câu 11. [1,0 điểm] Tìm số tự nhiên n sao cho [2n + 5] [n +1]

Đáp án đề kiểm tra học kì 1 Toán 6 năm 2021 - Đề số 2

Phần đáp án câu trắc nghiệm:

Tổng câu trắc nghiệm: 6.

Câu Đáp án
1 [0,5] C
2 [0,5] C
3 [0,5] A
4 [0,5] B
5 [0,5] B
6 [0,5] …..M……..N và P

Phần đáp án câu tự luận:

Tổng câu tự luận: 5.

Câu 7[1,5 điểm] Thực hiện phép tính

a] [0,5 điểm]

18 : 32 + 523

Gợi ý làm bài:

TL:

18:32 + 5.23 = 18:9 + 5.8 = 2 + 40 = 42

b] [0,5 điểm]

[–12] + 42

Gợi ý làm bài:

TL:

[-12] + 42 = [42 - 12] = 30

c] [0,5 điểm]

53.25 + 53.75

Gợi ý làm bài:

TL:

53.25 + 53.75 – 200 = 53.[25 + 75]

= 53.100 – 200 = 5300

Câu 8. [1,5 điểm] Tìm x, biết

a] [0,5 điểm]

x - 6 = - 3

Gợi ý làm bài:

TL:

x - 6 = - 3

x = - 3 + 6

x = 3

Vậy x = 3

b] [0,5 điểm]

x - 6 = - 3

Gợi ý làm bài:

TL:

2x + 11 = 15

2x = 15 – 11

2x = 4

x = 4 : 2

x = 2

Vậy x = 2

c] [0,5 điểm]

[2x – 12] . 2 = 23

Gợi ý làm bài:

TL:

[2x – 12] . 2 = 23

2x - 12 = 23 : 2

2x – 12 = 22

2x – 12 = 4

2x = 4 + 12

2x = 16

x = 16: 2

x = 8

Vậy x = 8

Câu 9[1,0 điểm] Một trường tổ chức cho học sinh đi tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh đi tham quan biết rằng nếu xếp 18 người hay 24 người vào một xe đều vừa đủ và số học sinh trong khoảng từ 300 đến 400.

Gợi ý làm bài:

TL:

Gọi số học sinh đi tham quan là a. [a ∈ N]

Ta có a ⁝ 18 ; a ⁝ 24 nên a BC [18; 24] và 300 ≤ a ≤ 400

Mà 18 = 2. 32 ; 24 = 23. 3

do đó BCNN [18; 24] = 23. 32 = 72

BC [18; 24] =  {0 ; 72 ; 144 ; 216 ; 288 ; 360 ; 432} Vì 300 ≤ a ≤  400 nên a = 360 Vậy số học sinh đi tham quan là 360 học sinh

Câu 10 [2,0 điểm]

Vẽ tia Ox, trên Ox lấy điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.

HS vẽ hình chính xác [0,25 điểm]

a] [0,5 điểm]

Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại. Vì sao?

Gợi ý làm bài:

TL:

Điểm A nằm giữa O và B

Vì trên tia Ox: OA < OB [3 < 6]

b] [0,75 điểm]

So sánh OA và AB ?

Gợi ý làm bài:

TL:

Vì A nằm giữa O và B

Ta có: AO + AB = OB

3+ AB = 6

AB = 6 – 3 = 3cm

Vậy OA = AB

c] [0,5 điểm]

Điểm A có phải là trung điểm của OB không? Vì sao?

Gợi ý làm bài:

TL:

Vì điểm A nằm giữa O, B và cách đều O và B [OA = OB]. nên điểm A là trung điểm của OB

Câu 11 [1,0 điểm]

Tìm số tự nhiên n sao cho [2n + 5] ⁝  [n +1]

Gợi ý làm bài:

TL:

[2n + 5] ⁝  [n +1]

=> 2[n +2] + 3 ⁝  [n+1]

=> Mà 2[n+3] ⁝  [n+1]

Nên 3 ⁝ [n+1]

=> n+1 ∈ Ư[3] = {1;2;3}

n+1=1=> n = 0

n+1 = 2 => n= 1

n+1 = 3 => n = 2

Vậy n = 0, n =1, n= 2

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021 - Đề số 3

TRẮC NGHIỆM: [3,0 điểm]

Câu 1: [2,0 điểm]

Hãy viết chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng ra tờ giấy kiểm tra.

1. Tập hợp B = {3; 4; 5; 6], số phần tử của tập hợp là:

A. 5; B. 6; C. 4;

D. 8.

2. Kết quả của phép tính 58. 52 là:

A. 58;
B. 510;
C. 56;
D. 516.

3. Cách viết nào sau đây được gọi là phân tích số 80 ra thừa số nguyên tố

A. 80 = 42.5; B. 80 = 5.16;

C. 80 = 24.5;


D. 80 = 2.40.

4. Cho 3 điểm A,B,C thẳng hàng biết AB = 4cm, AC = 3cm, BC = 7cm, trong 3 điểm A, B, C điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại?

A. Điểm A; B. Điểm B; C. Điểm C;

D. Không có điểm nào.

Câu 2: [1,0 điểm]

Cho các thông tin: [- 58]; 18; 3. Hãy chọn thông tin phù hợp rồi điền vào từng chỗ [...] trong các câu sau rồi ghi kết quả lựa chọn đó vào giấy kiểm tra.

1. Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Điểm K nằm giữa MN, biết KM = 5 cm thì đoạn thẳng KN =.....cm.

2. Kết quả của phép tính : [- 20 ] + 38 = .......

II. TỰ LUẬN: [7,0 điểm]

Câu 1: [1,0 điểm]

Cho các số: 576; 756; 675; 765. Hãy viết các số trong bốn số trên:

a] Chia hết cho 2

b] Chia hết cho cả 3 và 5

Câu 2: [1,0 điểm]

Thực hiện phép tính

a] 18 : 32 + 5.23 b] 25.26 + 74.25

Câu 3: [1,0 điểm]

Tìm x, biết

a] x + 72 = 36 b] |x+2| - 4 = 6

Câu 4: [2,0 điểm] Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết số sách trong khoảng từ 400 đến 600 [quyển].

Câu 5: [2,0 điểm] Cho đường thẳng xy và điểm O nằm trên đường thẳng đó. Trên tia Ox lấy điểm E sao cho OE = 4cm. Trên tia Oy lấy điểm G sao cho EG = 8cm.

a] Trong 3 điểm O, E, G thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ?

b] Tính độ dài đoạn thẳng OG.

c] Cho biết điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng EG không ? Vì sao?

Đáp án đề thi cuối kì 1 Toán 6 năm 2021 - Đề số 3

Câu Ý Nội dung/ đáp án Điểm
I. TRẮC NGHIỆM [3,0 điểm]  
[2,0 điểm] 1 C 0,5
2 B 0,5
3 C 0,5
4 A 0,5
[1,0 điểm] 1 3 0,5
2 18 0,5
II. TỰ LUẬN [7,0 điểm]  
[1,0 điểm] a Các số chia hết cho 2: 576, 756 0,5
b Số chia hết cho 3 và 5: 675, 765 0,5

2

[1,0 điểm]

a

18:32 + 5.23 = 18:9 + 5.8

= 2 + 40 = 42

0,25

0,25

b

25.26 + 74.25 = 25.[26 + 74]

= 25.100 = 2500

0,25

0,25

3

[1,0 điểm]

a

x + 72 = 36

x = 36 - 72

x = -36

0,25

0,25

b

|x+2| - 4 = 6

|x+2| = 6 + 4

|x+2| = 10 x+2 = 10 hoặc x + 2 = -10

Nếu: x + 2 = 10 ⇒ x = 8

Nếu: x + 2 = -10 ⇒ x = -12

0,25

0,25

4

[2,0 điểm]

Gọi số sách phải tìm là a thì a∈BC[12,15,18] và

400 < a

Chủ Đề