Điểm chuẩn của đại học tài nguyên và môi trường năm 2022

Trường Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM năm 2021

Điểm sàn HCMUNRE năm 2021

Điểm sàn trường Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Quản trị kinh doanh 15.0
Địa chất học 14.0
Khí tượng học và khí hậu học 14.0
Thủy văn học 14.0
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 14.0
Hệ thống thông tin 14.0
Công nghệ thông tin 15.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14.0
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ 14.0
Kỹ thuật tài nguyên nước 14.0
Kỹ thuật cấp thoát nước 14.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 14.0
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 14.0
Quản lý đất đai 15.0
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước 14.0
Quản lý tài nguyên khoáng sản 14.0
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo 14.0

Điểm chuẩn HCMUNRE năm 2021

1/ Điểm chuẩn xét học bạ

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM [đợt 1] năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn HB
Quản trị kinh doanh 21.0
Địa chất học 20.5
Khí tượng học và khí hậu học 20.5
Thủy văn học 20.5
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 20.5
Hệ thống thông tin 20.5
Công nghệ thông tin 21.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 20.5
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ 20.5
Kỹ thuật tài nguyên nước 20.5
Kỹ thuật cấp thoát nước 20.5
Quản lý tài nguyên và môi trường 20.5
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 20.5
Quản lý đất đai 21.0
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước 20.5
Quản lý tài nguyên khoáng sản 20.5
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo 20.5

2/ Điểm chuẩn xét điểm thi ĐGNL

Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn ĐGNL
Quản trị kinh doanh 620
Địa chất học 620
Khí tượng học và khí hậu học 620
Thủy văn học 620
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 620
Hệ thống thông tin 620
Công nghệ thông tin 620
Công nghệ kỹ thuật môi trường 620
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ 620
Kỹ thuật tài nguyên nước 620
Kỹ thuật cấp thoát nước 620
Quản lý tài nguyên và môi trường 620
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 620
Quản lý đất đai 620
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước 620
Quản lý tài nguyên khoáng sản 620
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo 620

3/ Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh 24
Địa chất học 15
Khí tượng và khí hậu học 15
Thủy văn học 15
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 15
Hệ thống thông tin 15
Công nghệ thông tin 24
Công nghệ kỹ thuật môi trường 15
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ 15
Kỹ thuật tài nguyên nước 15
Kỹ thuật cấp thoát nước 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 15
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 15
Quản lý đất đai 22
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước 15
Quản lý tài nguyên khoáng sản 15
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo 15

Lưu ý:

  • Điểm chuẩn trên xác định cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3.
  • Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 02 nhóm đổi tượng kế tiếp là 4/3 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 1/3 điểm.
  • Thời gian xác nhận nhập học là từ ngày 17/9 – trước 17h00 ngày 26/9/2021. Thí sinh xác nhận nhập học theo phương thức trực tuyến bằng cách nộp hồ sơ xác nhận nhập học và học phí vào tài khoản nhà trường sau đó gửi Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2021 bản chính qua bưu điện [thời gian tính theo dấu bưu điện]

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Quản trị kinh doanh 18.75 16
Địa chất học 14 14
Khí tượng và khí hậu học 14 14
Thủy văn học 14 14
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 14 14
Hệ thống thông tin 14 15
Công nghệ thông tin 17.25 15
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 14
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 14 14
Kỹ thuật tài nguyên nước 14 14
Cấp thoát nước 14 14
Quản lý tài nguyên và môi trường 15 15
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 14 14
Quản lý đất đai 16.25 15
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước 14 14
Quản lý tài nguyên khoáng sản 14 14
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo 14 14

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội [có tên giao dịch bằng tiếng anh là Hanoi University of Natural Resources and Environment,viết tắt là HUNRE] là một trường Đại học công lập trực thuộc Bộ Tài Nguyên Môi trường tại Hà Nội và chịu sự quản lý nhà nước của Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo.

Hiên nay, điểm chuẩn của các trường Đại học là vấn đề nóng được nhiều bạn học sinh và phụ huynh quan tâm. Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội cũng là một trong những trường đại học mà nhiều bạn đăng ký nguyên vọng xét tuyển. Vì vậy những thông tin về điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 2021 dưới đây sẽ rất cần thiết trong thời điểm này.

Giới thiệu trường Đại học tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội [có tên giao dịch bằng tiếng anh là Hanoi University of Natural Resources and Environment,viết tắt là HUNRE] là một trường Đại học công lập trực thuộc Bộ Tài Nguyên Môi trường tại Hà Nội và chịu sự quản lý nhà nước của Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo. Trường là một trong nhóm những trường đại học trọng điểm quốc gia, đáp ứng yêu cầu phát triển của đất nước, phù hợp với xu hướng phát triển giáo dục đại học tiên tiến.

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội được thành lập theo Quyết định số 1583/2010/QĐ-TTg ngày 23 tháng 8 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Ngày 16 tháng 01 năm 2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quyết định số 189/QĐ-BGDĐT về việc thành lập Phân hiệu Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường tại Tỉnh Thanh Hóa trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường miền Trung.

– Sứ mạng:

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội là cơ sở đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao. Trải qua hơn 60 năm hình thành phát triển, Trường đã và đang từng bước khẳng định vị thế là một trong những trường đầu ngành của đất nước. Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội đào tạo nguồn nhân lực phục vụ công tác quản lý, thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn, nghiên cứu ứng dụng, chuyển giao công nghệ về lĩnh vực tài nguyên và môi trường đáp ứng yêu cầu sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước trong bối cảnh hội nhập quốc tế dưới tác động của biến đổi khí hậu.

– Tầm nhìn đến năm 2035:

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội trở thành trường đại học trọng điểm về lĩnh vực tài nguyên và môi trường, ngang tầm với các đại học tiên tiến trong khu vực và tiệm cận với các cơ sở đào tạo đại học uy tín quốc tế; là trung tâm đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho ngành tài nguyên – môi trường phục vụ mục tiêu phát triển bền vững.

– Mục tiêu giáo dục:

Đào tạo ra những con người có phẩm chất, trí tuệ, sức lực và trách nhiệm với đất nước; có đủ năng lực, trình độ để thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn, quản lý trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường, phục vụ nhu cầu xã hội; có khả năng tự học, tự nghiên cứu để tự nâng cao trình độ đáp ứng yêu cầu hội nhập quốc tế và cách mạng khoa học công nghệ.

Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 2021

– Học phí dự kiến: 297.000 đ/tín chỉ đối với nhóm ngành kinh tế

– Học phí dự kiến: 354.500 đ/tín chỉ đối với nhóm ngành khác

Năm 2021, trường Đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội tuyển sinh theo các phương thức sau:

– Xét tuyển theo học bạ bậc THPT của 3 học kỳ

– Xét tuyển theo kết quả thi THPT QG

– Xét tuyển đặc cách và tuyển thẳng theo quy chế thi chung

Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 2021 được cập nhật như sau:

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu Điểm chuẩn Ghi chú
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Xét tuyển thẳng Xét đặc cách
Kế toán 7340301 A01, C00, C07, D01 167 167 03 33 Đang cập nhật…
Quản trị kinh doanh 7340101 A01, C00, C07, D01 68 68 03 11
Bất động sản 7340116 A00, A01, C00, D01 45 45 03 07
Marketing 7340115 A01, C00, C07, D01 45 45 03 07
Luật 7380101 A00, A01, C00, D01 68 68 03 11
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 7440298 A00, A01, B02, D01 18 18 02 02
Khí tượng khí hậu học 7440221 A00, A01, C01, D10 18 18 02 02
Thủy văn học 7440224 A00, A01, C01, D10 18 18 02 02
Sinh học ứng dụng 7420206 A00, B00, B02, D13 45 45 03 07
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, B00, D01, C08 81 81 03 15
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, B00, D01 158 158 03 31
Kỹ thuật địa chất 7520501 A00, A01, D01, D07 18 18 02 02
Kỹ thuật trắc địa bản đồ 7520503 A00, A01, D01, D10 27 27 03 03
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 A00, B00, D01, D07 45 45 03 07
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A01, C00, C07, D01 68 68 03 11
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A01, C00, C07, D01 158 158 03 31
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 A01, C00, C07, D01 23 23 02 02
Quản lý biển 7850199 A00, B00, B02, D01 18 18 02 02
Quản lý đất đai 7850103 A00, B00, C00, D01 140 140 03 27
Quản lý tài nguyên nước 7850198 A00, A01, B00, D07 18 18 02 02
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, D01, D15 113 113 03 21
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D10, D14, D15 45 45 03 07
Quản trị khách sạn 7810201 A01, C00, C07, D01 45 45 03 07

Như vậy, điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 2021 đã được chúng tôi cập nhật liên tục và sớm nhất tới quý phụ huynh và các bạn học sinh đang đăng ký nguyện vọng vào trường. Bên cạnh đó, chúng tôi cũng giới thiệu đôi nét về trường cùng những thông tin cần thiết nhất để quý bạn đọc có cái nhìn đúng đắn nhất về trường.

Video liên quan

Chủ Đề