UEH là ngôi trường đại học đào tạo đa ngành, đa nghề trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Để biết thêm thông tin về điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh, hãy cùng ReviewEdu.net đi tìm hiểu rõ hơn trong bài viết dưới đây.
Giới thiệu chung về Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh
Trường được thành lập trên cơ sở sáp nhập Trường Đại học Kinh tế TP. HCM [1976], Trường Đại học Tài chính Kế toán TP. Hồ Chí Minh [1976] và Khoa Kinh tế thuộc Trường Đại học Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh vào ngày 09/7/1996. Ngày 10/10/2000, Trường Đại học Kinh tế TP. HCM được tách ra từ Trường Đại học Kinh tế thuộc Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh năm 2022
Năm 2022, UEH dự kiến sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM tại cơ sở TP. HCM; tăng khoảng 01 đến 02 điểm so với đầu vào năm 2021.
Tăng từ 16 điểm lên 17 cho các ngành tại Phân hiệu Vĩnh Long như: Ngành Ngôn ngữ, Quản trị kinh doanh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Thương mại điện tử, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh năm 2021
Điểm chuẩn UEH dao động trong khoảng từ 16 – 27,5 theo kết quả thi THPT, cụ thể:
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh dao động trong khoảng từ 22 – 27,6 theo kết quả thi THPT và từ 750 – 850 điểm theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM tại cơ sở TP. HCM; 16 điểm cho tất cả các ngành tại Phân hiệu Vĩnh Long.
Ngành | Điểm trúng tuyển | |
Theo KQ thi THPT | Theo KQ ĐGNL | |
Marketing | 27,5 | 800 |
Tài chính – Ngân hàng | 25,8 | 750 |
Bảo hiểm | 22 | 750 |
Tài chính quốc tế | 26,7 | 750 |
Thống kê kinh tế | 25,2 | 750 |
Hệ thống thông tin quản lý | 26,3 | 760 |
Kinh doanh quốc tế | 27,5 | 800 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 27,6 | 850 |
Kinh doanh thương mại | 27,1 | 750 |
Quản trị khách sạn | 25,8 | 750 |
Toán kinh tế | 25,2 | 750 |
Khoa học dữ liệu | 24,8 | 800 |
Kỹ thuật phần mềm | 25,8 | 765 |
Kế toán | 25,8 | 750 |
Kinh tế học | 26,2 | 750 |
Quản trị kinh doanh | 26,4 | 750 |
Ngôn ngữ Anh | 25,8 | 750 |
Chương trình Cử nhân tài năng | 26 | không xét |
Luật | 24,9 | 750 |
Quản lý công | 24,3 | 765 |
Quản trị bệnh viện | 24,2 | 750 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25,4 | 750 |
Phân hiệu tại Vĩnh Long
Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
Kinh doanh nông nghiệp
Thương mại điện tử Kế toán Tài chính – Ngân hàng Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D07 | 16.00 |
Học phí Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh [UEH]
Dựa theo mức tăng học phí các năm trở lại đây, mức học phí năm 2022 UEH sẽ tăng 10% so với năm 2021. Tương ứng mỗi tín chỉ sẽ tăng từ 70.000 đến 100.000 VNĐ/tín chỉ. Tức mức học phí mỗi năm sinh viên UEH phải đóng tăng lên từ 2.000.000 đến 3.000.000 VNĐ.
Xem thêm: Học phí trường đại học Kinh tế TPHCM UEH mới nhất
Kết Luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của UEH không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.
Xem thêm điểm chuẩn một số trường:
Cập nhật điểm chuẩn đại học năm mới nhất
Điểm chuẩn Trường Học viện Phụ nữ [VWA] năm mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội [HNUE] năm mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Hồng Bàng [HIU] năm mới nhất
Điểm chuẩn Trường Học Viện Phòng Không Không Quân năm mới nhất
Chiều ngày 23/7/2014, Hội đồng Tuyển sinh trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh đã họp và chính thức công bố điểm thi và dự kiến điểm chuẩn Đại học chính quy khóa 40, tuyển sinh năm 2014 cho 2 khối thi A và A1.
Theo kết quả, đồng thủ khoa của trường là 6 thí sinh với tổng số điểm 27,5. Điểm chuẩn trúng tuyển Khoá 40 [năm 2014] - Đại học chính quy của trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh dự kiến là 21 điểm [cho khối A và khối A1], áp dụng đối với thí sinh là học sinh phổ thông, khu vực 3; trong kết quả thi không có môn nào bị điểm không; điểm chênh lệch giữa các đối tượng ưu tiên liền kề nhau là 1 điểm và giữa các khu vực liền kề nhau là 0.5 điểm. Trường không xét các nguyện vọng kế tiếp; trường không tuyển sinh bậc Cao đẳng.
Năm 2014, tổng cộng có 14.243 thí sinh đăng ký dự thi, trong đó khối A [9.088 TS] và khối A1 [5.155 TS]. Các thí sinh dự thi ở 4 cụm thi: TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Quy Nhơn và Vinh.
Điểm thi chi tiết, thí sinh xem tại đây
Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh [Tiếng anh: University of Economics Ho Chi Minh City] là một trường đại học chuyên ngành kinh tế tại Việt Nam, được đánh giá là một trong 1000 trường đại học chuyên ngành kinh tế đứng đầu thế giới. Được xếp vào nhóm Đại học trọng điểm quốc gia,là một trụ cột trong hệ thống giáo dục bậc cao của cả nước. Trường đồng thời cũng là trung tâm nghiên cứu các chính sách kinh tế và quản lý cho Chính phủ, và các doanh nghiệp lớn.
Thành lập: Quyết định số 426/TTg ngày 27 tháng 10 năm 1976 của Thủ tướng Phạm Văn Đồng
Trụ sở chính: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
Dưới đây là thông tin ngành đào tạo và điểm chuẩn các ngành của trường :
Trường: Đại Học Kinh Tế TPHCM
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D07 | 24 | Điểm thi TN THPT |
2 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01, D07 | 26.2 | Điểm thi TN THPT |
3 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, D01, D07 | 27 | Điểm thi TN THPT |
4 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D07 | 25.3 | Điểm thi TN THPT |
5 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, D07 | 26.2 | Điểm thi TN THPT |
6 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 25.9 | Điểm thi TN THPT |
7 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 26.2 | Điểm thi TN THPT |
8 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D07 | 27 | Điểm thi TN THPT |
9 | Thống kê kinh tế | 7310107 | A00, A01, D01, D07 | 25.9 | Điểm thi TN THPT |
10 | Quản lý công | 7340403 | A00, A01, D01, D07 | 25 | Điểm thi TN THPT |
11 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D96 | 27 | Điểm thi TN THPT |
12 | Toán kinh tế | 7310108 | A00, A01, D01, D07 | 25.2 | Điểm thi TN THPT |
13 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 25.4 | Điểm thi TN THPT |
14 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D07 | 26.3 | Điểm thi TN THPT |
15 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D07 | 27.5 | Điểm thi TN THPT |
16 | Luật | 7380101 | A00, A01, D01, D96 | 25.8 | Điểm thi TN THPT |
17 | Kinh tế | 7310101 | DGNL | 940 | |
18 | Quản trị kinh doanh | 7340101__01 | A00, A01, D01, D07 | 27 | Điểm thi TN THPT |
19 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNL | 925 | 600: Phân hiệu Vĩnh Long |
20 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D07 | 17 | Chương trình chuẩn Điểm thi TN THPT |
21 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | DGNL | 980 | 600: Phân hiệu Vĩnh Long |
22 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 751065 | DGNL | 1000 | |
23 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | DGNL | 0 | |
24 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | DGNL | 950 | |
25 | Marketing | 7340115_01 | A00, A01, D01, D07 | 27.4 | Điểm thi TN THPT |
26 | Marketing | 7340115 | DGNL | 970 | 600: Phân hiệu Vĩnh Long |
27 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 17 | Chương trình chuẩn Điểm thi TN THPT |
28 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | DGNL | 895 | 600: Phân hiệu Vĩnh Long |
29 | Bảo hiểm | 7340204 | DGNL | 830 | |
30 | Tài chính quốc tế | 7340206 | DGNL | 950 | |
31 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 17 | Chương trình chuẩn Điểm thi TN THPT |
32 | Kế toán | 7340301 | DGNL | 870 | 580: Phân hiệu Vĩnh Long |
33 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D07 | 16 | Chương trình chuẩn Điểm thi TN THPT |
34 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | DGNL | 870 | |
35 | Quản trị khách sạn | 7810201 | DGNL | 885 | |
36 | Toán kinh tế | 7310108 | DGNL | 870 | |
37 | Thống kê kinh tế | 7310107 | DGNL | 840 | |
38 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | DGNL | 910 | |
39 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | DGNL | 920 | |
40 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | DGNL | 950 | |
41 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D96 | 17 | Chương trình chuẩn Điểm thi TN THPT |
42 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNL | 920 | |
43 | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, D96 | 16 | Luật kinh tế Chương trình chuẩn Điểm thi TN THPT |
44 | Luật | 7380101 | DGNL | 930 | |
45 | Quản lý công | 7340403 | DGNL | 840 | |
46 | Quản trị bệnh viện | 7340101_01 | DGNL | 880 | |
47 | Bảo hiểm | 7340204 | A00, A01, D01, D07 | 25 | Điểm thi TN THPT |
48 | Tài chính quốc tế | 7340206 | A00, A01, D01, D07 | 26.8 | Điểm thi TN THPT |
49 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00, A01, D01, D07 | 26 | 7340122 |
50 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 | 27.4 | Điểm thi TN THPT |
51 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 17 | Chương trình chuẩn Điểm thi TN THPT |
52 | Kinh doanh quốc tế | 7340120_01 | A00, A01, D01, D07 | 27.5 | Điểm thi TN THPT |
53 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201_01 | A00, A01, D01, D07 | 25.3 | Điểm thi TN THPT |
54 | Kế toán | 7340301_01 | A00, A01, D01, D07 | 22 | Điểm thi TN THPT |
55 | Kinh tế | 7310104 | DGNL | 900 | Kinh tế đầu tư |
56 | Bất động sản | 7340116 | DGNL | 880 | |
57 | Quản trị nhân lực | 7340404 | DGNL | 950 | |
58 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | DGNL | 740 | 505: Phân hiệu Vĩnh Long |
59 | Kiểm toán | 7340302 | DGNL | 940 | |
60 | Thương mại điện tử | 7340122 | DGNL | 970 | 505: Phân hiệu Vĩnh Long |
61 | Luật | 7380107 | DGNL | 920 | Luật kinh tế |
62 | Kiến trúc | 7580104 | DGNL | 800 | Kiến trúc đô thị |
63 | Kinh tế | 7310104 | A00, A01, D01, D07 | 25.4 | Kinh tế đầu tư |
64 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, D07 | 24.2 | Điểm thi TN THPT |
65 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, D07 | 26.6 | Điểm thi TN THPT |
66 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | A00, A01, D01, D07 | 22 | Điểm thi TN THPT |
67 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01, D07 | 26.1 | Điểm thi TN THPT |
68 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 | 26.9 | Điểm thi TN THPT |
69 | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, D96 | 25.8 | Luật kinh tế Điểm thi TN THPT |
70 | Kiến trúc | 7580104 | A00, A01, D01, D07 | 22.8 | Kiến trúc đô thị Điểm thi TN THPT |
71 | Quản trị bệnh viện | 7720802 | A00, A01, D01, D07 | 24.2 | Điểm thi TN THPT |
72 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D07 | 17 | Chương trình chuẩn Điểm thi TN THPT |
73 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 | 17 | Chương trình chuẩn Điểm thi TN THPT |
74 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | A00, A01, D01, D07 | 16 | Chương trình chuẩn Điểm thi TN THPT |