Trường Đại học Trà Vinh [tiếng Anh: Tra Vinh University - TVU] là một trường đại học đa ngành tại tỉnh Trà Vinh thuộc nhóm trường có tốc độ phát triển bền vững nhanh nhất thế giới, đồng thời cũng là một trong những trường đại học đáng học nhất Việt Nam. Trường đã đạt chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục cấp cơ sở giáo dục theo tiêu chuẩn mới của Bộ GD&ĐT, và đạt chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục quốc tế - FIBAA ở 04 chương trình: cử nhân Quản trị kinh doanh, cử nhân Kinh tế, cử nhân Kế toán, cử nhân Tài chính ngân hàng, đang hiện kiểm định AUN, ABET cho các nhóm ngành Thủy sản, Thú y và kỹ thuật, công nghệ
Thành lập :Trường Đại học Trà Vinh tiền thân là trường Cao đẳng Cộng đồng Trà Vinh, được thành lập ngày 03 tháng 08 năm 2001
Trụ sở chính : Số 126 Nguyễn Thiện Thành,Khóm 4,phường 5 , TP Trà Vinh,tỉnh Trà Vinh
Dưới đây là thông tin ngành đào tạo và điểm chuẩn các ngành của trường :
Trường: Đại Học Trà Vinh
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, C01 | 0 | |
2 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | D01, C00, D15, C04 | 0 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
4 | Kỹ thuật xây dựng | 7580205 | A00, A01, C01 | 0 | |
5 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01, C00, D15, C04 | 0 | |
6 | Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam | 7220112 | C00, D14 | 0 | |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, C01 | 0 | |
8 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 7210210 | N00 | 0 | |
9 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | A00, B00 | 0 | |
10 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, B00, D07 | 0 | |
11 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00 | 0 | |
12 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
13 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
14 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | T00, B04, T03, C18 | 0 | |
15 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
16 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | A00, B00 | 0 | |
17 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | B00, D90, D08, A02 | 0 | |
18 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
19 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | B00, D90, D08, A02 | 0 | |
20 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D90, D07 | 0 | |
21 | Quản trị khách sạn | 7810201 | D01, C00, D15, C04 | 0 | |
22 | Giáo dục Mầm non | 5140201 | M00, M01, M02 | 0 | |
23 | Quản trị văn phòng | 7340406 | D01, C00, D14, C04 | 0 | |
24 | Sư phạm Tiếng Khmer | 7140226 | C00, D14, D15 | 0 | |
25 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, A01, D90, D84 | 0 | |
26 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D04, D40, D65 | 0 | |
27 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D90, D08 | 0 | |
28 | Quản lý nhà nước | 7310205 | D01, C00, D14, C04 | 0 | |
29 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
30 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07, C01 | 0 | |
31 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
32 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, D14 | 0 | |
33 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, M01, M02 | 0 | |
34 | Công tác xã hội | 7760101 | C00, C04, D66, D78 | 0 | |
35 | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | B00 | 0 | |
36 | Y tế công cộng | 7720701 | A00, B00 | 0 | |
37 | Y học dự phòng | 7720110 | B00, D08 | 0 | |
38 | Chính trị học | 7310201 | D01, C00 | 0 | |
39 | Ngôn ngữ Khmer | 7220106 | D01, C00, D14 | 0 | |
40 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D03, D39, D64 | 0 | |
41 | Điều dưỡng | 7720301 | B00, D08 | 0 | |
42 | Âm nhạc học | 7210201 | N00 | 0 | |
43 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D09 | 0 | |
44 | Văn hoá học | 7229040 | C00, D14 | 0 | |
45 | Nông nghiệp | 7620101 | B00, D90, D08, A02 | 0 | |
46 | Dinh dưỡng | 7720401 | B00, D08 | 0 | |
47 | Dược học | 7720201 | A00, B00 | 0 | |
48 | Hoá dược | 7720203 | A00, B00, D07 | 0 | |
49 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, D90, D08 | 0 | |
50 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
51 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
52 | Y khoa | 7720101 | B00, D08 | 0 | |
53 | Thú y | 7640101 | B00, D90, D08, A02 | 0 | |
54 | Luật | 7380101 | A00, A01, C00 | 0 | |
55 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, D01 | 0 |
Xem 792
Bạn đang xem bài viết Điểm Chuẩn Đại Học Trà Vinh 2022 Chính Xác được cập nhật mới nhất ngày 10/06/2022 trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 792 lượt xem.
--- Bài mới hơn ---
Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh 2022 chính xác theo phương thức xét tuyển học bạ. Toàn bộ các mức điểm chuẩn đếu thống nhất. Vì năm nay có nhiều biến động nên đa phần điểm của Đại học Trà Vinh được xét linh động hơn.
Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên:
- Xét tuyển trình độ Đại học các ngành Sư phạm Ngữ văn, Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Sư phạm Tiếng Khmer: Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Xét tuyển trình độ Cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT: người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
Đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề: Các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
Đối với các ngành còn lại: Xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Trung bình trở lên.
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn15140201CĐ Giáo dục mầm nonM00, M01, M021827140201Giáo dục Mầm nonM00, M01, M021837140202Giáo dục Tiểu họcA00, A01, D84, D901847140217Sư phạm Ngữ vănC00, D141857140226Sư phạm Tiếng KhmerC00, D14, D151867210201Âm nhạc họcN001877210210Biểu diễn nhạc cụ truyền thốngN001887220106Ngôn ngữ KhmerC00, D01, D141897220112Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt NamC00, D1418107220201Ngôn ngữ AnhD01, D09, D1418117220203Ngôn ngữ PhápD03, D39, D6418127220204Ngôn ngữ Trung QuốcD04, D40, D6518137229040Văn hoá họcC00, D1418147310101Kinh tếA00, A01, C01, D0118157310201Chính trị họcC00, D0118167310205Quản lý nhà nướcC00, C04, D01, D1418177340101Quản trị kinh doanhA00, A01, C01, D0118187340122Thương mại điện tửA00, A01, C01, D0118197340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, C01, D0118207340301Kế toánA00, A01, C01, D0118217340405Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, C01, D0118227340406Quản trị văn phòngC00, C04, D01, D1418237380101LuậtA00, A01, C0018247420201Công nghệ sinh họcA00, B00, D08, D9018257480201Công nghệ thông tinA00, A01, C01, D0718267510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00, A01, C01, D0118277510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, C01, D0118287510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, C01, D0118297510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, C0118307510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, C0118317510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00, B00, D0718327520320Kỹ thuật môi trườngA02, B00, D08, D9018337540101Công nghệ thực phẩmA00, B00, D07, D9018347580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, C0118357620101Nông nghiệpA02, B00, D08, D9018367620105Chăn nuôiA00, B00, D08, D9018377620301Nuôi trồng thuỷ sảnA02, B00, D08, D9018387640101Thú yA02, B00, D08, D9018397720110Y học dự phòngB00, D0818407720203Hoá dượcA00, B00, D0718417720301Điều dưỡngB00, D0818427720401Dinh dưỡngB00, D0818437720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00, B0018447720602Kỹ thuật hình ảnh y họcA00, B0018457720603Kỹ thuật phục hồi chức năngA00, B0018467720701Y tế công cộngA00, B0018477760101Công tác xã hộiC00, C04, D66, D7818487810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00, C04, D01, D1518497810201Quản trị khách sạnC00, C04, D01, D1518507810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngC00, C04, D01, D1518517810301Quản lý thể dục thể thaoB04, C18, T00, T0318527850101Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00, B00, B02, B0818Bảng điểm chuẩn đại học Trà Vinh 2022 – TVU
Mức chênh lệch trúng tuyển giữa hai đối tượng ưu tiên liền kề: 1,0 điểm. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các khu vực kế tiếp nhau: 0,25 điểm.
Mọi thông tin chi tiết, thí sinh liên hệ số điện thoại 0294.3855944 – 0965.855944 hoặc liên hệ trực tiếp tại phòng Khảo thí – Trường Đại học Trà Vinh – Số 126, Nguyễn Thiện Thành, khóm 4, phường 5, Tp.Trà Vinh.
--- Bài cũ hơn ---
Cập nhật thông tin chi tiết về Điểm Chuẩn Đại Học Trà Vinh 2022 Chính Xác trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!