Dung dịch axit 0 1M nào sau đây dẫn điện tốt nhất a H2S B H2SO3 C H3PO4 D HNO3

CHƯƠNG I: DUNG DỊCH – SỰ ĐIỆN LI TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT Câu 1 : Chất nào sau đây là chất điện li yếu A. H2SO3 B. KCl C. HNO3 D. H2SO4 Câu 2. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh A. BaCl2 B. H3PO4 C. BaSO4 D. H2S Câu 3. H3PO4 là A. Axit 4 nấc B. Axit 2 nấc C. Axit 3 nấc D. Axit 1 nấc Câu 4. Trong các dd sau ở điều kiện cùng nồng độ và thể tích thì dd nào dẫn điện tốt nhất A. H2S B. HCl C. H3PO4 D. CH3COOH Câu 5: Muối nào sau đây là muối axit A. NaCl B. NaHSO4 C. NaSO3 D. NaNO3 Câu 6: pH của dd HCl 10-2 M là A. 4 B. 2 C. 3 D 5 Câu 7: Dãy nào dưới đây cho gồm các chất điện li mạnh ? A. NaCl, AgCl, HNO3, Ba[OH]2, CH3COOH. B.BaSO4,H2O,NaOH,HCl, CuSO4 C.NaClO,Al2[SO4]3,KNO3,KOH, HCl D.CaCO3,H2SO4,Ba[OH]2,HNO3,CH3COONa Câu 8. Dãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện ly mạnh : A. HBr, Na2S, Mg[OH]2, Na2CO3 B. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3 C. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, NaF D. Ca[OH]2, KOH, CH3COOH, NaCl Câu 9. Các chất nào trong dãy các chất sau đây vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh. A. Al[OH]3 ; [NH2]2 CO ; NH4Cl B. Ba[OH]2 ; AlCl3 ; ZnO C. Mg[HCO3]2 ; FeO ; KOH D. NaHCO3 ; Zn[OH]2 ; CH3COONH4 Câu 10. Khi thêm một bazơ vào dung dịch của một axit, sự thay đổi nào dưới đây có thể xảy ra đối với pH của dung dịch A. Giảm B. Tăng từ 7 lên 11 C. Giảm từ 7 xuống 3 D. Tăng Câu 11. Tính chất nào dưới đây của axit giúp xác định axit là mạnh hay yếu ? A. pH của axit B. Tính tan của axit trong nước C. Nồng độ của axit D. Khả năng cho proton trong nước Câu 14: Câu nào sau đây sai A. pH = - lg[H+]. B. [H+]=10a thì pH = a. C. pH + pOH = 14. D. [H+] . [OH-] = 10-14. Câu 17:Trường hợp nào không dẫn điện được A. NaCl rắn, khan B.NaCl trong nước C. NaCl nóng chảy D. NaOH nóng chảy Câu 18: Chất nào sau đây là điện li yếu A. NaCl B. HCl C. HF D. KOH Câu 19: Chất nào sau đây khi hòa tan vào nước không bị điện li A.CuCl2 B. Saccarozơ [C12H22O11] C. BaCl2 D. HBr Câu 20. Theo thuyết A-re-ni-ut chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính A. KOH B.Zn[OH]2 C. Fe[OH]2 D. Ba[OH]2 Câu 21: .Cho phenolphtalein vào dung dịch nào sau đây sẽ hóa hồng A. dung dịch NaCl B. dung dịch BaCl2 C. dung dịch NaOH D. dung dịch HCl Câu 22. Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li xảy ra khi : A. Chất phản ứng là các chất dễ tan B. Chất phản ứng là các chất điện li mạnh C. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa hoặc chất bay hơi hoặc chất điện li yếu D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 23:Cho phản ứng ion thu gọn H+ + OH- →H2O. Phản ứng xảy ra được là vì A. Sản phẩm sau phản ứng có chất kết tủa. B. Sản phẩm sau phản ứng có chất khí. C. Sản phẩm sau phản ứng có chất tan D. Sản phẩm sau phản ứng có chất điện li yếu Câu 24: Phương trình điện li nào viết đúng? A. NaCl Na+ + Cl- B. KOH ®K+ + OH- C. HClO ® H+ + ClO- D. Cả A,B,C Câu 25: Phương trình điện li nào đúng? A. CaCl2 ®Ba+ +2 Cl- B. Ca[OH]2 ®Ca+ + 2 OH- C. AlCl3 ®Al 3+ +3 Cl2- D. Al2[SO4]3 ®2Al 3+ +3 SO42- Câu 26:Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ? A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. C. Dd có pH 7 làm quỳ tím hoá đỏ. Câu 27: Muối nào sau đây là muối axit A. NaHCO3 B. NaBr C. Na2CO3 D. CH3COONa Câu 28. Dãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện ly mạnh : A. HBr, Na2S, Mg[OH]2, Na2CO3 B. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3 C. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, NaF D. Ca[OH]2, KOH, CH3COOH, NaCl Câu 29. Chất nào dưới đây vừa tác dụng được với HCl và vừa tác dụng với NaOH? A. Fe[NO3]3 B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. K2SO4 Câu 30. Cho các dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn sau đây : H2SO4 ; Ba[OH]2 ; BaCl2 ; HCl ; NaCl ; NaOH. Hãy chọn một thuốc thử trong các hóa chất sau đây để nhận biết: A. dd NaOH B. quỳ tím C. AgNO3 D. BaCl2 Câu 31. Trong các dung dịch sau đây : K2CO3 ; KCl ; CH3COONa ; NH4Cl ; NaHSO4 ; Na2S. Có bao nhiêu dung dịch có pH > 7 A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 33. Dung dịch A có a mol NH4+ , b mol Mg2+, c mol SO42-, d mol HCO3-. Biểu thức nào biểu thị sự liên quan giữa a, b, c, d ? A. 2a + b = 2c + d B. 2a + 2b = 2c + 2d C. a + 2b = 2c + d D. a + 2b = c + 2d Câu 35. Dung dịch có nồng độ mol bằng 1 của một axit có pH tương ứng bằng 4,5 . Câu nào dưới đây giải thích giá trị pH là hợp lí nhất. A. Axit quá loãng B. Axit là một chất dẫn điện kém C. Đây là một axit yếu D. Axit ít tan trong nước. Câu 36. Khi thêm một bazơ vào dung dịch của một axit, sự thay đổi nào dưới đây có thể xảy ra đối với pH của dung dịch A. Giảm B. Tăng từ 7 lên 11 C. Giảm từ 7 xuống 3 D. Tăng Câu 37. Dung dịch nào sau đây có nồng độ ion H+ cao nhất ? A. Nước chanh pH = 2 B. Thuốc tẩy dầu pH= 11 C. Cà phê đen pH = 5 D. Máu pH = 7,4 Câu 38. Tính chất nào dưới đây của axit giúp xác định axit là mạnh hay yếu ? A. pH của axit B. Tính tan của axit trong nước C. Nồng độ của axit D. Khả năng cho proton trong nước Câu 39. Cho các axit sau : [1] H3PO4 [Ka = 7,6.10-3] ; [2] HOCl [Ka = 5.10-8] ; [3] CH3COOH [Ka = 1,8.10-5] ; [4] H2SO4 [Ka = 10-2] . Dãy nào sau đây sắp xếp các axit theo độ mạnh tăng dần A. [3] < [4] < [2] < [1] B. [4] < [1] < [2] < [3] C. [4] < [2] < [3] < [1] D. [2] < [3] < [1] < [4] Câu 40. Cho các ion và các chất được đánh số thứ tự như sau : [1] HCO3- ; [2] K2CO3 ; [3] H2O ; [4] Cu[OH]2 ; [5] HPO42- ; [6] Al2O3 ; [7] NH4Cl ; [8] HSO3-. Theo Bronsted các chất và ion lưỡng tính là: A. 5, 6, 7, 8 B. 1, 2, 3, 4, 5 C. 3, 5, 6, 7, 8 D. 1, 3, 4, 5, 6, 8 Câu 41. Thêm 1 mol axit axetic [ CH3COOH] vào 1 lít nước nguyên chất. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Độ pH của dung dịch tăng lên B. Nồng độ của ion H+ là 1M C. Nồng độ ion H+ > nồng độ ion OH- D. Axit axetic phân li hoàn toàn Câu 42: Tại sao dd của các dd axit, bazơ, muối dẫn điện được ? A. Do có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron. B. Do các ion hợp phần có khả năng dẫn điện. C. Do axit, bazơ, muối có khả năng phân li ra ion trong dd. D. Do phân tử của chúng dẫn được điện. Câu 43: Trong số các chất sau: H2S, Cl2, H2SO3, NaHCO3, C6H12O6, Ca[OH]2, HF, NaClO, C6H6. Số chất điện li là A. 6. B. 7. C. 8. D.9. Câu 44: Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sau đây là đúng? A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit. B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ. C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit. D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử. Câu 45: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: A. Những ion nào tồn tại trong dd. B. Nồng độ những ion nào trong dd lớn nhất. C. Bản chất của phản ứng trong dd các chất điện li. D. Không tồn tại phân tử trong dd các chất điện li. Câu 46: Dd nào dưới đây dẫn điện tốt nhất ? A. NaI 0,002M. B. NaI 0,010M. C. NaI 0,100M. D. NaI 0,001M. Câu 47: Trong các chất sau, chất nào không phải là chất điện li ? A. NaHCO3. B. H2SO4. C. KOH. D. C2H5OH. Câu 48: Muối nào cho dưới đây là muối axit ? A. Na2CO3. B. CH3COONa. C. Na2SO4. D. Na2HPO4. Câu 49: Dãy gồm các chất điện li mạnh là A. NaOH, H2SO4, CuSO4, H2O. B. NaCl, AgNO3, Ba[OH]2, CH3COOH. C. CH3COONa, KOH, HClO4, Al2[SO4]3. D. Fe[NO3]3, Ca[OH]2, HNO3, H2CO3. Câu 50: Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu: A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. CH3COOH. Câu 51: Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính ? A. KOH. B. Al[OH]3. C. Mg[OH]2. D. Ba[OH]2. Câu 52: Dd HCl 10-2M có pH bằng: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 53: Trong các dd loãng và ở điều kiện bình thường thì [H+].[OH-] = ? A. 10-14. B. 1014. C. -14. D. 14. Câu 55: Muối trung hoà là: A. Muối mà dd có pH = 7. B. Muối có khả năng phản ứng với axit và bazơ. C. Muối không còn hiđro trong phân tử. D. Muối không còn hiđro có khả năng phân li ra ion H+. Câu 56: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện? A. Dd NaF. B. NaF nóng chảy. C. NaF rắn, khan. D. Dd HF trong nước. Câu 57: Câu nào dưới đây là đúng khi nói về sự điện li A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dd. B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện. C. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hoá - khử. D. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước. Câu 58: Nhận xét nào sau đây đúng ? A. Zn[OH]2 là axit lưỡng tính. B. Zn[OH]2 là một bazơ chất lưỡng tính. C. Zn[OH]2 là một hyđroxit lưỡng tính. D. Zn[OH]2 là một bazơ. Câu 59: Nhỏ một giọt quì tím vào dd NaOH, dd có màu xanh. Nhỏ từ từ dd HCl cho tới dư vào dd có màu xanh trên thì: A. Màu xanh vẫn không thay đổi. B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn. C. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ. D. Màu xanh đậm thêm dần. Câu 60: Phát biểu nào sau đây sai ? A. Dd có [OH-] = 10-12 có môi trường axit. B. Dd axit HNO3 0,1M có pH = 1. C. Dd axit yếu HNO2 0,1M có pH = 1. D. Dd axit yếu HNO2 0,1M có pH > 1. Câu 61: Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li xảy ra khi : A. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa hoặc chất bay hơi hoặc chất điện li yếu B. Sản phẩm tạo màu C. Chất phản ứng là các chất dễ tan D. Chất phản ứng là các chất điện li mạnh Câu 64: Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch: A. Na+, NO3-, Mg2+, Cl- B. Fe3+, NO3-, Mg2+, Cl- C. NH4+, OH-, Fe3+, Cl- D. H+, NH4+, SO42-, Cl- Câu 65: Những chất trong dãy nào sau đây là chất điện li mạnh A. CaCO3 , FeCl3 , H2SO4 B. NaOH , CH3COOH , Fe2[SO4]3 C. Na2SO4 , CH3COONa , Fe[OH]3 D. HCl , CH3COONH4 , NaCl Câu 66: Dung dịch với [OH-]=2.10-3 sẽ có: A. pH 10-7, môi trường axit C. pH > 7, môi trường kiềm D. [H+] = 10-7, môi trường trung tính. Câu 67: Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ? A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. B. Dd có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ. C. Dd có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh. D. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. Câu 68: Chất nào sau đây khi hòa tan vào nước không bị điện li A. CuCl2 B. Saccarozơ [C12H22O11] C. BaCl2 D. HBr Câu 70: Phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ à H2S là A. H2 + S ® H2S B. BaS + H2SO4 [loãng] ® H2S +2 BaSO4. C. FeS[r] + 2HCl ® 2H2S + FeCl2 D. Na2S +2 HCl ® H2S +2 NaCl. Câu 72: Dung dịch X có chứa: a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl– và d mol NO3–,. Biểu thức nào sau đây đúng? A. 2a – 2b = c + d B. 2a + 2b = c + d C. 2a + 2b = c – d D. a + b = 2c + 2d Câu 74: Trường hợp nào không dẫn điện được A. NaCl trong nước B. NaCl rắn, khan C. NaCl nóng chảy D. NaOH nóng chảy Câu 75: Phản ừng nào sau đây không xảy ra A. CaCO3 + H2SO4 [loãng] ® B. HCl + KOH ® C. KCl + NaOH ® D. FeCl2 +NaOH ® Câu 76: Chất nào sau đây là điện li yếu A. HCl B. HF C. NaCl D. KOH Câu 77: Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ? A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. C. Dd có pH 7 làm quỳ tím hoá đỏ. Câu 78: Phương trình điện li nào viết đúng? A. H2S ® 2H+ + S2- B. NaCl Na+ + Cl- C. KOH ® K+ + OH- D. HClO ® H+ + ClO- Câu 79: Dung dịch KOH 0,0001M có pH bằng: A. 3 B. 10 C. 4 D. 11 Câu 80: Chất nào sau đây khi hòa tan vào nước không bị điện li A. Saccarozơ [C12H22O11] B. BaCl2 C. CuCl2 D. HBr Câu 81: Muối nào sau đây là muối axit A. NaBr B. CH3COONa C. NaHCO3 D. Na2CO3 Câu 82: Trường hợp nào không dẫn điện được A. NaCl trong nước B. NaOH nóng chảy C. NaCl nóng chảy D. NaCl rắn, khan Câu 83: Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li xảy ra khi : A. Chất phản ứng là các chất dễ tan B. Sản phẩm tạo màu C. Chất phản ứng là các chất điện li mạnh D. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa hoặc chất bay hơi hoặc chất điện li yếu Câu 84: Chất nào sau đây là điện li yếu A. HF B. NaCl C. KOH D. HCl Câu 85: Theo thuyết A-re-ni-ut chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính A. Fe[OH]2 B. Zn[OH]2 C. Ba[OH]2 D. KOH Câu 87: Câu 13 : Phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ à H2S là A. H2 + S ® H2S B. BaS + H2SO4 [loãng] ® H2S +2 BaSO4. C. FeS[r] + 2HCl ® 2H2S + FeCl2 D. Na2S +2 HCl ® H2S +2 NaCl. Câu 88: Phản ừng nào sau đây không xảy ra A. HCl + KOH ® B. CaCO3 + H2SO4 [loãng] ® C. KCl + NaOH ® D. FeCl2 +NaOH ® Câu 89: Cho phản ứng ion thu gọn H+ + OH- →H2O. Phản ứng xảy ra được là vì A. Sản phẩm sau phản ứng có chất kết tủa. B. Sản phẩm sau phản ứng có chất điện li yếu C. Sản phẩm sau phản ứng có chất khí. D. Sản phẩm sau phản ứng có chất tan Câu 91: Một dung dịch chứa x mol Na+, y mol Ca2+, z mol HCO3-, t mol Cl-. Hệ thức liên hệ giữa x, y, z, t được xác định là: A. x + 2y = z + t B. x+ 2z = y + 2t C. z+ 2x = y+ t D. x+ 2y = z + 2t Câu 92: Chọn câu nhận định sai trong các câu sau: A. Dung dịch mà giá trị pH = 7 có môi trường trung tính B. Giá trị [H+] tăng thì giá trị pH tăng C. Dung dịch mà giá trị pH < 7 có môi trường axit D. Dung dịch mà giá trị pH > 7 có môi trường bazơ Câu 93: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng? A. HCl + Fe[OH]3 B. CuCl2 + AgNO3 C. KOH + CaCO3 D. K2SO4 + Ba[NO3]2 Câu 94: Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. CaCl2 nóng chảy B. HBr hòa tan trong nước C. KCl rắn, khan D. NaOH nóng chảy Câu 95: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết : A. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li. B. Những ion nào tồn tại trong dung dịch . C. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất. D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. Câu 96: pH dung dịch X gồm NaOH 0,04M và KOH 0,06M bằng A. 13 B. 12 C. 2 D. 1 Câu 97: Cho các dung dịch muối: Na2CO3 [1], NaNO3 [2], NaNO2 [3], NaCl [4], Na2SO4 [5], CH3COONa [6], NH4HSO4 [7], Na2S [8]. Những dung dịch muối làm quỳ hoá xanh là: A. [1], [3], [5], [6] . B. [2], [5], [6], [7]. C. [1], [2], [3], [4]. D. [1], [3], [6], [8]. Câu 99: Cho phản ứng sau : Fe[NO 3]3 + A B + KNO3. Vậy A, B lần lượt là: A. KBr, FeBr3 B. KOH, Fe[OH]3 C. K2SO4, Fe2[SO4]3 D. KCl, FeCl3 Câu 100: Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ? A. Al[OH]3, Al2O3, Na2CO3 B. Na2HPO4 , ZnO , Zn[OH]2 C. Na2SO4, HNO3, Al2O3 D. Pb[OH]2, ZnO,Fe2O3 B- TRẮC NGHIỆM BÀI TẬP Dạng liên quan đến pH Câu 1: pH của dung dịch CH3COOH 0,1 M phải: A. nhỏ hơn 1 B. bằng 1 C. bằng 7 D. lớn hơn 1 nhưng nhỏ hơn 7 Câu 2: Một dung dịch có [H+] = 2,3.10-3 M. Môi trường của dung dịch là: A. bazơ B. axit C. trung tính D. không xác định Câu 3: Một dung dịch có [OH-] = 0,1.10-6 M Môi trường của dung dịch là: A. bazơ B. axit C. trung tính D. không xác định Câu 4: Chọn mệnh đề đúng: A.Dd bazơ nào cũng làm quỳ tím hóa xanh. B. Dung dịch axit nào cũng làm quỳ tím hóa đỏ. C. Dung dịch muối trung hòa nào cũng có pH = 7. D. Nước cất có pH = 7. Câu 5: Hoà tan 0,78 gam một kim loại kiềm vào 2 lít nước được dung dịch có pH = 12. Kim loại đó là: A. Li. B. Na. C. K. D. Cs. Câu 6: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ vào nước dư thu được 0,224 lit khí [đktc] và 2 lit dd có pH bằng A. 12. B. 13. C. 2. D. 3. Câu 7: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là Câu 8: Hòa tan hoàn toàn m gam BaO vào nước thu được 200ml dd X có pH=13. Giá trị của m là A. 1,53 gam. B. 2,295 gam. C. 3,06 gam. D. 2,04 gam Câu 9: Hòa tan 0,31 gam một oxit kim loại vào nước thu được 1 lit dd có pH=12. Oxit kim loại là A. BaO. B. CaO. C. Na2O. D. K2O. Câu 10: Hoà tan 20ml dung dịch HCl 0,05M vào 20ml dung dịch H2SO4 0,075 M. Nếu sự hoà tan không làm thay đổi thể tích thì pH của dung dịch mới thu được là : A. 1 B. 2 C.3 D. 1,5 Câu 11. Nung 6,58 gam Cu[NO3]2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 12: Dung dịch HCl có pH=3. Cần pha loãng dd axit này [bằng H2O] bao nhiêu lần để thu được dd HCl có pH = 4. A. 8 lần B. 9 lần C. 10 lần D. 5 lần Câu 13: Ddịch NaOH có pH = 12. Pha loãng dd này bằng nước để được dd NaOH có pH = 10. Tỉ lệ VNaOH/VH2O bằng A. 100/1 B. 99/1 C. 1/99 D. 1/100 Câu 14: Cho dd NaOH có pH = 12. Để thu được dd NaOH có pH = 11 cần pha loãng dd NaOH ban đầu A. 10 lần. B. 20 lần. C. 15 lần. D. 5 lần. Câu 15. Trộn 100ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba[OH]2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là A. 13,0 B. 1,2 C. 1,0 D. 12,8 Câu 16: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 0,1M với 150 ml dung dịch NaOH 0,2M. Dung dịch tạo thành có pH là : A. 13,6 B.12,6 C.13 D.1,3 Câu 17: Trộn 300ml dd HCl 0,05M với 200ml dd Ba[OH]2 a mol/lit thu được 500ml dd có pH= 12. Tính a A. 0,05M B. 0,055 M C. 0,075 M D. Đáp án khác Câu 18: pH của dd H2SO4 10-4 M là A. 2 B. 3,7 C. 4 D. 4,7 Câu 19: pH của dd NaOH 10-3 M là A. 3 B. 11 C. 4 D. 10 Câu 20: Nồng độ của ion Cl- trong dd AlCl3 1,5 M là A. 3,0 M B. 1,5 M C. 4,5 M D. 6,0 M Câu 21: Trộn 10 ml dung dịch HCl có pH=1 vào 10 ml dung dịch NaOH có pH=12 thu được dung dịch có pH bằng: 1,347 B. 0,03 C.3,045 D.0,3 Câu 22: Dung dịch KOH 0,0001M có pH bằng: A. 3 B. 10 C. 4 D.11 Câu 23:Cho dung dịch AlCl3 0,2M . Nồng độ ion Al3+ và Cl- lần lượt là A. 0,2 và 0,2 B. 0,2 và 0,3 C.0,6 và 0,2 D. 0,2 và 0,6 Câu 24. Một mẫu nước cam tại siêu thị có pH = 2,6. Nồng độ mol ion hiđrôxit có trong nước cam là bao nhiêu [ trong các số cho dưới đây ] ? A. 2,6.10-10 B. 2,51.10-2 C. 2,52.10-3 D. 3,98.10-12 Câu 25. Hòa tan 4,9 gam H2SO4 vào nước để được 1 lit dung dịch. pH của dung dịch axit này là: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 26. Trộn 50 ml dung dịch HCl với 50 ml dung dịch NaOH có pH = 13 thu được dung dịch X có pH = 2. Nồng độ mol/ lit của dung dịch HCl là: A. 0,16 B. 0,18 C. 0,12 D. 0,06 Câu 27. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH a mol/l được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị a là : A. 0,2 M B. 0,1 M C. 0,13 M D. 0,12 M Câu 28. Hòa tan 0,04gam NaOH vào nước để được 1lit dung dịch. pH của dung dịch axit này là: A. 4 B. 3 C. 11 D. 12 Câu 29. Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch HCl 0,1 M thu được dung dịch Y. pH của dung dịchY là : A. 1 B. 4 C. 3 D. 1,2 Câu 30. pH của các dung dịch HCl 0,001M và dung dịch Ba[OH]2 0,005M lần lượt bằng : A. 2 và 11,7 B. 2 và 2,3 C. 3 và 2 D. 3 và 12 Câu 31. Trong 100 ml dung dịch H2SO4 có pH = 4, nồng độ mol ion hidro [H+] bằng: A. 1,0.10-4M B. 2,0.10-4M C. 0,5.10-4M D. 10.10-4M Câu 32. Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06M. pH của dung dịch tạo thành là: A. 2,7 B. 1,6 C. 1,9 D. 2,4 Câu 33. Cho 0,001 mol muối NH4Cl vào 100ml dd NaOH có pH = 12 và đun sôi dung dịch, sau đó làm nguội và thêm vào một ít phenolphtalein, dung dịch thu được: A. có màu xanh B. có màu hồng C. không màu D. có màu trắng Câu 34. Có 10 ml dung dịch axit HCl có pH = 3 cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch axit có pH = 4 ? A. 90 ml B. 100 ml C. 50 ml D. 40 ml Câu 35. Từ một dung dịch có pH=6 muốn tạo thành dung dịch có pH

Chủ Đề