Trong vòng 5 năm qua, điểm chuẩn tại Phân hiệu Trường Đại học Thủy Lợi [tiền thân là Cơ sở 2 – Đại học Thủy Lợi] luôn dao động ở mức tầm trung, không đặt nặng áp lực về điểm thi đầu vào.
Khi tham gia bất cứ kỳ thi nào, đặt biệt là kỳ thi tốt nghiệp THPT, các bạn thí sinh luôn gặp phải những áp lực và lo lắng về điểm thi, có rất nhiều thí sinh học tập tốt nhưng khi bước vào kỳ thi gặp phải một vài lý do khách quan nào đó đã dẫn đến kết quả không như mong muốn. Thấu hiểu vấn đề này, và với phương châm lấy người học làm trung tâm, luôn tạo diều kiện tốt nhất cho các học sinh – sinh viên trong công tác học tập, mức học phí thấp chỉ từ 12 – 14 triệu đồng/năm, điểm chuẩn tại Phân hiệu Trường Đại học Thủy Lợi trong những năm qua luôn ở mức tầm trung, vừa phải, không đặt nặng áp lực đầu vào đối với các thí sinh.
Năm 2020 điểm chuẩn Phân hiệu Trường đại học Thủy Lợi dao động từ 15 đến 16.4 đối với các ngành tuyển sinh.
Năm 2018 và 2019 điểm chuẩn tại Phân hiệu là 13 đối với tất cả các ngành tuyển sinh.
Năm 2017 điểm chuẩn là 15.5 đối với các ngành khối kỹ thuật và kinh tế.
Năm 2016 Phiệu Trường Đại học Thủy Lợi có điểm chuẩn là 15 đối với tấc cả các ngành khối kỹ thuật.
Tổng hợp điểm chuẩn các năm gần nhất tại Phân hiệu Trường Đại học Thủy Lợi:
Theo kết quả phân tích điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo khối thi cho thấy, ở tất cả các khối, phổ điểm thi đều lệch phải. Đây là một kết quả rất phấn khởi, tuy nhiên bên cạnh đó sẽ là điều khó khăn cho tất cả thí sinh và phụ huynh trong việc điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển cao đẳng, đại học – các chuyên gia về tuyển sinh dự báo, điểm chuẩn đại học năm nay sẽ tăng, đặc biệt ở các trường top giữa. Vì vậy, khi thay đổi nguyện vọng các thí sinh và quý phụ huynh phải cân nhắc kỹ lưỡng, lựa chọn ngành và trường phù hợp nhất, cơ hội đỗ cao nhất.
Nếu các bạn thí sinh và quý phụ huynh đang tìm kiếm một ngôi trường công lập, chất lượng đào tạo tốt, uy tín với mức học phí thấp chỉ từ 12 – 14 triệu đồng/năm thì hãy tìm hiểu về TLS – Phân hiệu Trường Đại học Thủy Lợi với các thế mạnh ít ngôi trường nào có được. Ngưỡng điểm xét tuyển chỉ từ 15 điểm cho 09 ngành học:
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Ngưỡng điểm xét tuyển |
1 | TLS101 | Nhóm ngành Kỹ thuật thủy lợiGồm các ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình thủy, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật tài nguyên nước, Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, D01, D07 | 15.00 |
2 | TLS104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp [Kỹ thuật xây dựng] | A00, A01, D01, D07 | 15.00 |
3 | TLS106 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 16.00 |
4 | TLS402 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 16.00 |
5 | TLS403 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 15.00 |
6 | TLS407 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 15.00 |
Hãy cân nhắc và lựa chọn Phân hiệu Trường Đại học Thủy Lợi trong đợt điều chỉnh nguyện vọng điểm thi THPT như lựa chọn an toàn cho tương lai.
Thông tin liên lạc
Ban Đào tạo và công tác sinh viên Phân hiệu Trường Đại học Thủy Lợi
Số 02 Trường Sa, phường 17, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 02835140608; Email:
Hotline và Zalo: 0933.059.785
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên [nếu có].
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Thủy lợi – Cơ sở 2 để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Thủy Lợi – Cơ sở 2 như sau:
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ |
13 |
16,10 |
16,22 |
15,20 |
16,22 |
Kỹ thuật xây dựng |
13 |
15,25 |
16,17 |
15,05 |
16,17 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
13 |
17,20 |
16 |
16,00 |
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
13 |
16,40 |
16,57 |
15,20 |
16,17 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
13 |
16,15 |
16,15 |
15,20 |
16,15 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
13 |
15,05 |
16,25 |
15,20 |
16,25 |
Công nghệ thông tin |
13 |
15 |
16,18 |
16,00 |
16,18 |
Kế toán |
13 |
15,30 |
16,25 |
15,00 |
16,25 |
Quản trị kinh doanh |
13 |
15 |
17 |
16,05 |
17,00 |
15,25 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Trường Đại học Thủy Lợi Cơ sở 2 đã chính thức công bố thông tin về các ngành tuyển sinh đại học năm 2022.
Thông tin chi tiết mời các bạn theo dõi trong các phần dưới đây của bài viết.
GIỚI THIỆU CHUNG
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp, chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Thủy Lợi Cơ sở 2 năm 2022 như sau:
|
|
2. Các tổ hợp môn xét tuyển
Danh sách các tổ hợp môn xét tuyển sử dụng để xét tuyển vào các ngành của trường Đại học Thủy Lợi Cơ sở 2 trong năm 2022 như sau:
- Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
- Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
- Khối D01 [Văn, Toán, Anh]
- Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]
- Khối D08 [Toán, Sinh, Anh]
3. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Thủy Lợi Cơ sở 2 xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
- Xét tuyển thẳng
- Xét học bạ THPT
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Chỉ tiêu: Không quá 10%
Đối tượng xét tuyển thẳng [Thứ tự ưu tiên từ trên xuống]
- Đối tượng 1: Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
- Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi HSG cấp tỉnh/thành phố 1 trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của nhà trường hoặc giải nhất, nhì, ba, khuyến khích kỳ thi KHKT cấp tỉnh/thành phố.
- Đối tượng 3: Học sinh trường THPT chuyên
- Đối tượng 4: Thí sinh có học lực giỏi 3 năm lớp 10, 11 và 12.
- Đối tượng 5: Thí sinh có học lực Khá trở lên năm lớp 10, có chứng chỉ tiếng Anh IELTS >= 5.0 hoặc tương đương.
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Chỉ tiêu: 50%
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT
- Tổng điểm TB 3 năm các môn thuộc tổ hợp xét tuyển >= 16 điểm.
Hồ sơ đăng ký xét học bạ bao gồm:
- Phiếu ĐKXT theo mẫu [nhận trực tiếp tại ĐH Thủy Lợi hoặc tải xuống]
- Bản sao công chứng giấy tờ chứng minh đối tượng xét tuyển thẳng [nếu có]
- Bản sao công chứng học bạ THPT [hoặc xác nhận kết quả học tập THPT]
- 02 phong bì ghi họ tên, địa chỉ liên lạc, điện thoại người nhận
Lệ phí xét tuyển: 50.000 đồng
Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT
- Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bao chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Thủy Lợi.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Điểm chuẩn 3 năm gần nhất của trường Đại học Thủy Lợi Cơ sở 2 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ | 16.1 | 15.2 | |
Kỹ thuật tài nguyên nước | 16.15 | 15.2 | |
Kỹ thuật xây dựng | 15.25 | 15.05 | |
Công nghệ thông tin | 15 | 16.0 | |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 15.05 | 15.2 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 16.4 | 15.2 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 17.2 | ||
Quản trị kinh doanh | 15 | 16.05 | |
Kế toán | 15.3 | 15.0 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15.25 |