Điểm chuẩn đại học trần đại nghĩa 2017 năm 2022

Sở GD-ĐT TP.HCM vừa công bố điểm thi vào lớp 6 Trường THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa 

-Sở GD-ĐT TP.HCM vừa công bố điểm thi vào lớp 6 Trường THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa. Tính theo thứ tự từ cao xuống thấp điểm trúng tuyển vào lớp 6 Trường THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa là 58 điểm [thang điểm 100].

Thí sinh tra cứu điểm thi vào lớp 6 Trường THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa Tại đây

Danh sách 20 thí sinh có điểm thi cao nhất vào lớp 6 Trường Trần Đại Nghĩa.

57

Phạm Diệp Kỳ

An

11/03/2006

87

2723

Phạm Gia

Phúc

04/08/2006

86.5

686

Lê Minh

Đức

29/01/2006

86.25

2336

Trịnh Thị Khánh

Nguyên

25/09/2006

85

2853

Đỗ Huỳnh Tâm

Quân

20/06/2006

84.5

2662

Đào Thiên

Phú

20/03/2006

83.75

2744

Vũ Hoàng

Phúc

08/03/2006

83.75

2884

Nguyễn Hoàng

Quân

13/03/2006

83.75

236

Nguyễn Phan Quỳnh

Anh

29/04/2006

82.75

1072

Hoàng Nghĩa

Huy

24/03/2006

82.5

1967

Lê Nguyễn Thành

Minh

05/07/2006

82.5

2249

Phạm Minh

Ngọc

21/07/2006

82.25

2338

Vũ Hoàng Khôi

Nguyên

12/09/2006

82

2031

Trần Cao Anh

Minh

01/08/2006

81.75

358

Nguyễn Huy

Bằng

13/07/2006

81.5

1473

Bùi Phú

Khôi

05/06/2006

81.5

1896

Nguyễn Thanh Hoàng

Mai

05/01/2006

81.5

861

Trần Hồng

Hải

19/12/2006

81.25

897

Nguyễn Minh

Hiền

30/05/2006

81.25

2108

Phạm Hoàng

Nam

20/04/2006

81.25

Lê Huyền

Trường Đại học Trần Đại Nghĩa là trường đai học đào tạo các kỹ sư công nghệ kỹ thuật quân sự cho Quân đội Nhân dân Việt Nam. Trường trực thuộc Tổng cục kỹ thuật, Bộ Quốc phòng Việt Nam. Trường Đại học Trần Đại Nghĩa thành lập ngày 12/05/1975. Trụ sở chính: Trụ sở chính: 189 Nguyễn Oanh, phường 10, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh. Dưới đây là thông tin ngành đào tạođiểm chuẩn các ngành của trường Đại học Trần Đại Nghĩa:

Trường: Trường Sĩ Quan Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Dân sự - Đại Học Trần Đại Nghĩa

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú

Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau!

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
152860210Chỉ huy tham mưu Lục quân Nam miền Bắc [Sĩ quan Kỹ thuật trình độ đại học]A0026.25Thí sinh mức 26,25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa [tiếng Anh] ≥ 8,50.
252860210Chỉ huy tham mưu Lục quân Nam miền Bắc [Sĩ quan Kỹ thuật trình độ đại học]A0126.25Thí sinh mức 26,25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa [tiếng Anh] ≥ 8,50.
352860210Chỉ huy tham mưu Lục quân Nam miền Nam [Sĩ quan Kỹ thuật trình độ đại học]A0025.5Thí sinh mức 25,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,40.
452860210Chỉ huy tham mưu Lục quân Nam miền Nam [Sĩ quan Kỹ thuật trình độ đại học]A0125.5Thí sinh mức 25,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,40.

Video liên quan

Chủ Đề