Sở GD-ĐT TP.HCM vừa công bố điểm thi vào lớp 6 Trường THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa
Thí sinh tra cứu điểm thi vào lớp 6 Trường THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa Tại đây
Danh sách 20 thí sinh có điểm thi cao nhất vào lớp 6 Trường Trần Đại Nghĩa.
57 | Phạm Diệp Kỳ | An | 11/03/2006 | 87 |
2723 | Phạm Gia | Phúc | 04/08/2006 | 86.5 |
686 | Lê Minh | Đức | 29/01/2006 | 86.25 |
2336 | Trịnh Thị Khánh | Nguyên | 25/09/2006 | 85 |
2853 | Đỗ Huỳnh Tâm | Quân | 20/06/2006 | 84.5 |
2662 | Đào Thiên | Phú | 20/03/2006 | 83.75 |
2744 | Vũ Hoàng | Phúc | 08/03/2006 | 83.75 |
2884 | Nguyễn Hoàng | Quân | 13/03/2006 | 83.75 |
236 | Nguyễn Phan Quỳnh | Anh | 29/04/2006 | 82.75 |
1072 | Hoàng Nghĩa | Huy | 24/03/2006 | 82.5 |
1967 | Lê Nguyễn Thành | Minh | 05/07/2006 | 82.5 |
2249 | Phạm Minh | Ngọc | 21/07/2006 | 82.25 |
2338 | Vũ Hoàng Khôi | Nguyên | 12/09/2006 | 82 |
2031 | Trần Cao Anh | Minh | 01/08/2006 | 81.75 |
358 | Nguyễn Huy | Bằng | 13/07/2006 | 81.5 |
1473 | Bùi Phú | Khôi | 05/06/2006 | 81.5 |
1896 | Nguyễn Thanh Hoàng | Mai | 05/01/2006 | 81.5 |
861 | Trần Hồng | Hải | 19/12/2006 | 81.25 |
897 | Nguyễn Minh | Hiền | 30/05/2006 | 81.25 |
2108 | Phạm Hoàng | Nam | 20/04/2006 | 81.25 |
Lê Huyền
Trường Đại học Trần Đại Nghĩa là trường đai học đào tạo các kỹ sư công nghệ kỹ thuật quân sự cho Quân đội Nhân dân Việt Nam. Trường trực thuộc Tổng cục kỹ thuật, Bộ Quốc phòng Việt Nam. Trường Đại học Trần Đại Nghĩa thành lập ngày 12/05/1975. Trụ sở chính: Trụ sở chính: 189 Nguyễn Oanh, phường 10, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh. Dưới đây là thông tin ngành đào tạo và điểm chuẩn các ngành của trường Đại học Trần Đại Nghĩa:
Trường: Trường Sĩ Quan Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Dân sự - Đại Học Trần Đại Nghĩa
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau! |
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 52860210 Chỉ huy tham mưu Lục quân Nam miền Bắc [Sĩ quan Kỹ thuật trình độ đại học] A00 26.25 Thí sinh mức 26,25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa [tiếng Anh] ≥ 8,50. 2 52860210 Chỉ huy tham mưu Lục quân Nam miền Bắc [Sĩ quan Kỹ thuật trình độ đại học] A01 26.25 Thí sinh mức 26,25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa [tiếng Anh] ≥ 8,50. 3 52860210 Chỉ huy tham mưu Lục quân Nam miền Nam [Sĩ quan Kỹ thuật trình độ đại học] A00 25.5 Thí sinh mức 25,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,40. 4 52860210 Chỉ huy tham mưu Lục quân Nam miền Nam [Sĩ quan Kỹ thuật trình độ đại học] A01 25.5 Thí sinh mức 25,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,40.