THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG
Đại học Lạc Hồng là thành trường đại học đầu tiên của tỉnh Đồng Nai được thành lập vòa năm 1997. Đó là một sự kiện phù hợp với xu thế phát triển của đất nước đáp ứng yêu cầu cấp thiết về đào tạo nguồn nhân lực kỹ thuật của đất nước nói chung và tỉnh Đồng Nai nói riêng. Trường tổ chức tuyển sinh hệ đại học chính quy sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Dược học Mã ngành: 7720201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, B00, C02, D01 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí [Cơ điện tử] Mã ngành: 7510201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, V00 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, B00, C02, D01 |
Kế toán – Kiểm toán Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 |
Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, C00, D01 |
Kinh tế – Ngoại thương Mã ngành: 7310101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, C00, D01 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, C00, D01 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, C00, D01 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: C00, C03, C04, D01 |
Đông phương học Mã ngành: 7310608 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: C00, C03, C04, D01 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A01, D01, D09, D10 |
Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: C00, C03, C04, D01 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa
- Tổ hợp khối C01: Ngữ văn - Toán - Vật lý
- Tổ hợp khối C02: Toán - Ngữ văn - Hóa học.
- Tổ hợp khối C03: Toán - Ngữ văn - Lịch sử.
- Tổ hợp khối C04: Toán - Ngữ văn - Địa lí.
- Tổ hợp khối D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D09: Toán - Tiếng anh - Lịch sử
- Tổ hợp khối D10: Toán - Tiếng anh - Địa lí.
- Tổ hợp khối V00: Toán - Vật lý - Vẽ.
Đợt 1: 03/2 - 30/6 Đợt 2: 01/7 - 10/7 Đợt 3: 11/7 - 20/7
Đợt 4: 21/7 - 31/7 Đợt 5: 1/8 - 10/8 Đợt 6: 11/8 - 20/8
Đợt 7: 21/8 - 31/8 Đợt 8: 01/9 - 20/9
2. Đối tượng tuyển sinh đại học Lạc Hồng:
Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia.
- Tất cả Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
- Xét tuyển theo học bạ lớp 12.
Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông.
- Đáp ứng các yêu cầu theo quy định của Quy chế tuyển sinh theo hình thức xét tuyển bằng học bạ lớp 12.
3. Phạm vi tuyển sinh đại học Lạc Hồng:
Trường đại học lạc hồng:Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh đại học Lạc Hồng:
Xét tuyển theo 2 hình thức:
Hình thức 1 - Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia: Xét tuyển theo kết quả điểm thi THPT quốc gia của thí sinh theo tổ hợp môn.
Hình thức 2 - Xét tuyển theo học bạ lớp 12: Xét tuyển theo kết quả điểm học bạ lớp 12 của thí sinh theo tổ hợp môn.
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Đối với hình thức 1 – Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia. Để có thể đăng ký xét tuyển, thí sinh phải đạt các yêu cầu cơ bản sau:
- Đã tốt nghiệp THPT;
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo tổ hợp môn xét tuyển do Bộ GDĐT quy định.
Đối với hình thức 2 – Xét tuyển theo học bạ lớp 12. Để có thể xét tuyển vào trình độ đại học thí sinh phải đạt các yêu cầu sau:
- Đã tốt nghiệp THPT;
Tổng điểm cả năm lớp 12 của tổ hợp môn xét tuyển phải đạt từ 18 điểm trở lên.
6. Tổ chức tuyển sinh đại học Lạc Hồng:
Đối với phương án 1– Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia.
- Hồ sơ xét tuyển: Hồ sơ ĐKXT được thực hiện theo quy định của Bộ GDĐT.
- Thời gia và địa điểm nộp hồ sơ: Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ ĐKXT được thực hiện theo quy định của Bộ GDĐT.
- Thời gian xét tuyển: Theo lịch tuyển sinh được quy định bởi Bộ Giáo Dục và Đào Tạo
- Thời gian công bố kết quả xét tuyển:
+ Theo lịch tuyển sinh được quy định bởi Bộ Giáo Dục và Đào Tạo
+ Ở mỗi đợt xét tuyển, chậm nhất 02 ngày sau khi công bố kết quả xét tuyển, thí sinh phải khẳng định việc nhập học tại trường bằng cách gửi Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi về Trường Đại học Lạc Hồng.
Đối với phương án 2 – Xét tuyển theo học bạ lớp 12.
- Hồ sơ xét tuyển, gồm:
+1 bộ Hồ sơ đăng ký xét tuyển, theo mẫu của nhà trường.
+ 1 Bản photo công chứng học bạ THPT.
+1 Bản photo công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT chính thức hoặc tạm thời, đối với thí sinh vừa tốt nghiệp.
+ Các giấy chứng nhận hợp pháp [bản sao], nếu là đối tượng ưu tiên [con liệt sĩ, con thương binh…]. Thí sinh cùng lúc có thể nộp nhiều hồ sơ xét tuyển cho nhiều ngành
. - Địa điểm nộp hồ sơ: -Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại trường - Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện
7. Chính sách ưu tiên:
Đối với hình thức 1 – Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia. Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy do Bộ GDĐT ban hành.
Đối với hình hức 2 – Xét tuyển theo học bạ lớp 12. - Chế độ ưu tiên được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy do Bộ GDĐT ban hành;
- Điểm ưu tiên chỉ cộng vào để xét tuyển,đối với thí sinh đã đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của đề án. Cụ thể, điểm ưu tiên chỉ được cộng vào khi tổng điểm cả năm lớp 12 của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
- Trường Đại học Lạc Hồng Học phí dành cho các ngành là 20 triệu/năm và không thay đổi trong suốt khóa học, đối với ngành Dược học là 32 triệu/năm.
- Khi nhập học, sinh viên có thể đóng trước 50% học phí, phần còn lại sẽ đóng sau trong học kỳ.
🚩Điểm Chuẩn Đại Học Lạc Hồng Mới Nhất, Chính Xác Nhất
🚩Học Phí Đại Học Lạc Hồng Mới Nhất
Trường Đại học Lạc Hồng đã chính thức công bố phương án tuyển sinh cho năm 2022.
Thông tin chi tiết các bạn tham khảo bên dưới đây nhé!
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Lạc Hồng
- Tên tiếng Anh: Lac Hong University [LHU]
- Mã trường: DLH
- Loại trường: Tư thục
- Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng nghề – Liên thông – Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 10 Huỳnh Văn Nghệ, Phường Bửu Long, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- Điện thoại: [0251] 3.952.188 – [0251].7300073
- Email:
- Website: //lhu.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/lhuniversity
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Lạc Hồng năm 2022 như sau:
|
|
|
|
|
2, Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối xét tuyển trường Đại học Lạc Hồng năm 2022 bao gồm:
- Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
- Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
- Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
- Khối C00 [Văn, Sử, Địa]
- Khối C01 [Văn, Toán, Lý]
- Khối C02 [Toán, Văn, Hóa]
- Khối C03 [Toán, Văn, Sử]
- Khối C04 [Toán, Văn, Địa]
- Khối D01 [Toán, Văn, Anh]
- Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]
- Khối D09 [Toán, Anh, Sử]
- Khối D10 [Toán, Anh, Địa]
- Khối V00 [Toán, Lý, Vẽ]
3, Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Lạc Hồng tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Xét học bạ THPT [lớp 12]
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM
- Xét tuyển thẳng
Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệpTHPT năm 2022
Điều kiện xét tuyển: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng giáo dục của Trường Đại học Lạc Hồng.
Hồ sơ xét tuyển bao gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển: Điểm xét tuyển >= 18.0
Các hình thức xét học bạ:
- Xét điểm TB HK1 lớp 11 + Điểm TB HK2 lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12
- Xét điểm HK cao nhất lớp 10 + Điểm HK cao nhất lớp 11 + Điểm HK1 lớp 12
- Xét điểm TB học bạ lớp 12 >= 6.0
- Xét điểm học bạ lớp 12 theo 3 môn trong tổ hợp xét tuyển [điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm môn 3]
Phương thức 3: Xét tuyển bằng điểm kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia
Điều kiện xét tuyển: Có điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng giáo dục của trường Đại học Lạc Hồng.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng đại học
Đối tượng xét tuyển thẳng
- Đối tượng 1: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba các cuộc thi khoa học kỹ thuật hoặc kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên
- Đối tượng 2: Thí sinh có học lực loại khá 3 năm lớp 10, 11 và 12
- Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên
- Đối tượng 4: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
- Đối tượng 5: Thí sinh thuộc các trường THPT có kết nghĩa – hợp tác giáo dục với trường Đại học Lạc Hồng.
4, Đăng ký xét tuyển
a] Thời gian đăng ký xét tuyển
- Đợt 1: Từ ngày 1/3 – 30/6/2022
- Đợt 2: Từ ngày 1/6 – 10/7/2022
- Đợt 3: Từ ngày 11/7 – 20/7/2022
- Đợt 4: Từ ngày 21/7 – 31/7/2022
- Đợt 5: Từ ngày 1/8 – 10/8/2022
- Đợt 6: Từ ngày 11/8 – 20/8/2022
- Đợt 7: Từ ngày 21/8 – 31/8/2022
- Đợt 8: Từ ngày 1/9 – 10/9/2022
- Đợt 9: Từ ngày 10/9 – 30/10/2022.
b] Hình thức đăng ký xét tuyển
Đăng ký trực tiếp tại trường hoặc đăng ký trực tuyến tại đây
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2018 | 2019 | 2020 | |
Quản trị kinh doanh | 14 | 14 | 15 |
Luật kinh tế | 14 | 14 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 14 | 15 |
Kế toán | 14 | 14 | 15 |
Công nghệ thông tin | 14 | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 14 | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 14 | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | 14 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 14 | 14 | 15 |
Dược học | 16 | 20 | 21 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 14 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 | 14 | 15 |
Đông phương học | 14 | 14 | 15 |
Kinh tế | 14 | 14 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | — | 14 | 15 |
Công nghệ sinh học | 17 | 18 | / |
Khoa học môi trường | 17 | 14 | / |
Việt Nam học | 14 | 14 | / |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 14 | 14 | / |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 17 | 14 | / |