Đồng nghĩa với khoảnh khắc là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "khoảnh khắc", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ khoảnh khắc, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ khoảnh khắc trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Những khoảnh khắc kỳ diệu, những khoảnh khắc kỳ diệu của nhạc trưởng.

2. Trước hết cái khoảnh khắc đó không hề là một khoảnh khắc.

3. Khoảnh khắc đó...

4. Nó chỉ có thể ngay lúc này, từ khoảnh khắc sang khoảnh khắc.

5. Mà là những khoảnh khắc.

6. Đi trong một khoảnh khắc!

7. Khoảnh khắc chỉ một giây.

8. Tận dụng những khoảnh khắc thân mật.

9. Một hạnh phúc, trong một khoảnh khắc.

10. Đó là những khoảnh khắc tuyệt vời.

11. Cha lo về 1 khoảnh khắc.

12. Khoảnh khắc ấy thật ấm cúng.

13. Đừng phá tan khoảnh khắc này nha.

14. Khoảnh khắc chúng ta cùng mong đợi.

15. “Những khoảnh khắc đẹp 'xứ Trầm Hương'”.

16. Em ở bên anh trong mọi khoảnh khắc.

17. Đừng chờ đợi những khoảnh khắc tuyệt vời mà hãy tự chính mình biến mọi khoảnh khắc trở nên tuyệt vời

18. Tưởng niệm vài dòng trong khoảnh khắc này đi.

19. Khoảnh khắc này vẫn là của chúng ta.

20. Chỉ trong khoảnh khắc, lửa cháy ngất trời.

21. Đó là khoảnh khắc tìm thấy tuyệt vời

22. Trong khoảnh khắc tôi cảm thấy khá ổn.

23. Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy.

24. Đó là một khoảnh khắc đầy cảm động đối với chúng tôi—một khoảnh khắc mà Harriet và tôi sẽ không bao giờ quên.

25. Một khoảnh khắc vĩ đại, thưa Bệ hạ.

26. Mỗi khoảnh khắc là một cuộc đấu tranh.

27. Đại loại khoảnh khắc đó là như vậy.

28. Bình tĩnh nào, mimey, khoảnh khắc đó đã qua.

29. Đó là khoảnh khắc tôi sống vì chiếu sáng.

30. Và điều này sẽ là một khoảnh khắc quan trọng

31. Là khoảnh khắc tuyệt nhất trong đời mày, Atticus.

32. Khoảnh khắc thiết kế của bạn được xuất bản

33. Dành ra một khoảnh khắc để nói cảm ơn.

34. Lúc đó tôi đợi một khoảnh khắc minh mẫn.

35. Ta đã chờ khoảnh khắc này lâu lắm rồi.

36. Trong khoảnh khắc đó, mọi thứ đều rõ ràng.

37. “Khoảnh khắc trầm bổng Ronaldo tại Quỷ đỏ MU”.

38. Em sắp được nếm khoảnh khắc cả đời rồi.

39. Khoảnh khắc này rất mê hoặc đối với tôi.

40. Nó càng ngày càng thật sau mỗi khoảnh khắc qua đi.

41. Và trong khoảnh khắc này, con quỷ mè nheo biến mất.

42. Tôi thấy nó là một khoảnh khắc rất sâu sắc.

43. Một khoảnh khắc... sẽ vang vọng qua nhiều thế kỷ.

44. Em sẽ không lãng phí một khoảnh khắc nào nữa.

45. Và đôi khi, một bản mẫu nhỏ của kinh nghiệm này có thể giúp chúng ta từ một khoảnh khắc " uh- oh " thành một khoảnh khắc " ta- da ".

46. Trong khoảnh khắc, cuộc đời cũ của cậu đã chiếm giữ.

47. Tất cả những điều đó gộp lại vào một khoảnh khắc.

48. Chúa, khoảnh khắc chúng ta đều chờ gần ở đây rồi.

49. Mới trong khoảnh khắc, thuyền đã trở về tới Kinh Đô.

50. Một kí hiệu đánh dấu khoảnh khắc lịch sử vũ trụ

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

khoảnh khắc tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ khoảnh khắc trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ khoảnh khắc trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khoảnh khắc nghĩa là gì.

- đgt. Khoảng thời gian rất ngắn: Tai nạn xảy ra trong một khoảnh khắc.
  • sát hại Tiếng Việt là gì?
  • hành trình Tiếng Việt là gì?
  • sổ tang Tiếng Việt là gì?
  • lực hướng tâm Tiếng Việt là gì?
  • nòi giống Tiếng Việt là gì?
  • giỗ đầu Tiếng Việt là gì?
  • nhớn nhác Tiếng Việt là gì?
  • tàu liên vận Tiếng Việt là gì?
  • cầm sắt Tiếng Việt là gì?
  • tiểu thhủ nông Tiếng Việt là gì?
  • mối tơ thừa Tiếng Việt là gì?
  • trần tạ Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khoảnh khắc trong Tiếng Việt

khoảnh khắc có nghĩa là: - đgt. Khoảng thời gian rất ngắn: Tai nạn xảy ra trong một khoảnh khắc.

Đây là cách dùng khoảnh khắc Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khoảnh khắc là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Khoảnh khắc [từ đà Latin] là một khoảng thời gian ngắn liên quan đến cái khác. Thuật ngữ này được sử dụng như một từ đồng nghĩa cho ngay lập tức . Ví dụ: "Tôi có thể nói chuyện với bạn không? Nó sẽ chỉ là một khoảnh khắc thôi

Khái niệm này cũng có thể được sử dụng để đặt tên cho một khoảng thời gian dài hơn hoặc ít hơn, nhưng có khả năng hát ra hoặc tượng trưng cho một tình huống : "Đội đang ở trạng thái tốt nhất", "Tôi đang ở thời điểm khó khăn nhất trong sự nghiệp, nhưng tôi tin rằng tôi sẽ đi để tiến lên phía trước ", " Chiến tranh thế giới thứ hai có thể là thời khắc tồi tệ nhất trong lịch sử nhân loại . "

hội tốt lànhcơ hội còn được gọi là khoảnh khắc: "Nếu bạn muốn hỏi sếp một cái gì đó, đây là thời điểm thích hợp", "Tôi bình tĩnh, chuẩn bị khi thời gian của tôi đến ", "Đây là lúc đất nước tận dụng lợi thế của bối cảnh quốc tế và cam kết công nghiệp hóa " .

Ngoài tất cả những điều trên, chúng tôi sẽ phải nhấn mạnh đến sự tồn tại của một loạt các địa điểm trạng từ sử dụng thuật ngữ này. Đặc biệt, trong số chúng ta nên nhấn mạnh những điều sau: • Tại thời điểm này, tương đương với việc nói nhanh, không chậm trễ. • Tại thời điểm này, được sử dụng như một từ đồng nghĩa cho biểu thức "cho bây giờ". • Tại một thời điểm nhất định, nó được sử dụng thường xuyên để muốn thể hiện "trong một thời điểm cụ thể".

• Tại mỗi thời điểm, có ý nghĩa: "với một tần số nhất định".

Trong số rất nhiều ví dụ mà chúng ta có thể phơi bày về việc sử dụng tất cả các địa điểm trạng từ đó là: "Juan đã không chờ đợi, ngay khi anh ấy bắt đầu"; "Bây giờ, chúng tôi sẽ chờ chẩn đoán trước khi đi vào tuyệt vọng"; "Tại một thời điểm nhất định, chúng tôi có thể chấp nhận học sinh nếu chúng tôi thấy rằng anh ấy đang nỗ lực" và "Tại mọi thời điểm, Ismael lặp lại rằng anh ấy sẽ không bao giờ quên những thiệt hại đã gây ra cho mình".

Mặt khác, thời điểm này được coi là hiện tại hay hiện tại : "Lady Gaga là ca sĩ của khoảnh khắc trên toàn thế giới", "Bữa tiệc quy tụ những người chơi của thời điểm này, đi cùng với gia đình của họ", "El diễn viên của thời điểm này sẽ thu bốn mươi triệu đô la để tham gia bộ phim mới của đạo diễn người Anh . "

Trong lĩnh vực vật lý, khái niệm khoảnh khắc có thể được sử dụng theo nhiều cách. Khoảnh khắc tuyến tính, ví dụ, là tích của khối lượng theo vận tốc.

Trong lĩnh vực văn hóa, chúng tôi tìm thấy nhiều tác phẩm mà trong các tiêu đề của họ mang từ hiện đang chiếm lĩnh chúng tôi: • "Khoảnh khắc". Năm 1981, bộ phim Argentina này đã được trình chiếu, được đạo diễn bởi María Luisa Bprice và có sự tham gia của Miguel Ángel Solá hoặc Héctor Bidonde. Đó là một bộ phim xoay quanh tình yêu và những người khác nhau tình cảm đi qua cuộc sống của chúng tôi.

• "Khoảnh khắc". Năm 1979 được lựa chọn bởi bộ đôi Romina Power và Al Bano để trình bày album này có các bài hát như "Granada" hoặc "Trò chơi trái tim".

Video liên quan

Chủ Đề