tính từ
nâu xám đều đều, buồn tẻ, xám xịt vải nâu xám vải dày màu nâu xám sự đều đều, sự buồn tẻ người đàn bà nhếch nhác, người đàn bà nhơ bẩn gái đĩ, gái điếmchơi đĩ, chơi điếm
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "drab", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ drab, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ drab trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt
1. And you make the rooms so drab and dingy.
Và phòng cậu thật là lôi thôi nhếch nhác.
2. But still... the place you live in is that much more drab and empty that they're gone.
Nhưng nơi bạn ở trở nên tẻ nhạt và trống rỗng khi họ ra đi.
3. It was like some beautiful bird flapped into our drab little cage and made those walls dissolve away.
Giống như có một chú chim xinh đẹp bay vào cái lồng buồn tẻ của chúng tôi và làm những bức tường biến mất.
Từ: drab
/dræb/
-
tính từ
nâu xám
-
đều đều, buồn tẻ, xám xịt
-
danh từ
vải nâu xám
-
vải dày màu nâu xám
-
sự đều đều, sự buồn tẻ
-
người đàn bà nhếch nhác, người đàn bà nhơ bẩn
-
gái đĩ, gái điếm
-
động từ
chơi đĩ, chơi điếm
Từ gần giống