Get up có nghĩa là gì

[Ngày đăng: 03-03-2022 13:45:22]

Get thường được hiểu là để có được, nhận được, mua hoặc kiếm được một cái gì đó, nhưng get khi kết hợp với các từ khác thì sẽ mang một nghĩa khác.

Get /ɡet/: được, có được, kiếm được, lấy được.

Ex: How much did he get for his car? [How much money did he sell it for?].

 Anh ta đã nhận được bao nhiêu cho chiếc xe của mình? [Anh ấy đã bán nó với giá bao nhiêu?].

Get up.

To stand after sitting, lying. 

Đứng sau khi ngồi, nằm.

Ex: Everyone got up when the President came in.

Mọi người đã đứng dậy khi chủ tịch đến.

To visit or travel to a place.

Thăm hoặc du lịch đến nơi nào đó.

Ex: When are you going to get up to Glasgow for a visit?

Khi nào bạn định du lịch ở Glasgow?

If the sea or the winds gets up, it increase in strength.

Nếu biển hoặc gió gets up, nó đã tăng lên về sức mạnh.

Ex: As the sun went down, a breeze got up.

Khi mặt trời lặn, gió đã nổi lên.

Get up, get sb up.

To get out of the bed, to make sb get out of the bed. 

Bước ra khỏi giường ngủ, làm ai đó bước ra khỏi giường ngủ.

Ex: What time do you usually get up? 

Bạn thường thức dậy lúc mấy giờ?

Get up, get up sth.

To climb to the top of sth such as a hill, steps.

Trèo lên đỉnh của cái gì đó như ngọn đồi, bậc thang.

Ex: We used ropes to get up the mountain.

Chúng tôi đã dùng dây thừng để leo lên đỉnh núi.

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết phân biệt get up, get sh up được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Wake up: stop sleeping and open your eyes.

Wake up: stop sleeping and open your eyes.

Wake up ám chỉ việc thức giấc, dừng việc ngủ và mở mắt ra.

Việc tỉnh giấc này có thể diễn ra tự nhiên khi bạn không còn muốn ngủ nữa. Ví dụ:Finally she woke up after sleeping 12 hours.

Việc tỉnh giấc này có thể do thứ gì đó [something] hay ai đó [someone] tác động lên bạn. Khi đó, cụm từ này thường được dùng theo dạng "wake soneone up". Ví dụ:

A strong earthquake woke us up.

My dog often jumps on my bed and wakes me up.

Get up: to get out of bed [usually to start your day].

Get up: to get out of bed.

Get up chỉ tới hành động thức dậy và ra khỏi giường [thường là để bắt đầu ngày mới]. Ví dụ:

I first thing I do when I get up is go to the toilet.

This morning I got up earlier than normal.

Như vậy, bạn phải "wake up" rồi mới có thể "get up" được. "Wake up" là trạng thái tỉnh giấc còn "get up" là hành động thức dậy, đứng lên. Tiếng Việt đều gọi chung là thức dậy mà không dùng hai động từ riêng để phân biệt. Tưởng tượng cảnh con cái hay phân trần với bố mẹ về việc dậy muộn là"Con dậy rồi nhưng chưa ra khỏi giường". Đây là trường hợp mà đã "wake up" nhưng chưa "get up".Bạn có thể hiểu hơn sự khác nhau giữa hai động từ này qua câu:

I wake up around 7 o'clock but I don't get up until around 8. I like to lie in bed reading before I start.

I wake up at 6.0 and get up 4 minutes later.

Y Vân

Chúng ta cùng tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của get around: phrasal verb – Cụm động từ này:

Định nghĩa của get up phrasal verb từ Oxford Advanced Learner’s Dictionary

cụm động từ get up: thức dậy

  1. ​  đứng dậy sau khi ngồi, nằm, v.v.
    • Cả lớp dậy khi cô giáo bước vào.
  2. ​nếu biển hoặc gió nổi lên , nó sẽ tăng sức mạnh và trở nên hung dữ

get up: thức dậy | đỡ ai đó dậy 

  1. ​ra khỏi giường; để làm cho ai đó ra khỏi giường
    • Anh ấy luôn dậy sớm.
    • Bạn có thể gọi tôi dậy lúc 6h30 ngày mai được không?
    Từ điển các cụm từ Oxford

lấy một cái gì đó lên

  1. ​sắp xếp hoặc tổ chức một cái gì đó
    • Chúng tôi chuẩn bị tổ chức một bữa tiệc cho sinh nhật của cô ấy.

get up phrasal verb from the Oxford Advanced Learner’s Dictionary

phrasal verbget up

  1. ​  to stand up after sitting, lying, etc.
  2. ​if the sea or wind gets up, it increases in strength and becomes violent

get up | get somebody up 

  1. ​to get out of bed; to make somebody get out of bed
    • He always gets up early.
    • Could you get me up at 6.30 tomorrow?
    Oxford Collocations Dictionary

get something  up

  1. ​to arrange or organize something
    • We’re getting up a party for her birthday.

Get up là gì

Cụm động từ Get up có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Get up

Ý nghĩa của Get up là:

Ví dụ cụm động từ Get up

Ví dụ minh họa cụm động từ Get up:

- I GET UP at seven o'clock on weekdays, but lie in till noon at the weekend. Tôi thức dậy lúc 7 giờ sáng các ngày trong tuần, nhưng lại nằm tới trưa vào cuối tuần.

Nghĩa từ Get up

Ý nghĩa của Get up là:

Ví dụ cụm động từ Get up

Ví dụ minh họa cụm động từ Get up:

- They GOT UP a list of two hundred people who were opposed to the local council's plans. Họ tổ chức 1 danh sách 200 người chống lại kế hoạch của hội đồng địa phương.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Get up trên, động từ Get còn có một số cụm động từ sau:

Video liên quan

Chủ Đề