Câu 1, 2, 3 trang 67 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 1. 2. Khối lớp Bốn có 340 học sinh. Khối lớp Ba có 280 học sinh. Mỗi học sinh mua 9 quyển vở. Hỏi khối lớp Bốn mua nhiều hơn khối lớp Ba bao nhiêu quyển vở?[giải bằng hai cách]
1. Tính
a] 645 × [30 – 6 ] = ……………
= ……………
= ……………
278 × [50 – 9] = ……………
= ……………
= ……………
b] 137 × 13 – 137 × 3 = ……………
= ……………
= ……………
538 × 12 – 538 × 2 = ……………
= ……………
= ……………
2. Khối lớp Bốn có 340 học sinh. Khối lớp Ba có 280 học sinh. Mỗi học sinh mua 9 quyển vở. Hỏi khối lớp Bốn mua nhiều hơn khối lớp Ba bao nhiêu quyển vở? [giải bằng hai cách]
3. Một ô tô chở được 50 bao gạo, một toa xe lửa chở được 480 bao gạo, mỗi bao gạo cân nặng 50kg, hỏi một toa xe lửa chở nhiều hơn một ô tô bao nhiêu tạ gạo?
Bài giảng:
1. Tính
a] 645 × [30 – 6 ] = 645 × 30 – 645 × 6
= 19350 – 3870
= 15480
278 × [50 – 9] = 278 × 50 – 278 × 9
= 13900 – 2502
= 11398
b] 137 × 13 – 137 × 3 = 137 × [13 – 3 ]
= 137 × 10
= 1370
538 × 12 – 538 × 2 = 538 × [12 – 2 ]
= 538 × 10
Quảng cáo= 5380
2.
Tóm tắt:
Cách 1:
Bài giải
Số quyển vở khối lớp Bốn mua là:
340 9 = 3060 [quyển vở]
Số quyển vở khối lớp Ba mua là:
280 9 = 2520 [quyển vở]
Số quyển vở khối lớp Bốn mua nhiều hơn khối lớp Ba là:
3060 – 2520 = 540 [quyển vở]
Đáp số: 540 quyển vở
Cách 2:
Số học sinh khối lớp Bốn nhiều hơn khối lớp Ba là:
340 – 280 = 60 [học sinh]
Số quyển vở khối lớp Bốn mua nhiều hơn khối lớp Ba là:
9 60 = 540 [quyển vở]
Đáp số: 540 quyển vở
3.
Tóm tắt:
Số tạ gạo một toa xe lửa chở nhiều hơn một ô tô là:
[480 – 50 ] 50 = 21500 [kg]
= 215 [tạ]
Đáp số : 215 tạ
- Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
Bài 1 trang 67 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Viết tỉ số vào ô trống
a | 3 | 2m | 4kg | 3l | 4 giờ | 1m2 |
b | 8 | 5m | 9kg | 7l | 5 giờ | 3m2 |
Tỉ số của a và b | ||||||
Tỉ số của b và a |
Quảng cáo
Phương pháp giải:
Áp dụng định nghĩa : Tỉ số của a và b là a : b hay ab [b khác 0].
Lời giải:
Quảng cáo
Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
- Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
bai-141-luyen-tap-chung.jsp
- Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
Lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 67, 68 Bài 141: Luyện tập chung hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 4 Tập 2.
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 67, 68 Bài 141: Luyện tập chung - Cô Nguyễn Oanh [Giáo viên VietJack]
Quảng cáo
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 67 Bài 1: Viết tỉ số vào ô trống:
a | 3 | 2m | 4kg | 3l | 4 giờ | 1m2 |
b | 8 | 5m | 9kg | 7l | 5 giờ | 3m2 |
Tỉ số của a và b | ||||||
Tỉ số của b và a |
Áp dụng định nghĩa : Tỉ số của a và b là a : b hay ab [b khác 0].
Lời giải:
Quảng cáo
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 67 Bài 2: Hai túi gạo cân nặng 54 kg. Túi thứ nhất cân nặng bằng 4/5 túi thứ hai. Hỏi mỗi túi cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
1. Vẽ sơ đồ: coi số gạo của túi thứ nhất [đóng vai trò số bé] gồm 4 phần bằng nhau thì số gạo của túi thứ hai [đóng vai trò số lớn] gồm 5 phần như thế.
2. Tìm tổng số phần bằng nhau.
3. Tìm giá trị của 1 phần bằng cách lấy tổng hai số chia cho tổng số phần bằng nhau.
4. Tìm số bé [lấy giá trị một phần nhân với số phần của số bé].
5. Tìm số lớn [lấy giá trị một phần nhân với số phần của số lớn hoặc lấy tổng hai số trừ đi số bé].
Chú ý: Bước 3 và bước 4 có thể gộp lại thành một bước.
Lời giải:
Ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau:
4 + 5 = 9 [phần]
Số ki-lô-gam gạo trong túi thứ nhất là:
54 : 9 × 4 = 24 [kg]
Số ki-lô-gam gạo trong túi thứ hai là:
54 : 9 × 5 = 30 [kg]
Đáp số: túi thứ nhất: 24 kg
Túi thứ hai: 30 kg
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 67 Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
Tổng | 360 | 392 | 1692 | 11256 |
Tỉ số | 1 : 7 | 5:9 | 19:17 | 123 : 45 |
Số thứ nhất | ||||
Số thứ hai |
Quảng cáo
Tìm hai số theo bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
Lời giải:
Tổng | 360 | 392 | 1692 | 11256 |
Tỉ số | 1 : 7 | 5:9 | 19:17 | 123 : 45 |
Số thứ nhất | 45 | 140 | 893 | 8241 |
Số thứ hai | 315 | 252 | 799 | 3015 |
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 68 Bài 4: Hình vuông có cạnh là 3m. Hình chữ nhật có chiều rộng 3m và chiều dài 5m. Tìm tỉ số của diện tích hình chữ nhật
- Tìm diện tích các hình theo các công thức :
+] Diện tích hình vuông = cạnh × cạnh.
+] Diện tích hình chữ nhật = chiều dài × chiều rộng.
- Tìm tỉ số diện tích hai hình dựa vào định nghĩa :
Tỉ số của a và b là a : b hay ab [b khác 0].
Lời giải:
Tóm tắt
Diện tích hình vuông là:
3 × 3 = 9 [m2]
Diện tích hình chữ nhật là:
5 × 3 = 15 [m2]
Tỉ số diện tích hình vuông và hình chữ nhật là:
9 : 15 hay
Đáp số: hay
Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
- Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.