Gian hàng đồ gia dụng tiếng anh là gì

Bạn đang tìm hiểu xem tên gọi của những “đồ gia dụng” thường dùng trong gia đình bằng tiếng Anh? Hoặc bạn đang muốn bổ sung vốn từ vựng tiếng anh các vật dụng trong gia đình của mình nhưng lại không biết nên bắt đầu từ đâu?

Trong đời sống hàng ngày của bạn và trong gia đình sẽ có vô số những vật dụng mà bạn thường xuyên sử dụng mỗi ngày nhưng đôi khi bạn lại chẳng thể nhớ được tên gọi của chúng. Vậy bạn phải làm thế nào để có thể nắm rõ hết những từ vựng tiếng Anh về đồ gia dụng thường dùng ấy?

Gian hàng đồ gia dụng tiếng anh là gì
Đồ gia dụng tiếng anh

Qua bài viết này VPPVINACOM sẽ trả lời cho các bạn biết đồ gia dụng tiếng anh là gì với 29 từ vựng tiếng anh về các đồ dùng trong nhà:

Một số câu hỏi thường gặp:

  • tên tiếng anh của đồ gia dụng
  • đồ dùng gia đình tiếng anh là gì
    Đồ gia dụng /ˈhaʊs.həʊld ɡʊdz/: household goods.

29+ Từ vựng tiếng anh về đồ dùng gia đình:

  • 1. Hoover/ Vacuum cleaner /’hu:və[r]/ /’vækjʊəm ‘kli:nə[r]/: Máy hút bụi.
    1. Single bed /siŋgl bed/: Giường đơn.
    2. Iron /’aiən/: Bàn là, bàn ủi.
    3. Blanket /’blæŋkit/: Chăn.
    4. Beside table /’bedsaid ‘teibl/: Bàn để cạnh giường ngủ.
    5. Bed /bed/: Giường.
    6. Wardrobe /’wɔ:drəʊb/: Tủ quần áo.
    7. Lamp /læmp/: Đèn ngủ.
    8. Mop /mɒp/: Cây lau nhà.
    9. Washing machine /’wɒ∫iŋ mə’∫i:n/: Máy giặt.
    10. Spin dryer /spin ‘draiə[r]/: Máy sấy quần áo.
    11. Radiator /’reidieitə[r]/: Lò sưởi.
    12. Torch /tɔ:t∫/: Đèn pin.
    13. Chair /t∫eə[r]/: Ghế.
    14. Sofa /’səʊfə/: Ghế sofa.
    15. Stool /stu:l/: Ghế đẩu.
    16. Armchair /’ɑ:mt∫eə[r]/: Ghế có tay vịn.
    17. Double bed /’dʌbl bed/: Giường đôi.
    18. Dressing table /’dresiη ‘teibl/: Bàn trang điểm.
    19. Bookshelf /ˈbʊkˌʃɛlf/: Giá sách.
    20. Cupboard /’kʌpbəd/: Tủ chén.
    21. Chest of drawers /t∫est əv ‘drɔ:z/: Tủ ngăn kéo.
    22. Mirror /’mirə[r]/: Gương.
    23. Pillow /’piləʊ/: Gối.
    24. Sheet /∫i:t/: Ga trải giường.
    25. Blinds /ˈblaɪndz/: Rèm cửa.
    26. Curtains /’kɜ:tn/: Mành cửa.
    27. Bin /bin/: Thùng rác.
    28. Broom /bru:m/: Chổi.

Trên đây là bài viết tổng hợp các đồ dùng trong gia đình để các bạn có thể hiểu rõ được đồ gia dụng tiếng anh là gì rồi nhé!

Chúc các bạn làm việc hiệu quả!

Vppvinacom.vn - Khuyến mãi tặng gel rửa tay khô lifebuoy 55ml chung tay phòng chống lây nhiễm virus corona

Hàng gia dụng là những hàng hóa và các sản phẩm được sản xuất, chế tạo, mua bán với mục đích chủ yếu là sử dụng trong các hộ gia đình phục vụ cho cuộc sống tiện nghi của cá nhân và gia đình, là một thành phần của hàng dân dụng. Đây là những tài sản hữu hình và thuộc loại động sản, mang tính cá nhân. Hàng gia dụng là một phần quan trọng của nền kinh tế của một quốc gia với sự tiêu thụ rộng rãi vì đáp ứng cho nhu cầu cuộc sống hàng ngày.

Phân loại[sửa | sửa mã nguồn]

Các doanh nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng gia đình được xếp vào loại hàng dân dụng có tính chu kỳ, theo phân loại kinh doanh Thomson Reuters. Các doanh nghiệp này được chia thành ba nhóm con:

  • Điện tử tiêu dùng,
  • Đồ gia dụng, công cụ và đồ dùng gia đình
  • Nội thất gia đình (như đồ nội thất)

Điện tử tiêu dùng[sửa | sửa mã nguồn]

Gian hàng đồ gia dụng tiếng anh là gì
Đám đông mua sắm tại phần TV màn hình phẳng của cửa hàng Best Buy

Điện tử tiêu dùng là các thiết bị điện tử dành cho sử dụng cá nhân hoặc gia đình. Chúng được sử dụng để đáp ứng nhu cầu sinh hoạt, giải trí, hoặc liên lạc cá nhân. Các thiết bị này bao gồm máy thu thanh, TV màn hình phẳng, đầu DVD, phim DVD, iPod, video game, xe hơi điều khiển từ xa, điện thoại, điện thoại di động, máy tính xách tay có khả năng kết nối mạng, máy tính để bàn, máy in, máy hủy giấy, và nhiều thiết bị khác.

Đồ gia dụng[sửa | sửa mã nguồn]

Gian hàng đồ gia dụng tiếng anh là gì
Một vài thiết bị điện nhỏ trong nhà bếp

Đồ gia dụng là tên gọi chỉ chung cho những vật dụng, mặt hàng, thiết bị được trang bị và sử dụng để phục vụ cho các tiện nghi, tiện ích nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng thường xuyên cho sinh hoạt hàng ngày đối với một gia đình, hộ gia đình.

Với mức độ phổ biến và ứng dụng rộng, khái niệm "đồ gia dụng" liên quan đến các công cụ và thiết bị được thiết kế để phục vụ một chức năng hoặc mục đích cụ thể trong môi trường gia đình . Theo từ điển tiếng Anh Collins, "đồ gia dụng" được định nghĩa là "các thiết bị hoặc máy móc, thường là sử dụng điện, được sử dụng trong không gian nội trú và dùng để thực hiện các công việc như làm vệ sinh hay nấu ăn". Tuy nhiên, trong khía cạnh rộng hơn, hầu hết các thiết bị được sử dụng trong môi trường gia đình, bao gồm cả các thiết bị điện tử tiêu dùng và các thiết bị như bếp lò, tủ lạnh, lò nướng bánh và hệ thống điều hòa không khí, đều có thể được coi là đồ gia dụng.

Đồ nội thất[sửa | sửa mã nguồn]

Thiết kế nội thất trong một căn phòng

Đồ nội thất là thuật ngữ chỉ các tài sản và vật dụng được bố trí và trang trí bên trong căn nhà, căn phòng, tòa nhà, nhằm hỗ trợ các hoạt động của con người trong công việc, học tập, sinh hoạt và giải trí. Các mặt hàng nội thất bao gồm ghế, bàn, giường, tủ quần áo, tủ sách, tủ chè, chạn, đồng hồ treo tường và có thể được làm từ nhiều vật liệu như gỗ, kim loại và nhựa. Đồ nội thất gỗ có tính thân thiện với môi trường, cải thiện chất lượng không khí và có độ bền cao.

Vai trò kinh tế[sửa | sửa mã nguồn]

Hàng tiêu dùng gia đình đóng vai trò quan trọng trong kinh tế của một quốc gia. Các tạp chí như "Consumer Reports" nghiên cứu về việc mua sắm hàng tiêu dùng gia đình. Việc vận chuyển hàng tiêu dùng gia đình được thực hiện bởi các công ty vận chuyển. Các công ty như Goodwill Industries hỗ trợ việc vứt bỏ hoặc phân phối lại các sản phẩm gia đình không cần thiết. Các dịch vụ quảng cáo phân loại và Craigslist cung cấp hỗ trợ trong việc quảng cáo và giao dịch hàng tiêu dùng gia đình. Ngoài ra, các sự kiện như buổi giảm giá đồ cũ và buổi bán đồ cũ trên xe hơi cũng hỗ trợ trong việc tiếp thị và bán hàng tiêu dùng gia đình.

Việc đảm bảo an toàn của chúng thường được chính phủ quy định, mà cũng thúc đẩy và tạo điều kiện cho việc nhập khẩu và xuất khẩu chúng.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Hàng dân dụng
  • Thiết bị gia dụng
  • Đồ nội thất

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • VTV Digital. “Xử lý hàng giả, hàng nhái trên sàn TMĐT nhìn từ vụ First News kiện Lazada”. vtv.vn. 12/09/2020. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2023.
  • Thanh Tâm. “Bosch Home - Thương hiệu thiết bị gia dụng cao cấp chính thức ra mắt tại Việt Nam”. baophapluat.vn/. 25/05/2023. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2023.
  • “'Sếu lớn' mở cứ điểm sản xuất đồ gia dụng công nghệ cao tại Nam Định”. baochinhphu.vn. 03/06/2023. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2023.
  • “Consumer Electronics Manufacturing Industry Overview”. Hoover's. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2014.
  • “Household Appliance”. Lexico Dictionaries | English (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2020.
  • “Appliance”. Merriam Webster. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2013.
  • “Definition of household appliances”. Collins Dictionary. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2013.
  • Bulletin, Manila (9 tháng 11 năm 2014). “Tips to ensure safety of home appliances”. Manila Bulletin. Bản gốc lưu trữ 5 tháng Năm năm 2015. Truy cập 5 tháng Năm năm 2015.
  • “Furniture”. Encyclopædia Britannica. 23 tháng 2 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2016.
  • PHAN YẾN. “"Đánh thức" không gian sống với những mẫu đồng hồ treo tường độc đáo”. laodong.vn/. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2023.
  • Ngân Hà. “Virus corona ảnh hưởng đến việc vận chuyển và giao hàng trực tuyến như thế nào”. Thương gia & Thị trường. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2023.
  • Outline of Electrical Products (Safety) Regulation từ một trang web của Chính phủ Hồng Kông Household goods, furniture and furnishings Lưu trữ 2011-05-11 tại Wayback Machine từ một trang web của Cục thuế và hải quan hoàng gia