Giao diện đồ họa là gì

Nghĩa của từ giao diện đồ hoạ

trong Từ điển tiếng việt
giao diện đồ hoạ
[giao diện đồ hoạ]
[tin học] graphical interface; graphical user interface

Đặt câu với từ "giao diện đồ hoạ"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "giao diện đồ hoạ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ giao diện đồ hoạ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ giao diện đồ hoạ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. rpmdrake là giao diện đồ hoạ của urpmi, cho phép cài đặt các gói phần mềm.

2. Emacs có thể dùng giao diện đồ hoạ nguyên thuỷ của Mac OS X và Microsoft Windows.

3. Trên các hệ điều hành giống Unix, Emacs dùng hệ thống X Window để tạo giao diện đồ hoạ trực tiếp hoặc thông qua "widget toolkit" như Motif, LessTif hay GTK+.

4. Ở đây bạn có khả năng chỉnh sửa tập tin cấu hình lilo. conf một cách trực tiếp. Mọi thay đổi mà bạn thực hiện sẽ được tự động chuyển vào giao diện đồ hoạ

5. Windows Millennium Edition, hay Windows ME [phát âm, /ˌɛm ˈiː/ em-ee], là một hệ điều hành giao diện đồ hoạ được phát hành ngày 14 tháng 9 năm 2000 bởi Microsoft và là hệ điều hành cuối cùng trong dòng Windows 9x.

Video liên quan

Chủ Đề