Chương trình đào tạo cử nhân
CĐR và CTĐT Marketing Thương mại theo Quyết định số 1566/QĐ-ĐHTM
Tập tin : cdr-va-ctdt-marketing.pdf
Theo Trung tâm Dự báo nhu cầu nhân lực và thông tin thị trường lao động TP.HCM, từ nay đến năm 2021, ngành marketing cần đến 10.000 lao động trở lên cho mỗi năm. Kết quả khảo sát thông số nhân lực trực tuyến Việt Nam cũng cho thấy, ngành marketing vẫn tiếp tục dẫn đầu trong 6 lĩnh vực có nhu cầu tuyển dụng nhân lực cao nhất. Thống kê trực tuyến trên trang web về việc làm của Vietnamworks.com cho thấy 49% bản tin tuyển dụng ở Việt Nam hiện nay dành cho những vị trí thuộc lĩnh vực Marketing. Cơ hội thăng tiến ở nghề này là rất cao, có đến 30% vị trí quản lý cao cấp trong doanh nghiệp được nắm giữ bởi những người từng ở các vị trí khác nhau thuộc ngành Marketing.
Chuyên ngành Marketing Thương mại với gần 27 năm đào tạo sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành này làm việc ở nhiều ngành nghề khác nhau và ở mọi miền của tổ quốc.
Trong quá trình học, Nhà trường, khoa Marketing luôn tạo điều kiện đưa sinh viên đến gần với doanh nghiệp qua các chương trình tham quan học tập, tiếp nhận chia sẻ kiến thức từ những doanh nhân, chuyên gia hàng đầu, các cựu người học thành đạt. Qua đó, sinh viên không ngừng được rèn luyện những kỹ năng theo nhu cầu công việc, dễ dàng thích nghi môi trường thực tế, nâng cao năng lực cạnh tranh của bản thân.
Người học tốt nghiệp chuyên ngành Marketing Thương mại: có kiến thức toàn diện về ngành Marketing, nắm vững các kiến thức chuyên sâu về chuyên ngành Marketing Thương mại; có được các kiến thức lý luận, thực tiễn cốt lõi của ngành marketing và chuyên ngành Marketing thương mại cần thiết đối với nhà quản trị marketing, thành thạo các kỹ năng nghề nghiệp của chuyên ngành đào tạo; đạt chuẩn chất lượng đầu ra và có năng lực cơ bản nhận dạng và giải quyết các vấn đề liên quan đến chức năng quản trị, điều hành các quá trình kinh doanh, marketing và marketing thương mại chủ yếu của doanh nghiệp, đáp ứng nhu cầu xã hội về nguồn nhân lực có trình độ đại học thuộc các lĩnh vực thương mại hiện đại trong môi trường kinh doanh trong nước và quốc tế luôn biến động và sự phát triển mạnh mẽ của môi trường kinh doanh số, marketing số...
Người học tốt nghiệp chuyên ngành Marketing Thương mại đạt chuẩn biết thực hiện các kỹ năng căn bản của ngành Marketing và chuyên ngành Marketing thương mại gồm phân tích, hoạch định, thực thi, kiểm tra Marketing.
Sinh viên Khoa Marketing nói chung và sinh viên chuyên ngành Marketing thương mại nói riêng có thể tham gia các CLB chuyên ngành hỗ trợ cho việc học tập của Khoa và Trường cũng như các công lạc bộ khác để hỗ trợ phát triển toàn diện như: Câu lạc bộ Marketing, câu lạc bộ TCT, Hội sinh viên marketing, được tham gia các hoạt động, các sự kiện của khoa và nhà trường như hoạt động sinh hoạt các chuyên đề chuyên sâu về marketing, học thiết kế, trao đổi kiến thức, phương pháp học tập, tham gia các hoạt động tình nguyện. Tham gia các cuộc thi như: “Đi tìm vua Content”, “Thách thức nỗi sợ hãi”, “Ý tưởng kinh doanh sáng tạo”, “Nhà truyền thông tài năng”, “Chiến binh Marketing”, “Khoa Marketing – TMU trong tôi 2020”, “Hành trang nghề marketing trong thời đại mới” và nhiều cuộc thi khác với số lượng sinh viên tham gia đông đảo....Khoa Marketing Trường Đại học Thương mại đào tạo cử nhân ngành Marketing có khả năng xây dựng, triển khai và phân tích chiến lược, chính sách, chương trình, kế hoạch nghiên cứu marketing thương mại và quản trị thương hiệu của doanh nghiệp; xây dựng, triển khai, phân tích và phát triển định vị thương hiệu, định vị sản phẩm, chương trình truyền thông, quảng cáo, xúc tiến, quan hệ công chúng, quản trị chất lượng, quản trị logistics, quản trị chuỗi cung ứng của doanh nghiệp.
Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Marketing thương mại và Quản trị thương hiệu của Trường Đại học Thương mại có thể làm việc ở các lĩnh vực khác nhau, trong ngân hàng và các tổ chức tài chính, bệnh viện và các cơ sở chăm sóc sức khỏe và y tế, các công ty dược, các sở công thương, các đơn vị xúc tiến thương mại, các đơn vị nghiên cứu thị trường, các trường và các tổ chức đào tạo, các viện nghiên cứu. Cụ thể, sinh viên ngành Marketing ra trường có thể làm ở các bộ phận sau: - Bộ phận kinh doanh, marketing, thương hiệu, thị trường, khách hàng, chăm sóc khách hàng, dịch vụ khách hàng - Bộ phận phát triển sản phẩm, nghiên cứu thị trường, marketing, quản trị hệ thống, kênh và mạng phân phối, truyền thông, xúc tiến thương mại, quảng cáo, quan hệ công chúng, bán hàng [gồm bán buôn, bán lẻ, xuất nhập khẩu]. - Bộ phận liên quan đến chất lượng, chuỗi cung ứng, logistics của doanh nghiệp.
- Các bộ phận của trường đại học, viện nghiên cứu về nghiên cứu thị trường, marketing...
Các thông tin khác có thể tìm hiểu thêm ở: Website Khoa Marketing – Trường Đại học Thương mại: //marketing.tmu.edu.vn/
Fanpage Khoa Marketing – Trường Đại học Thương mại: //www.facebook.com/marketingtmu/
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.
Tóm tắt nội dung tài liệu
- Giáo trình Trường Đại học Thương mại biên soạn ST Tên giáo trình Tác giả NXB Năm Ký hiệu kho T XB 1. Thương phẩm học hàng Đặng Đức Dũng, Tạ [Knxb] 1992 GT.0000531 thịt trứng Văn Hài, Phan Đức GT.0000533 Thắng, ... 2. Vệ sinh ăn uống : [Phần Phạm Văn Gia [Knxb] 1992 GT.0000694 II của giáo trình SLDD và GT.0000696 VSAU] 3. Phân tích kinh tế kinh Trần Thế Dũng, [Knxb] 1993 GT.0000040 doanh thương mại và Phạm Minh Giang, GT.0000042 dịch vụ Lương Thị Trâm, Phi Thị Khuyên 4. Thương phẩm học hàng Đặng Đức Dũng, Tạ [Knxb] 1993 GT.0000534 thực phẩm Văn Hài, Nguyễn GT.0000536; Minh Nguyệt GT.0000540 GT.0000542 5. Giáo trình hoá học phân Đào Trọng Thái, [knxb] 1993 GT.0000836 tích Nguyễn Văn Suyền GT.0000839. 6. Giáo trình hoá học hữu Trường 1993 GT.0000840 cơ ĐH GT.0000843 Thương nghiệp 7. Thương phẩm học hàng Đặng Đức Dũng, [Knxb] 1994 GT.0000537 thực phẩm Lại Đức Cận, Trần GT.0000539 Thị Dung,... 8. Quản trị nhà hàng khách Nguyễn Trọng [Knxb] 1994 GT.0000682; sạn du lịch Đặng GT.0000685 9. Giáo trình marketing Nguyễn Thị Doan, [Knxb] 1994 GT.0000686; khách sạn du lịch Bùi Xuân Nhàn, GT.0000689 Trần Thị Phùng 10. Quản trị doanh nghiệp Phạm Vũ Luận [Knxb] 1995 GT.0000012 thương mại GT.0000015 11. Kinh tế quốc tế Hoàng Kình 1995 GT.0000039 GT.0000038. 12. Thống kê thương mại Lê Trần Hảo chủ [knxb] 1995 GT.0000070 biên GT.0000080; GT.0001083; GT.0001127. 13. Giáo trình kinh tế môi Nguyễn Mạnh Hùng [knxb] 1995 GT.0000081 trường GT.0000094; 14. Marketing thương mại Nguyễn Bách Khoa, [Knxb] 1995 GT.0000515 Nguyễn Hoàng GT.0000524. Long, Trần Thanh Toàn,... 15. Bài giảng kinh tế doanh Nguyễn Nguyên [Knxb] 1995 GT.0000690 nghiệp khách sạn du Hồng, Hà Văn Sự GT.0000693 lịch 16. Giáo trình pháp lý đại Bùi Thị Keng chủ [knxb] 1995 GT.0000825; 1
- cương biên GT.0000815 GT.0000817 17. Kinh tế quốc tế Hoàng Kình [knxb] 1996 GT.0000123; GT.0000124 18. Kế toán doanh nghiệp Trần Thế Dũng chủ [knxb] 1997 GT.0000132 thương mại và dịch vụ biên, Đỗ Minh GT.0000133 Thành, Đặng Thị Hoà, Nguyễn Viết Tiến,... biên soạn 19. Tình huống và thực hành Nguyễn Bách Khoa, 1997 GT.0000486 marketing kinh doanh Vũ Thành Tự Anh, GT.0000495; Phan Thị Hoài Anh GT.0001346 20. Khoa học hàng hoá Nguyễn Hữu Khoả, Giáo dục 1997 GT.0000543 Doãn Kế Bôn, Bùi GT.0000548; Đức Dũng,... GT.0001082; GT.0001157 21. Giáo trình pháp lý đại Bùi Thị Keng chủ [knxb] 1997 GT.0000818 cương biên GT.0000827 22. Quản trị doanh nghiệp Phạm Vũ Luận [Knxb] 1997 GT.0000018 thương mại GT.0000019; GT.0001348 23. Kinh tế quốc tế Hoàng Kình Giáo dục 1998 GT.0000130; GT.0000131; 24. Công nghệ chế biến sản Lê Thanh Xuân, Nxb Đại 1998 GT.0000712 phẩm ăn uống Nguyễn Đắc học Quốc GT.0000720; Cường, Lê Văn Thụ gia Hà Nội GT.0001125; 25. Nghiệp vụ phục vụ Trần Đoan Chính, Nxb Đại 1998 GT.0000704 khách sạn Lê Thanh Xuân học Quốc GT.0000711; GT. gia Hà Nội 0001122; 26. Các phương pháp toán Đặng Văn Thoan Giáo dục 1998 GT.0000844 kinh tế GT.0000848 27. Chiến lược kinh doanh Nguyễn Bách Khoa, Giáo dục 1999 GT.0000225 quốc tế Nguyễn Thông Thái, GT.0000232; Phạm Thuý Hồng,... GT.0001087; GT.0001161; 28. Kinh tế môi trường Nguyễn Văn Nông, Giáo dục 1999 GT.0000212 Nguyễn Thị Lâm, GT.0000217; Nguyễn Văn Suyền, GT.0001100; Nguyễn Thị Nga,... GT.0001101; biên soạn GT.0001158 29. Kinh doanh quốc tế Phạm Vũ Luận, Giáo dục 1999 GT.0000218 Hoàng Kình GT.0000224; GT.0001102; GT.0 001131; GT.0001345; 30. Phân tích hoạt động kinh Trần Thế Dũng, Giáo dục 1999 GT.0000233 tế doanh nghiệp thương Nguyễn Quang GT.0000240; mại dịch vụ Hùng, Lương Thị GT.0001106 Trâm . Tái bản . 31. Giáo trình tài chính doanh Đinh Văn Sơn chủ Giáo dục 1999 GT.0000191 2
- nghiệp thương mại biên GT.0000196; GT.0001347 32. Kế toán doanh nghiệp Trần Thế Dũng chủ Giáo dục 1999 GT.0000142 [thương mại dịch vụ ] biên, Đặng Thị Hoà, GT.0000147 Nguyễn Viết Tiến, Đỗ Minh Thành,... biên soạn 33. Lý thuyết thống kê Lê Trần Hảo chủ Giáo dục 1999 GT.0000165 biên, Đặng Thị Thư, GT.0000170; Nguyễn Kim Anh, GT.0001147; Nguyễn Văn Giao, GT.0001344 Đào Hồng Thân biên soạn 34. Kinh tế quốc tế Hoàng Kình Giáo dục 1999 GT.0000125 GT.0000129; GT.0001081; GT.0001168 35. Kinh tế doanh nghiệp Phạm Công Đoàn, Giáo dục 1999 GT.0000183 thương mại Nguyễn Cảnh Lịch GT.0000184; đồng chủ biên GT.0001084; GT.0001132 36. Marketing thương mại Nguyễn Bách Khoa Giáo dục 1999 GT.0000526; GT.0000527; GT.0000528; GT.0000530; GT.0000529; GT.0001074; GT.0001171; 37. Quản lý chất lượng đồng Trần Thị Dung, Lại Giáo dục 1999 GT.0000578 bộ [TQM] Kim Giang, Nguyễn GT.0000595; Hoá,... GT.0001153; 38. Cơ sở tiêu chuẩn hoá và Trần Thị Dung, Giáo dục 1999 GT.0000596 đo lường Nguyễn Văn Hiệu GT.0000604; GT.0001150 39. Marketing thương mại Nguyễn Bách Khoa, Giáo dục 1999 GT.0000605 quốc tế Phan Thu Hoài GT.0000614 40. Tổng quan về du lịch Vũ Đức Minh, Giáo dục 1999 GT.0000721 Nguyễn Nguyên GT.0000729; Hồng, Hà Văn Sự GT.0001123 41. Lịch sử triết học Phương Kỳ Sơn chủ Giáo dục 1999 GT.0000892 biên GT.0000901 42. Các tình huống quản trị Nguyễn Doãn Thị [knxb] 2000 GT.0000265 doanh nghiệp khách sạn Liễu chủ biên, GT.0000273 du lịch Nguyễn Trọng Đặng, Vũ Đức Minh, Hà Văn Sự 43. Các tình huống quản trị Phạm Vũ Luận, [Knxb] 2000 GT.0000259 doanh nghiệp Trần Hùng, Nguyễn GT.0000264; Thị Bích Loan, Thân GT.0001073; Danh Phúc, Nguyễn GT.0001133 3
- Quang Trung 44. Quản trị tài chính quốc tế Nguyễn Văn Thanh Đại học 2000 GT.0000274 Quốc gia GT.0000301; Hà Nội GT.0001079; GT.0001141 45. Thanh toán và tín dụng Nguyễn Thị Phương Đại học 2000 GT.0000327; quốc tế Liên, Nguyễn Văn Quốc gia GT.0000345; Thanh, Đinh Văn GT.0001089; Sơn GT.0001090; GT.0001145 46. Lý thuyết tài chính và Nguyễn Văn Thanh Đại học 2000 GT.0000304 tiền tệ quốc tế Quốc gia GT.0000318; Hà Nội GT.0001143 47. Quản trị dự án Vũ Thuỳ Dương Đại học 2000 GT.0000376 chủ biên Quốc gia GT.0000382; GT.0001149 48. Kế toán xây dựng cơ bản Đỗ Minh Thành chủ Đại học 2000 GT.0000347 biên Quốc gia GT.0000350; GT.0001104; GT.0001105; GT.0001156 49. Lý thuyết hạch toán kế Đỗ Minh Thành chủ Đại học 2000 GT.0000351 toán biên Quốc gia GT.0000356; GT.0001107; GT.0001108; GT.0 001146; 50. Kế toán sản xuất Đặng Thị Hoà chủ Đại học 2000 GT.0000357 biên Quốc gia GT.0000365; GT.0001162 51. Kỹ thuật thương mại Đào Thị Bích Hoà, Đại học 2000 GT.0000623 quốc tế Doãn Kế Bôn, Quốc gia GT.0000632 Nguyễn Quốc Hà Nội Thịnh, Nguyễn Thị Mão 52. Quản trị doanh nghiệp Nguyễn Trọng Đại học 2000 GT.0000730 khách sạn du lịch Đặng, Nguyễn Doãn Quốc gia GT.0000738; Thị Liễu, Vũ Đức Hà Nội GT.0001124 Minh, Trần Thị Phùng 53. Văn hoá và triết lý kinh Đỗ Minh Cương [knxb] 2000 GT.0000921 doanh GT.0000929; GT.0001163 54. Luật kinh tế & luật Trịnh Thị Sâm chủ Đại học 2000 GT.0000930 thương mại biên Quốc gia GT.0000935, GT.0001166 55. Tin học quản trị kinh Ngô Thế Khanh Đại học 2000 GT.0000936 doanh thương mại, dịch Quốc gia GT.0000944; vụ GT.0001165 56. Toán cao cấp : [ Dùng Nguyễn Ngọc Hiền, Đại học 2000 GT.0000855 cho hệ dài hạn tập Nguyễn Khánh Quốc gia GT.0000857; 4
- trung ] Toàn, Lê Ngọc Tú, GT.0001110 Nguyễn Sĩ Thìn,... GT.0001086 57. Lý thuyết xác suất và Mai Kim Chi, Trần Đại học 2000 GT.0000858 thống kê toán Doãn Phú Quốc gia GT.0000883; GT.0001140 58. Tài chính doanh nghiệp Đinh Văn Sơn chủ Đại học 2001 GT.0000197 thương mại biên Quốc gia GT.0000211; GT.0001096 GT.0001097; GT. 0001135 59. Quản trị doanh nghiệp Phạm Vũ Luận, Vũ Đại học 2001 GT.0000020 thương mại Thuỳ Dương, Bùi Quốc gia GT.0000021; Minh Lý,... . Tái bản Hà Nội GT.0000024 . GT.0000034; GT.0000037; GT.0001080; GT.0001126 60. Quản lý chất lượng sản Đặng Đức Dũng, Đại học 2001 GT.0000496 phẩm Lại Đức Cận Quốc gia GT.0000504; Hà Nội GT.0000506 GT.0000511; GT.0000513 GT.0000514; GT.0001154 61. Tâm lý học quản trị kinh Trương Quang Đại học 2001 GT.0000739 doanh Niệm, Hoàng Văn Quốc gia GT.0000757; Thành Hà Nội GT.0001130 62. Quản trị chất lượng dịch Phạm Xuân Hậu Đại học 2001 GT.0000758 vụ khách sạn du lịch Quốc gia GT.0000775; Hà Nội GT.0001109; GT.0001138 63. Vệ sinh môi trường Phan Quế Anh, Đại học 2001 GT.0000776 khách sạn du lịch Nguyễn Thị Tú Quốc gia GT.0000794; Hà Nội GT.0001137 64. Lịch sử triết học Phương Kỳ Sơn chủ Đại học 2001 GT.0000902 biên, Phạm Duy Quốc gia GT.0000920; Hải, Lê Thị Loan, GT.0001144 Đinh Huyền Đắc 65. Tâm lý học xã hội Phương Kỳ Sơn chủ Đại học 2001 GT.0000945 biên Quốc gia GT.0000970; GT.0000972 66. Kế toán doanh nghiệp Trần Thế Dũng chủ Đại học 2001 GT.0000148 thương mại dịch vụ biên, Đặng Thị Hoà, Quốc gia GT.0000164; Nguyễn Viết Tiến, GT.0001098 Đỗ Minh Thành,... GT.0001099; biên soạn GT.0001129 67. Phân tích hoạt động kinh Trần Thế Dũng, Đại học 2002 GT.0000241 tế doanh nghiệp thương Nguyễn Quang Quốc gia GT.0000258; mại dịch vụ Hùng, Lương Thị GT.0001136 Trâm 5
- 68. Giáo trình thanh toán và Nguyễn Thị Phương Thống kê 2002 GT.0000319 tín dụng quốc tế Liên, Nguyễn Văn GT.0000335; Thanh, Đinh Văn GT.0000337; Sơn . Tái bản lần GT.0000339 thứ nhất, có sửa đổi GT.0000345; bổ sung . GT.0001089 GT.0001090; GT.0001145 69. Giáo trình kinh tế phát Phạm Thị Tuệ chủ Thống kê 2002 GT.0000431 triển I biên GT.0000446; GT.0001094 GT.0001095; GT.0001155; GT.0001349 70. Lý thuyết tài chính tiền Đinh Văn Sơn chủ Đại học 2002 GT.0000404 tệ biên Quốc gia GT.0000427; GT.0000429 GT.0000430; GT.0001159 71. Bài tập thực hành quản Nguyễn Văn Hiệu, Đại học 2002 GT.0000568 lý chất lượng Trần Thị Dung, Đỗ Quốc gia GT.0000577 Thị Ngọc, Trần Hà Nội Đăng Thiên . Tái bản . 72. Pháp lý đại cương Bùi Thị Keng Đại học 2002 GT.0000828 Quốc gia GT.0000833; GT.0000835; GT.0001103; GT.0001134 73. Quản trị dự án Vũ Thuỳ Dương Thống kê 2003 GT.0000383 chủ biên GT.0000402; 74. Kế toán sản xuất Đặng Thị Hoà chủ Thống kê 2003 GT.0000366 biên GT.0000374; 75. Tiền tệ và ngân hàng Nguyễn Thị Phương Thống kê 2003 GT.0000466 Liên, Nguyễn Văn GT.0000484; Thanh, Đinh Văn Sơn 76. Lý thuyết thống kê Nguyễn Thị Công Thống kê 2003 GT.0000171 chủ biên GT.0000180; 77. Marketing các nguồn Nguyễn Bách Khoa Thống kê 2003 GT.0000663 nhân lực GT.0000681; GT.0001160; 78. Marketing thương mại Nguyễn Bách Khoa, Thống kê 2003 GT.0000615 quốc tế Phan Thu Hoài . Tái GT.0000622; bản . GT.0001169; 79. Kỹ thuật thương mại Đào Thị Bích Hoà, Thống kê 2003 GT.0000642; quốc tế Doãn Kế Bôn, GT.0000643; Nguyễn Thị Mão, GT.0001075; Nguyễn Quốc Thịnh GT.0001076 GT.0001078; 6
- GT.0001167; GT.0000644; GT.0 001350; 80. Marketing thương mại Nguyễn Bách Khoa Thống kê 2003 GT.0000645 điện tử GT.0000662; GT.0001148; 81. Toán cao cấp : [ Dùng Nguyễn Ngọc Hiền, Thống kê 2003 GT.0001111 cho hệ dài hạn tập Nguyễn Khánh GT.0001120 trung ] Toàn, Lê Ngọc Tú, Nguyễn Sĩ Thìn,... 82. Lịch sử các học thuyết Đinh Thị Thu Thuỷ Thống kê 2003 GT.0001262 kinh tế chủ biên, Phạm Văn GT.0001281 Cần, Trần Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Bích Hường, Võ Tá Tri 83. Lý thuyết hạch toán kế Đỗ Minh Thành chủ Thống kê 2003 GT.0001312 toán biên GT.0001321 84. Chiến lược kinh doanh Nguyễn Bách Khoa Thống kê 2004 GT.0001013 quốc tế : [Dùng cho các GT.0001022; chuyên ngành Thương GT.0001386 mại quốc tế và quản trị GT.0001400 kinh doanh quốc tế của trường Đại học Thương mại] . Tái bản 85. Chính sách thương mại Nguyễn Bách Khoa Thống kê 2004 GT.0001192 và marketing quốc tế các GT.0001211 sản phẩm nông nghiệp Việt Nam 86. Kế toán xây dựng cơ Đỗ Minh Thành, Thống kê 2004 GT.0001053 bản: Tái bản lần thứ Trần Hồng Mai, GT.0001062 nhất Phạm Thu Thuỷ, Đặng Thị Hoà, Nguyễn Tuấn Duy 87. Kinh tế doanh nghiệp Phạm Công Đoàn, Thống kê 2004 GT.0001023 thương mại Nguyễn Cảnh Lịch GT.0001042 đồng chủ biên 88. Luật kinh tế và thương Trịnh Thị Sâm chủ Thống kê 2004 GT.0001232 mại biên GT.0001241 89. Quản trị doanh nghiệp Phạm Vũ Luận, Vũ Thống kê 2004 GT.0001043 thương mại.Tái bản lần Thuỳ Dương, Bùi GT.0001052 thứ 2 Minh Lý… 90. Giáo trình kinh tế phát Phạm Thị Tuệ chủ Thống kê 2005 GT.0001282 triển I : [ Tái bản lần thứ biên, Phạm Thị Thu GT.0001291 nhất ] Hương, Trần Hoàng Hà,... 91. Giáo trình quản trị nhân Vũ Thuỳ Dương, Thống kê 2005 GT.0001322 lực Hoàng Văn Hải GT.0001341 đồng chủ biên 92. Marketing thương mại Nguyễn Bách Khoa, Thống kê 2005 GT.0001292 7
- Nguyễn Hoàng Long GT.0001311 93. Nghiệp vụ phục vụ Nguyễn Thị Tú [chủ Thống kê 2005 GT.0001242 khách sạn biên] GT.0001261 94. Tài chính doanh nghiệp Đinh Văn Sơn, Thống kê 2005 GT.0001351 thương mại Nguyễn Thu Thuỷ, GT.0001370 Nguyễn Thị Minh Hạnh, Vũ Xuân Dũng, Nguyễn Văn Thanh 95. Tâm lý quản trị Trương Quang Thống kê 2005 GT.0001421 Niệm, Hoàng Văn GT.0001440 Thành 96. Thị trường chứng khoán Đinh Văn Sơn Thống kê 2005 GT.0001401 GT.0001420 97. Giáo trình truyền thông Đàm Gia Mạnh Thống kê 2008 GT.0001556 kinh doanh GT.0001575 98. Giáo trình tổng quan về Vũ Đức Minh chủ Thống kê 2008 GT.0001536 du lịch biên, Nguyễn Thị GT.0001555 Nguyên Hồng, Hà Văn Sự biên soạn 99. Giáo trình quản trị tài Nguyễn Thị Phương Thống kê 2007 GT.0001496 chính Liên chủ biên, GT.0001515 Nguyễn Văn Thanh, Đinh Văn Sơn. 10 WTO và phát triển Doãn Kế Bôn, Đào Thống kê 2007 GT.0001516 0. thương mại Việt Nam Thị Bích Hòa. GT.0001535 10 Truyền thông kinh doanh Đàm Gia Mạnh Thống kê 2008 GT.0001556 1. GT.0001575 10 Giáo trình tổng quan về Vũ Đức Minh chủ Thống kê 2008 GT.0001536 2. du lịch biên, Nguyễn Thị GT.0001555 Nguyên Hồng, Hà Văn Sự.. 10 Giáo trình Quản trị dự Vũ Thùy Dương chủ Thống kê 2008 GT.0001611 3. án .Tái bản lần thứ 3 biên GT.0001620 10 Bài tập kinh tế học vi mô Phan Thế Công Thống kê 2008 GT.0001666 4. II GT.0001685 10 Toán cao cấp: Dùng cho Nguyễn Sinh Bảy, Thống kê 2008 GT.0001621 5. sinh viên học các ngành Nguyễn Văn Pứ, GT.0001635 kinh tế Nguyễn Ngọc Hiền,... 10 Lý thuyết xác suất và Trần Doãn Phú, Thống kê 2008 GT.0001651 6. thống kê toán.Tái bản lần Mai Thị Chi GT.0001665 thứ nhất 10 Giáo trình Luật kinh tế Trịnh Thị Sâm Thống kê 2008 GT.0001636 7. GT.0001650 10 Giáo trình Toán rời rạc Nguyễn Bá Minh Thống kê 2008 GT.0001576 8. GT.0001595 10 Quản trị DN KSDL Nguyễn Trọng Thống kê 2008 GT.0001596 9. Đặng, Nguyễn Doãn GT.0001610 Thị Liễu 8
- 11 Thị trường chứng khoán Đinh Văn Sơn, Thống kê 2009 GT.0001686 0. Nguyễn Thị Phương GT.0001700 Liên 11 Đinh chế pháp lý trong Bùi Xuân Nhàn chủ Thống kê 2009 GT.0001716 1. quản lý nhà nước đối với biên, Vũ Đức Minh, GT.0001730 các loại hình và phương Nguyễn Thị Bích thức kinh doanh ngành Loan… hàng cơ kim khí, thực phẩm trên thị trường nội địa nước ta hiện nay : Sách chuyên khảo 11 Giáo trình Marketing du Bùi Xuân Nhàn Thống kê 2009 GT.0001701 2. lịch GT.0001715 11 Giáo trình Kinh tế Du Vũ Đức Minh Thống kê 2009 GT.0001806 3. lịch GT.0001820 11 Giáo trình Pháp luật đại Bùi Thị Thanh Tuyết Thống kê 2009 GT.0001766 4. cương chủ biên, Đinh Thị GT.0001785 Thanh Nhàn, Nguyễn Cảnh Quý… 11 Giáo trình Kinh doanh Nguyễn Thị Phương Thống kê 2009 GT.0001746 5. chứng khoán Liên chủ biên, GT.0001765 Phùng Việt Hà, Lê Nam Long… 11 Giáo trình nguyên lý kế Đỗ Minh Thành chủ Thống kê 2009 GT.0001786 6. toán biên, Đặng Thị Hòa, GT.0001805 Trần Thị Hồng Mai 11 Giáo trình an toàn dữ liệu Đàm Gia Mạnh Thống kê 2009 GT.0001731 7. trong thương mại điện tử GT.0001745 11 Giáo trình mạng máy tính Đàm Gia Mạnh chủ Chính trị 2010 GT.0001841 8. và truyền thông biên, Hàn Minh Hành GT.0001860 Phương, Nguyễn chính Quang Trung. 11 Giáo trình quản trị tác Doãn Kế Bôn chủ Chính trị 2010 GT.0001821 9. nghiệp thương mại quốc biên, Đào Thị Bích hành chính GT.0001840 tế Hòa, Nguyễn Quốc Thịnh 12 Giáo trình tài chính công Lê Thị Kim Nhung Thống kê 2010 GT.0001881 0. chủ biên, Nguyễn GT.0001900 Thị Minh Hạnh, Nguyễn Thanh Huyền 12 Giáo trình tài chính quốc Nguyễn Thị Phương Thống kê 2010 GT.0001861 1. tế Liên chủ biên, GT.0001880 Nguyễn Trọng Tài, Phùng Việt Hà… 12 Giáo trình quản trị tác Lê Quân, Hoàng Văn Thống kê 2010 GT.0001901 2. nghiệp doanh nghiệp Hải GT.0001920 thương mại 12 Hướng dẫn giải bài tập Trần Doãn Phú, Thống kê 2010 GT.0001961 9
- xác suất và thống kê Nguyễn Thọ Liễn GT.0001980 toán.Tái bản lần thứ 2 12 Bài tập tình huống và Lê Quân chủ biên, Thống kê 2010 GT.0001921 4. thực hành quản trị nhân Nguyễn Thị Minh GT.0001940 lực Nhàn, Mai Thanh Lan… 12 Hướng dẫn giải bài tập Nguyễn Sinh Bảy Thống kê 2010 GT.0001941 5. toán cao cấp chủ biên, Nguyễn GT.0001960 Ngọc Hiền 12 Giáo trình kế toán tài Nguyễn Tuấn Duy, Thống kê 2010 GT.0002021 6. chính Đặng Thị Hoà chủ GT.0002040 biên, Đỗ Minh Thành… 12 Kinh tế học phát triển = Dwihgt H.Perkins, Thống kê 2010 GT.0001981 7. Economics of Steven Radelet, GT.0002000 development, 6th edition David L.Lindauer; Phạm Thị Tuệ, Nguyễn Duy Đạt...biên dịch 12 Giáo trình quản trị nhân Hoàng Văn Hải, Vũ Thống kê 2010 GT.0002041 8. lực. Tái bản lần thứ 3 Thuỳ Dương đồng GT.0002055 chủ biên, Lê Quân... 12 Giáo trình quản trị tác Nguyễn Doãn Thị Thống kê 2011 GT.0002001 9. nghiệp doanh nghiệp du Liễu chủ biên, Trần GT.0002020 lịch Thị Phùng, Nguyễn Thị Nguyên Hồng… 13 Giáo trình quản trị tài Nguyễn Thị Phương Thống kê 2011 GT.0002071 0. chính Liên chủ biên, Nguyễn Văn Thanh, GT.0002085 Đinh Văn Sơn 13 Giáo trình quản trị tài Nguyễn Văn Thanh Thống kê 2011 GT.0002086 1. chính quốc tế chủ biên GT.0002100 13 Giáo trình quản trị chất Phạm Xuân Hậu Thống kê 2011 GT.0002056 2. lượng dịch vụ du lịch. GT.0002070 Tái bản lần thứ nhất có sửa chữa, bổ sung 13 Giáo trình lập báo cáo tài Trần Thị Hồng Mai Thống kê 2011 GT.0002101 3. chính doanh nghiệp chủ biên, Đặng Thị GT.0002115 Hoà, Phạm Đức Hiếu 13 Giáo trình quản trị tác Nguyễn Thị Phương Thống kê 2011 GT.0002116 4. nghiệp ngân hàng thương Liên chủ biên, Phạm GT.0002130 mại Quốc Chính, Đặng Thị Minh Nguyệt 13 Bài tập và hướng dẫn Phan Thế Công chủ Thống kê 2011 GT.0002146 5. phương pháp giải kinh tế biên, Ninh Thị GT.0002165 học vi mô 1 Hoàng Lan 10
- 13 Giáo trình marketing Nguyễn Bách Khoa Thống kê 2011 GT.0002131 6. thương mại .Tái bản lần chủ biên, Cao Tuấn GT.0002145 thứ 5, có sửa chữa, bổ Khanh, Phan Thị Thu sung Hoài 13 Giáo trình thanh toán Nguyễn Văn Thanh Thống kê 2011 GT.0002181 7. trong thương mại điện tử chủ biên, Nguyễn GT.0002195 Hoàng 13 Giáo trình quản trị Nguyễn Thông Thái, Thống kê 2011 GT.0002166 8. Logistics kinh doanh An Thị Thanh Nhàn GT.0002180 chủ biên, Lục Thị Thu Hường… 13 Các tình huống quản trị Nguyễn Doãn Thị Thống kê 2011 GT.0002196 9. tác nghiệp doanh nghiệp Liễu chủ biên; GT.0002210 du lịch Nguyễn Thị Nguyên Hồng, Vũ Đức Minh… 14 Hướng dẫn tự nghiên Nguyễn Thế Quyền Thống kê 2011 GT.0002241 0. cứu lý luận nhà nước và chủ biên, Nguyễn GT.0002255 pháp luật Minh Đoan 14 Giáo trình thương mại Nguyễn Văn Minh Thống kê 2011 GT.0002226 1. điện tử căn bản chủ biên; Trần Hoài GT.0002240 Nam, Chử Bá Quyết 14 Giáo trình marketing Nguyễn Hoàng Việt Thống kê 2011 GT.0002211 2. thương mại điện tử chủ biên; Nguyễn GT.0002225 Bách Khoa, Nguyễn Hoàng Long… 14 Giáo trình quảng cáo và An Thị Thanh Nhàn, Thống kê 2012 GT.0002276 3. xúc tiến thương mại Lục Thị Thu Hường GT.0002295 quốc tế chủ biên, Nguyễn Văn Minh… 14 Giáo trình nhập môn tài Vũ Xuân Dũng chủ Thống kê 2012 GT.0002256 4. chính tiền tệ biên, Lê Thị Kim GT.0002275 Nhung, Nguyễn Thuỳ Linh… 11
Page 2
YOMEDIA
Tài liệu "Giáo trình Trường Đại học Thương mại biên soạn" dưới đây cung cấp cho các bạn hệ thống danh sách giáo trình được sử dụng trong quá trình dạy và học của Trường Đại học Thương mại. Mời các bạn cùng tham khảo để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu.
07-09-2015 694 15
Download
Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2009-2019 TaiLieu.VN. All rights reserved.