Giới hạn chảy của thép tiếng anh là gì năm 2024
TIẾNG TRUNG & TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH SẮT THÉP Show
STT 中文 English Tiếng Việt 1 盘条钢 Wire/rod coil steel Thép sợi cuộn 2 钢板 Plate steel Thép tấm 3 扁钢 Flat bar steel Thép thanh 4 型钢 Section/Shape steel Thép hình 5 六角 Hexagon steel Thép hình lục giác 6 圆钢 Round bar steel Thép tròn đặc 7 方钢 Square bar steel Thép vuông đặc 8 钢卷 Plate coil steel Thép tấm cuộn 9 焊钢管 Welding pipe steel Thép ống hàn 10 无缝钢管 Seamless pipe steel Thép ống đúc 11 弹簧钢 Spring steel Thép đàn hồi 12 合金钢 Alloy steel Thép hợp kim 13 不锈钢 Stainless steel Thép không gỉ 14 锻造钢 Forging steel Thép rèn 15 模块/模具钢 Moulds/Molds Thép làm khuôn 16 槽钢 Channel iron Thép hình V II. CÁC TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH SẮT THÉP KHÁC STT 中文 English Tiếng Việt 1 热轧 Hot rolled/drawn Cán nóng 2 冷拔 Cold rolled/drawn Cán nguội 3 外径 OD – Outside diameter Đường kính ngoài 4 内径 ID – Inside diameter Đường kính trong 5 厚度 Thickness Độ dày 6 宽度 Wide Chiều rộng 7 长度 Length Chiều dài 8 公差 Tolerance Dung sai 9 表面 Surface Bề mặt 10 退火 Annealing steel Ủ 11 淬火 Ram 12 回火 Tôi 13 热处理 Heat treatment Xử lý nhiệt 14 光亮 Polish Đánh bóng 15 探伤 Untrasonic steel Siêu âm thép 16 硬度 Hardness Độ cứng 17 冲压 Pressing Dập 18 折弯 Bend Bẻ cong 19 抗拉硬度 Tensile strength Độ bền kéo 20 伸长率 Elongation Hệ số co dãn 21 化学成分 Chemical ingredient Thành phần hóa học 22 机理性 Mechanical properties Thành phần cơ lý tính 23 倒脚 Gia công gọt đầu thép 24 屈服强度 Yield Strength Giới hạn chảy 25 弯曲 Bend Uốn cong 26 脱皮 Peel Bóc tách bề mặt thép rèn
Câu ví dụ thêm câu ví dụ:
Những từ khác
Hiện nay trên thế giới và cả Việt Nam thường test theo các tiêu chuẩn ASTM, ISO và TCVN với chi tiết cụ thể như sau: Tiêu chuẩn thí nghiệm thép tham chiếu:ASTM E8/E8M: Standard Test Methods for Tension Testing of Metallic Materials ( Phương pháp test tiêu chuẩn cho kiểm tra ứng suất kéo của vật liệu kim loại) TCVN 197-1 (ISO 6892 -1): Metallic materials-Tensile testing at ambient temperature (Vật liệu kim loại - Kiểm tra ứng suất kéo ở nhiệt độ phòng) TCVN 197-1 (ISO 6892 -2): Metallic materials-Tensile testing at high temperature (Vật liệu kim loại - Kiểm tra ứng suất kéo ở nhiệt độ cao) TCVN 4398 (ISO 377), Thép và sản phẩm thép - Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính. TCVN 10600-1 (ISO 7500-1), Metallic materials – Verification of static uniaxial testing machines – Part 1: Tensile testing machines. (Vật liệu kim loại - Kiểm tra các máy thử tĩnh một trục - Phần 1: Các máy thử kéo/nén - Kiểm tra và hiệu chuẩn hệ thống đo lực.) TCVN 10601 (ISO 9513), Metallic materials – Verification of extensometers used in uniaxial testing. (Vật liệu kim loại - Hiệu chuẩn các hệ thống giãn kế sử dụng trong thử nghiệm một trục.) ISO 2566-1, Steel - conversion of elongation values - Part 1: Carbon and lon alloy steels (Thép - chuyển đổi các giá trị độ giãn dài - Phần 1: Thép cacbon và thép hợp kim thấp). ISO 2566-2, Steel - conversion of elongation values - Part 2: Austenitic steels (Thép - chuyển đổi các giá trị độ giãn dài - Phần 2: Thép austenit) Phần 1. Ý nghĩa thuật ngữ trong thí nghiệm kiểm tra độ bền thépXem phần 2: Thí nghiệm kéo thép - Các loại mẫu thử và chuẩn bị mẫu. Xem phần 3: Thí nghiệm kéo thép - Quy trình thí nghiệm kéo thép. Các thuật ngữ sau đây thường được dùng trong quá trình thí nghiệm kiểm tra độ bền kéo của thép. 1. Chiều dài cữ của thép (L) (Gauge length):
+ Chiều dài cữ ban đầu (Lo) (Original gauge length):Chiều dài cữ trước khi đặt lực. + Chiều dài cữ lúc cuối (Lu) (Final gauge length): Chiều dài cữ sau khi mẫu thử bị kéo đứt 2. Chiều dài phần song song (Lc) (Parallel length):
(Chú thích – Khái niệm chiều dài phần song song thay cho khái niệm khoảng cách giữa các má kẹp đối với mẫu thử không gia công) 3. Độ giãn dài của thép khi kéo (Elongation là gì? ) :( Cũng còn gọi là độ dãn dài của thép khi kéo)
4. Độ giãn dài tương đối (Percentage elongation: phần trăm dãn dài):
5. Độ giãn dài dư tương đối (Percentage permanent elongation):
(ít quan tâm đến chỉ số này) 6. Độ giãn dài tương đối sau khi đứt (A) (Percentage elongation afler fracture):
( Thông thường chỉ số này là rất quan trọng) 7. Độ giãn dài tương đối tổng sau khi đứt (At) (Percentage total elongation at fracture):
8. Độ giãn dài khi lực thử lớn nhất (Percentage elongation at maximum force):
9. Chiều dài cữ cho máy đo độ giãn (Lo) (Extensometer gauge length):
10. Độ kéo dài (Extension):
11. Độ kéo dài tương đối dư (Percentage permanent extension):
12. Độ kéo dài tương đối tại điểm chảy (Ao) (Percentage yield point extension):
13 Độ thắt tương đối (Z) (Percentage reduction of area):
14. Lực lớn nhất (Fm) (Maximum force):
biểu đồ kéo thép 14. Lực kéo đứt của thép (F) (Force at break ):
15. Ứng suất (Stress):
16. Giới hạn bền của thép là gì - độ bền kéo của thép là gì (Rm) (Tensile strength là gì ):
17. Giới hạn chảy của thép là gì (Yield strength là gì?):
Công thức tính giới hạn chảy của thép = Lực tại điểm chảy chia cho tiết diện của mẫu. 18. Giới hạn chảy trên (Reit) (Upper yield strength):
19. Giới hạn chảy dưới (ReL) (Lower yield strength):
20. Giới hạn dẻo qui ước với độ kéo dài không tỷ lệ (Rp) (Proof strength non-proportional extension):
21. Giới hạn dẻo qui ước với độ kéo dài tổng (Rt) (Proof strength, total extension):
22. Giới hạn bền qui ước (R1) (Permanent set strength):
Các ký hiệu quy ước kiểm tra tính chất cơ lý vật liệu:Ký hiệu Đơn vị Giải thích Mẫu thử a2) mm Chiều dày của mẫu thử phẳng hoặc chiều dày thành ống của mẫu thử ống b mm Chiều rộng của phần song song của mẫu thử phẳng hoặc chiều rộng trung bình của dải cắt dọc theo ống hoặc chiều rộng của dây dẹt |