Heterosexual la gì

Heterosexual la gì

Fill with là gì

Fill out, fill up: Fill out: Become larger, rounder or fatter. (Trở nên lớn hơn, tròn hơn hoặc mập hơn). Ex: The babys filled out a lot recently. (Gần đây đứa bé đã ...

Phi hiệu quả là gì

Hiệu quả là gì khác nhau trong các bối cảnh khác nhau. Nhìn chung, hiệu quả có nghĩa là sản xuất ra thứ gì đó mà không lãng phí thời gian, công sức, vật ...

Iphone 5s giá bao nhiêu 2020

Thiết kế sang trọng, gia công tỉ mỉ, tích hợp cảm biến vân tay cao cấp hơn, camera cho hình ảnh đẹp và sáng hơn.Sang trọng trong thiết kếThiết kế được ...

Charm tiếng Anh là gì

Tiếng AnhSửa đổi charm Cách phát âmSửa đổi IPA: /tʃɑːm/Hoa Kỳ(trợ giúp · chi tiết)[ˈtʃɑːrm] Danh từSửa đổi charm /tʃɑːm/ Sức mê hoặc. Bùa mê, ...

Thực vật c3, c4, cam là gì

Quá trình quang hợp được chia thành 2 pha: pha sáng và pha tối. Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4và CAM chỉ khác nhau ở pha tối.I. THỰC VẬT C3Thực vật C3 ...

Degree of predicate là gì

A. Synonymy: I. Definition: One-place predicate là gìPreview:DESCRIPTIONto fulfill the exercise for semantic classTranscript1. Semantics ...

1 chiếc xúc xích luộc bao nhiêu calo

Xúc xích Một trong số những món ăn vặt được rất nhiều người yêu thích từ trẻ nhỏ tới người lớn. Vậy ăn xúc xích có béo không? Có tốt cho sức ...

Phi cá thể là gì

PHONG CÁCH NGÔN NGỮ KHOA HỌC I KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM VỮNG 1. Văn bản khoa học và ngôn ngữ khoa học a) Văn bản khoa học Có ba loại văn bản khoa học ...

Một phần 05.00 bằng bao nhiêu phút

1/5 giờ bằng bao nhiêu phút, cách đổi giờ sang phútByadmin-Cập nhật lúc: 8 Tháng Sáu, 2021018321Share on FacebookTweet on Twitter3.9 / 5 ( 23 bình chọn )Công cụ chuyển ...

Msftconnecttest là gì

Cách khắc phục lỗi “Msftconnecttest Redirect” trên Windows 10 [MiniTool News]How Fix Msftconnecttest Redirect Error Windows 10Tóm lược :Bạn có thể gặp phải lỗi cửa sổ ...

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "heterosexual", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ heterosexual, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ heterosexual trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. Transmission is mainly through heterosexual contact.

Truyền lây chủ yếu qua tiếp xúc tình dục khác giới.

2. Run for your heterosexual lives, people.

Chạy theo cuộc sống của những người dị tính luyến ái.

3. Actually, Most cross-dressers Are heterosexual.

Thật ra, hầu hết những người mặc đồ khác giới là dị tính.

4. Slut-shaming rarely happens to heterosexual men.

Phân biệt đối xử đối với người đồng tính hiếm xảy ra.

5. In the same period, there were 761,010 heterosexual marriages.

Trong cùng khoảng thời gian đó, có 761.010 cuộc hôn nhân dị giới.

6. Lippa examined sexual orientation and handedness in a sample of 812 men (351 heterosexual; 461 homosexual) and 1189 women (707 heterosexual; 472 homosexual).

Lippa khảo sát thiên hướng tình dục và đặc điểm tay thuận ở 812 người nam (351 dị tính, 461 đồng tính) và 1189 người nữ (707 dị tính, 472 đồng tính).

7. that I exist for heterosexual marriage and child-bearing.

và rằng tôi sinh ra để kết hôn khác giới và mang bầu.

8. Mustanski et al. examined sexual orientation and hand preference in a sample of 382 men (205 heterosexual; 177 homosexual) and 354 women (149 heterosexual; 205 homosexual).

Mustanski và đồng sự khảo sát thiên hướng tình dục và đặc điểm tay thuận của 382 người nam (205 dị tính, 177 đồng tính) và 354 người nữ (149 dị tính, 205 đồng tính).

9. You're a heterosexual or a homosexual, or you never have sex.

Bạn là một người đồng tính hay dị tính hoặc chưa bao giờ quan hệ.

10. Her first heterosexual scene was in Up and Cummers 11 (1994).

Cảnh quan hệ tình dục dị tính đầu tiên của cô là trong Up and Cummers 11 (1994).

11. An age of consent equal with that of heterosexual activity was put in place in 1971.

Một thời đại đồng ý với hoạt động của người dị tính đã được đưa ra vào năm 1971.

12. In response, the Prime Minister announced in October 2018 that civil partnerships would be opened to heterosexual couples.

Đáp lại, Thủ tướng đã tuyên bố vào tháng 10 năm 2018 rằng quan hệ đối tác dân sự sẽ được mở ra cho các cặp vợ chồng dị tính.

13. The age of consent has been equal at 16 for heterosexual and homosexual sex since 1992.

Độ tuổi đồng ý là 16 đối với quan hệ tình dục khác giới và đồng tính từ năm 1992.

14. Cambodia’s HIV/AIDS epidemic is spread primarily through heterosexual transmission and revolves largely around the sex trade.

Sự lây lan HIV/AIDS của Campuchia chủ yếu qua tình dục khác giới và đặc biệt là hoạt động mại dâm.

15. Of all unmarried partner households, 89.8% were heterosexual, 1.9% were same-sex male, and 8.3% were same-sex female.

Trong số các hộ gia đình chưa lập gia đình, 89,8% là người dị tính, 1,9% là người đồng tính nam, và 8,3% là đồng tính nữ.

16. In other words, someone does not have to be exclusively homosexual or heterosexual, but can feel varying degrees of both.

Nói cách khác, một người không hoàn toàn là đồng tính hoặc dị tính luyến ái nhưng có thể cảm thấy ở một mức độ nào đó của hai thiên hướng này.

17. As a result of these reforms same-sex couples were treated equally with heterosexual couples under most areas of federal law.

Kết quả của những cải cách này cặp vợ chồng cùng giới tính được đối xử bình đẳng với các cặp vợ chồng dị tính theo hầu hết các lĩnh vực của luật liên bang.

18. In India there are temples where you can see figures having homosexual intercourse, and of course those also having heterosexual intercourse.

Tai An Do, co nhung ngoi den ma o do ban co the thay nhung hinh tuong quan he dong gioi va di nhien cung co nhung hinh tuong quan he khac gioi.

19. So what I'd like to do is have you raise your hand if you've ever heard a heterosexual couple having sex.

Hãy giơ tay lên nếu bạn từng nghe thấy tiếng một cặp đôi đang quan hệ tình dục.

20. As if white people don't have some sort of racial identity or belong to some racial category or construct, as if heterosexual people don't have a sexual orientation, as if men don't have a gender.

Như thể người da trắng không có một kiểu nhân dạng về chủng tộc hay thuộc về một chủng tộc nào đó, như thể người dị tính không có một xu hướng tình dục, như thể đàn ông không có giới tính.

21. Spanish roman-catholic bishops also claimed that the Government, by extending the right of marriage to same-sex couples, weakened the meaning of marriage, which they defined as an involving a heterosexual couple.

Những giám mục Tây Ban Nha cũng cho rằng chính phủ, khi mở rộng quyền kết hôn cho những cặp đồng tính, đã làm suy yếu ý nghĩa của hôn nhân, khái niệm mà họ đĩnh nghĩa cho một cặp dị tính.

22. In 2009, a research survey into mental health practitioners in the United Kingdom concluded that "a significant minority of mental health professionals are attempting to help lesbian, gay and bisexual clients to become heterosexual.

Năm 2009, một cuộc khảo sát nghiên cứu về các chuyên gia sức khỏe tâm thần ở Vương quốc Anh đã kết luận rằng "một nhóm thiểu số đáng kể các chuyên gia sức khỏe tâm thần đang cố gắng giúp các khách hàng đồng tính nữ, đồng tính nam và song tính trở thành người dị tính. có khả năng là không khôn ngoan hoặc thậm chí có hại."

23. Given that, prior to the legalisation of same-sex marriage, same-sex couples did not have the option to marry, as heterosexual couples did, these discrepancies could have a particularly discriminatory impact on same-sex couples.

Do đó, trước khi hợp pháp hoá hôn nhân đồng tính, cặp vợ chồng cùng giới tính không có lựa chọn kết hôn, vì các cặp vợ chồng dị tính đã làm, những khác biệt này có thể có tác động phân biệt đối xử đặc biệt đối với cặp vợ chồng đồng tính.

24. According to YouGov, however, studies such as that of the Integrated Household Survey underestimate the true proportion of the population that is LGBT as they use a face-to-face methodology, and non-heterosexual people are less willing to disclose their sexual orientation to an interviewer.

Tuy nhiên, theo YouGov, các nghiên cứu như Khảo sát hộ gia đình tổng hợp đánh giá thấp tỷ lệ thực sự của dân số là LGBT khi họ sử dụng phương pháp trực diện và những người không dị tính ít sẵn sàng tiết lộ xu hướng tình dục của họ cho một người phỏng vấn.

25. In April 2014, a federal court judge ruled that a heterosexual couple who had a child and lived together for 13 years were not in a de facto relationship and thus the court had no jurisdiction to divide up their property under family law following a request for separation.

Vào tháng 4 năm 2014, một thẩm phán tòa án liên bang đã phán quyết rằng một cặp vợ chồng dị tính có con và sống với nhau trong 13 năm không có mối quan hệ thực tế và do đó tòa án không có thẩm quyền chia tài sản của họ theo luật gia đình sau khi yêu cầu ly thân.