Bàu kiểm tra giữa kì2 toán lớp 3 năm 2024
Bài 3. (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 1325m, chiều rộng bằng \(\dfrac{1}{5}\) chiều dài. Tính chu vi mảnh đất đó. Show
Bài giải ………………………………………………………………………………………........... ………………………………………………………………………………………........... ………………………………………………………………………………………........... ………………………………………………………………………………………........... Bài 4. (1 điểm) Cho hình tròn tâm O Hãy viết tên đoạn thẳng vào chỗ trống (…) - Bán kính là ……. - Đường kính là ………. - O là trung điểm của đoạn thẳng ………. Lời giải chi tiết Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1. Phương pháp: Xác định chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị, từ đó viết được số đó. Cách giải: Số gồm: chín nghìn, chín chục được viết là 9090. Chọn C. Câu 2. Phương pháp: - So sánh các số đã cho sau đó sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. - Cách so sánh hai số: Trong hai số tự nhiên: • Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. • Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải. • Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau. Cách giải: Trong các dãy số đã cho, dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 7852; 7582; 7285; 7258. Chọn C. Câu 3. Phương pháp: Tìm số ngày của các tháng trong đáp án, từ đó tìm được tháng có 31 ngày. Cách giải: Tháng hai có 28 hoặc 29 ngày. Tháng ba có 31 ngày Tháng tư và tháng mười một đều có 30 ngày. Vậy trong các tháng đã cho, tháng ba có 31 ngày. Chọn B. Câu 4. Phương pháp: Áp dụng kiến thức: 1m = 100cm. Cách giải: Ta có 1m = 100cm nên 8m = 800cm. Do đó: 8m 2cm = 8m + 2cm = 800cm + 2cm = 802cm. Chọn B. Câu 5. Phương pháp: Biểu thức có phép cộng và phép nhân thì thực hiện phép nhân trước, thực hiện phép cộng sau. Cách giải: 1023 + 145 × 3 \= 1023 + 435 \= 1458 Chọn A. Câu 6. Phương pháp: Muốn tính chu vi mảnh đất hình vuông ta lấy cạnh nhân với 4. Cách giải: Chu vi mảnh đất hình vuông đó là: 768 × 4 = 3072 (m) Đáp số: 3072m. Chọn D. Phần 2. Tự luận Bài 1. Phương pháp: - Đặt tính : Viết các chữ số cùng hàng đặt thẳng cột với nhau. - Tính : Cộng, trừ hoặc nhân lần lượt từ phải sang trái. Phép chia ta đặt theo cột dọc, sau đó chia lần lượt từ trái sang phải. Cách giải: Bài 2. Phương pháp:
- \(x\) là số bị trừ, muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. Cách giải:
\(x\) = 2009 : 7 \(x\) = 287
\(x\) – 3721 = 1468 \(x\) = 1468 + 3721 \(x\) = 5189 Bài 3. Phương pháp: - Tính chiều rộng mảnh đất ta lấy chiều dài chia cho 5. - Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng một đơn vị đo) rồi nhân với 2. TOP 7 Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, giúp các em học sinh tham khảo, luyện giải đề để nắm thật chắc cấu trúc đề thi giữa kì 2 năm 2023 - 2024. Với 7 đề thi giữa kì 2 Toán lớp 3 còn giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi giữa học kì 2 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình. Vậy chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn: 1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3 sách Cánh diều1.1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3Trường Tiểu học................. PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2023 - 2024 Môn: Toán - Lớp 3 Thời gian làm bài: 40 phút PHẦN I. Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng Câu 1. (1 điểm) Số bốn mươi nghìn chín trăm bảy mươi năm được viết là: (Bài 5 – SGK Tập 2 – Trang 6) MĐ1
Câu 2. (1 điểm) Bán kính của hình tròn là: (Sưu tầm) MĐ1
Câu 3. (1 điểm) Số ? (Bài1 – SGK Tập 1 – Trang 13) MĐ1 100 mm = ....... cm 3 l = ..............ml 6kg = ............g 8 cm = .............mm Câu 4. (1 điểm) Quan sát tia số và làm tròn số 8 900 đến hàng nghìn. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (Bài 4 – SGK Tập 1 – Trang 83) MĐ1 Số 8 900 làm tròn đến hàng nghìn, ta được số………. Câu 5: (1 điểm) Từ 11 giờ 25 phút đến 11 giờ 35 phút là bao nhiêu phút? (Bài 2 – SGK Tập 2 – Trang 38) MĐ2
PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau Câu 6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính. (Bài 5 – SGK Tập 1 - Trang 125 ) MĐ2 302 + 608 ....................... ....................... ....................... ....................... 948 - 429 ....................... ....................... ....................... ....................... 312 x 3 ....................... ....................... ....................... ....................... 487 : 2 ....................... ....................... ....................... ....................... Câu 7. (1 điểm) Tính (Bài 1– SGK Tập 1 - Trang 94) – M1 - 1 điểm 54 : 9 x 0 .......................................................... .......................................................... .......................................................... .......................................................... 101 x (16 -7) .......................................................... .......................................................... .......................................................... .......................................................... Câu 8. (2 điểm) Một sân bóng rổ có dạng hình chữ nhật với chiều dài 28 m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 13m. Tính chu vi của sân bóng rổ đó. (Bài 4 – SGK Tập 1 - Trang 112) MĐ3 1.2. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3Phần I: Trắc nghiệm. (5 điểm) Câu 1. (0,5 điểm) Khoanh vào B được 1 điểm Câu 2. (0,5 điểm) Khoanh vào D được 1 điểm Câu 3. (1 điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,25 điểm 100 mm = 10 cm 3 l = 3000 ml 6 kg = 6000g 8 cm = 80mm Câu 4. (1 điểm) Điền đúng mỗi phần được 1 điểm Số 8 900 làm tròn đến hàng nghìn, ta được số 9 000 Câu 5. Khoanh vào C được 1 điểm Phần II Tự luận (5 điểm) Câu 6. (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phần được Câu 7. (1điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 8. (2 điểm) Bài giải Chiều rộng của sân bóng rổ là: 28 – 13 = 15 (m) Chu vi của sân bóng rổ là: (28 + 15) x 2 = 86 (m) Đáp số: 86 m 1.3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3TT Chủ đề Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Cộng TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL 1 Số học Số tự nhiên. Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000, phép nhân, phép chia trong bảng. Số câu 2 1 1 2 2 Số điểm 2,0 1,0 2,0 2,0 3,0 Làm tròn số Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Toán có lời văn Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 2 Đại lượng Ki-lô-mét, mét, đề-xi-mét, xăng-ti-mét. Thực hành xem đồng hồ. Số câu 1 1 2 Số điểm 1,0 1,0 2,0 3 Hình học Hình tròn, đường kính, bán kính Số câu 1 1 Số điểm 1 1,0 Tổng số câu 4 1 1 1 1 6 3 Tổng số điểm 4,0 1,0 1,0 2,0 2,0 5,0 5,0 2. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3 sách Chân trời sáng tạo2.1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3PHÒNG GD&ĐT….. TRƯỜNG TH……. PHIẾU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GHKII MÔN TOÁN – LỚP 3 Năm học: 2023 – 2024 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1. Số gồm 6 nghìn, 3 trăm, 7 chục và 5 đơn vị viết là:
Câu 2. Số liền sau số 4560 là:
Câu 3. Làm tròn số 7841 đến hàng chục ta được:
Câu 4. Một hình vuông có cạnh là 5cm. Vậy chu vi hình vuông đó là:
Câu 5: Trong các số 8745; 6057; 7219; 6103, số lớn nhất là
Câu 6: Đồng hồ sau chỉ mấy giờ?
Câu 7. Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm:
Phần 2. Tự luận Câu 8. Đặt tính rồi tính
........................................................ ........................................................ ........................................................ ........................................................
........................................................ ........................................................ ........................................................ ........................................................ Câu 9. Tính giá trị biểu thức
........................................................ ........................................................ ........................................................ ........................................................
........................................................ ........................................................ ........................................................ ........................................................ Câu 10. Điền (>, <, =) ?
Câu 11. Gia đình Hồng nuôi được 600 con gà. Mẹ Hồng mới mua thêm số gà gấp 3 lần số gà gia đình Hồng có. Hỏi hiện tại gia đình Hồng có bao nhiêu con gà? .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Câu 12. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 38 + 42 + 46 + 50 + 54 + 58 + 62 .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... 2.2. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3Phần 1. Trắc nghiệm (3,5 điểm – mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 A C B C A D D Phần 2. Tự luận (6,5 điểm) Câu 8. Đặt tính rồi tính (1,0 điểm)
Câu 9. Tính giá trị biểu thức (1,0 điểm)
\= 5909 b, (1606 + 705) x 3 = 2311 x 3 \= 6933 Câu 10. Điền (>,<,= ) (1,0 điểm)
Câu 11. Bài giải (2,5 điểm) Số gà GĐ Hồng mua thêm là: 600 × 3 = 1800(con) Hiện tại GĐ Hồng có số gà là 600 + 1800 = 2400 (con) Đáp số: 2400 con gà. Câu 12. Tính bằng cách thuận tiện (1,0 điểm).
\= (38 + 62) + (42 + 58) + (46 + 54) + 50 \= 100 + 100 + 100 + 50 \= 350 2.3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3Mạch KT, KNSố câu, số điểm; TTNLMức 1Mức 2Mức 3TổngTNTLTNTLTNTLTNTL Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 10000. Số câu 2 2 2 1 4 3 Số điểm 1 (mỗi câu 0,5 điểm) 1 (mỗi câu 0,5 điểm) 2 (mỗi câu 1 điểm) 1 điểm 2 3 Câu số 1,2 3,5 8,9 12 4 3 TTNL TDTH, GQVĐ TDTH, GQVĐ TDTH, GQVĐ TDTH, GQVĐ Giải bài toán bằng hai phép tính Số câu 1 1 Số điểm 2,5 2,5 Câu số 11 TTNL TDTH, GQVĐ Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo thể tích, xem đồng hồ. Số câu 1 1 1 1 Số điểm 0,5 1 0,5 1 Câu số 6 10 TTNL TDTH, GQVĐ,MHH TDTH, GQVĐ Hình học: hình vuông, hình chữ nhật. Số câu 1 1 2 0 Số điểm 0,5 0,5 1 0 Câu số 4 7 TTNL TDTH, GQVĐ MHH TDTH, GQVĐ MHH Tổng Số câu 4 3 4 1 7 5 Số điểm 2 1,5 5,5 1 3,5 6,5 3. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống3.1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3PHÒNG GD- ĐT … TRƯỜNG TIỂU HỌC ... ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II LỚP 3 - NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 40 phút PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM. (3 ĐIỂM) Câu 1. Số gồm 5 nghìn, 6 trăm, 9 chục và 3 đơn vị viết là:
Câu 2. Làm tròn số 2853 đến hàng trăm ta được:
Câu 3. Viết số 14 bằng chữ số La Mã ta được:
Câu 4. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:
Câu 5. Một cửa hàng bán xăng ngày chủ nhật bán được 1 280l, ngày thứ hai bán được gấp đôi ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu lít xăng?
Câu 6. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 15m, chiều dài hơn chiều rộng 5m. Chu vi mảnh đất đó là:
PHẦN 2. TỰ LUẬN. (7 ĐIỂM) Câu 7. (1 điểm) Điền vào chỗ chấm
......................................................................................... Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
............................. ............................. ............................. .............................
............................. ............................. ............................. .............................
............................. ............................. ............................. .............................
............................. ............................. ............................. ............................. Câu 9. (1 điểm) Số?
Câu 10. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức. 8 375 + 4 905 × 6 \= ............................................... \= ............................................... (95 589 - 82 557) : 6 \= ............................................... \= ............................................... Câu 11. (1 điểm) Một khu đất hình vuông có chu vi 432 m. Tính diện tích khu đất đó. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Câu 12. (1 điểm). Đỉnh Phan - xi - păng là đỉnh núi cao nhất Việt Nam với độ cao 3 143 m so với mực nước biển. Đỉnh Tây Côn Lĩnh thấp hơn đỉnh Phan - xi - păng 716 m. Hỏi cả hai núi Phan - xi - păng và Tây Côn Lĩnh cao bao nhiêu mét? |