Ít nhất tiếng anh là gì

At Least là gì? Cách sử dụng của cụm từ At Least cụ thể trong câu tiếng Anh như thế nào và những lưu ý cần nhớ khi sử dụng cụm từ At Least sẽ được Studytienganh chia sẻ một cách kĩ càng nhất thông qua bài viết dưới đây. Mong rằng sau bài viết này sẽ giúp các bạn có thể tự tin sử dụng cụm từ này trong các bài văn viết cũng như trong giao tiếp thực tế hằng ngày. Chúng ta cũng có thể lồng ghép vào trong đó một số mẹo học tiếng Anh để có thể nâng cao và cải thiện nhanh chóng việc học của bản thân. Nào hãy chúng ta hãy cùng nhau bắt đầu tìm hiểu At Least là gì nhé!

At Least là gì?

At Least: as much as, or more than, a number or amount. It used to emphasize that something is good in a bad situation. 

Định nghĩa: mang nghĩa là ít ra, ít nhất hoặc là chí ít trong tiếng Việt. Thường được dùng để nói đến một điều gì thứ gì đó, số gì đó nhỏ nhất hoặc có thể xảy một điều gì đó trong thực tế mà lớn hơn. 

Là cụm từ được sử dụng rộng rãi trong tiếng Anh vì ý nghĩa và cách sử dụng cơ bản mà cụm từ mang lại đối với người sử dụng.

Cách phát âm: / æt  liːst /. 

2. Cấu trúc của At Least trong câu tiếng Anh.

Cụm từ At Least thường xuyên được sử dụng trong văn nói cũng như văn viết hằng ngày đối với mọi người. Cụm câu là sự kết hợp của trạng từ at và tính từ cấp độ so sánh least mang nghĩa là tối thiểu, nhỏ nhất, ít nhất hay là kém nhất. Khi ghép vào thành cụm từ At Least thì nghĩa của cụm từ cũng không thay đổi là bao và mang nghĩa là ít ra, ít nhất nhưng không phải lúc nào cũng chỉ sự ít nhất của một sự vật về số lượng. Hãy cùng Studytienganh đến với một số ví dụ dưới đây để có thể hiểu hơn về nghĩa của cụm từ khi được áp dụng vào một trường hợp cụ thể thì sẽ như thế nào nhé!

  • I miss you so much. At least we are under the same sky.

  • Em đã nhớ anh rất nhiều. Nhưng ít ra chúng ta vẫn đứng cùng nhau chung một bầu trời.

  • You should find English class and try to go at least once a week.

  • Bạn nên tìm một lớp học tiếng anh và cố gắng đi ít nhất một lần một tuần.

  • My friend is also tested at least four times a month.

  • Bạn của tôi cũng đã bị kiểm tra bốn lần một tháng cơ mà.

  • The company is advising my family to book at least five months in advance.

  • Công ty đó đang khuyên gia đình của chúng tôi nên đặt hàng ít nhất là trước 5 tháng.

  • Even if he didn’t want to send a present, he could at least have sent a card.

  • Thậm chí nếu anh ấy không muốn gửi đi một món quà nào, thì ít nhất anh ta cũng có thể gửi một tấm thiệp mà.

Một số ví dụ liên quan đến At Least trong tiếng Anh.

  • It is a small house but at least there is a garden and a small swimming pool.

  • Nó là một căn nhà nhỏ nhưng ít nhất nó còn có vườn và một chiếc bể bơi nhỏ.

  • You should use this mouthwash several times a day - twice at the very least.

  • Bạn nên sử dụng nước súc miệng này một vài lần trong ngày - ít nhất là hai lần.

  • She uses at least to indicate an advantage that exists in spite of the disadvantage or bad situation that has just been mentioned.

  • Cô ấy dùng để chỉ ra ít nhất một ưu điểm cái mà đã tồn tại bất chấp từ cái khuyết điểm hoặc vấn đề tình huống xấu vừa được đề cập xong.

  • At least something was going right.

  • Ít nhất thì cái gì đó vẫn đúng.

  • But my team should have had at least one goal.

  • Nhưng nhóm của chúng ta cần có ít nhất là một mục tiêu chứ.

3. Cách phân biệt At Last và At Least trong tiếng Anh:

Trong tiếng Anh mặc dù hai cụm từ này không có nghĩa giống nhau là bao nhưng trong một số trường hợp vẫn có sự nhầm lẫn giữa hai cụm từ này. Chúng ta hãy cùng học cách phân biệt để trong những trường hợp khác nhau để tránh sự nhầm lẫn không đáng có khi sử dụng các cụm từ này nhé.

Phân biệt At Least và At Last.

At last: mang nghĩa là rốt cuộc, cuối cùng cũng đạt được, làm được một cái gì, điều gì đó.

  • They have passed their exams at last.
  • Cuối cùng thì họ cũng đã vượt qua được các kì thi.
  •  
  • At last, she can go to school and study after treating disease.
  • Cuối cùng, cô ấy cũng có thể đi đến trường và tập sau khi điều trị bệnh.

Khác hoàn toàn ý nghĩa với At Least thông qua những ví dụ trên chúng không hề có sự tương đồng với nhau nhưng so về cách viết thì chúng lại khá dễ gây nhầm lẫn cho mọi người khi làm bài quá nhanh. Vì vậy khi làm bài cần có sự để ý kĩ càng khi sử dụng hai cụm từ trên.

Bài viết trên đã tổng hợp kĩ càng về những kiến thức cần có liên quan đến At Least có nghĩa là gì trong tiếng Anh thông qua những ví dụ cơ bản mà Studytienganh đã nêu ra. Vậy nên để hiểu kĩ được bài đọc thì chúng ta cần đọc kĩ lại những ví dụ trên nhằm tổng hợp thêm cho mình thêm nhiều kiến thức ngoài ra cũng có thể bỏ túi thêm một lượng từ mới nhất định. Cám ơn các bạn đã theo dõi bài đọc. Chúc bạn có một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

1. Ít nhất anh ấy không béo...

At least he's not...

2. Ít nhất là gần con số đó.

Well, I can at least get us closer.

3. Ít nhất tôi có một kế hoạch.

At least I got a plan.

4. Ít nhất là những phần tồi tệ.

Not the bad parts, at least.

5. Ít nhất là với những khẩu đó.

Not with those, at least.

6. Ít nhất tôi không phải ma men.

At least I'm not a drunk!

7. Ít nhất chúng ta gọi House được không?

Can we at least call House?

8. Ít nhất chị không phải học thổi sáo.

At least you don't have to go to piccolo.

9. Chốt trục B cần thiết ít nhất # điểm

B-splines need at least # points

10. Ít nhất cũng hở 1 cen-ti-mét.

At least a centimetre of space.

11. Ít nhất họ còn thích cặc của anh

At least your dick enjoyed it,

12. Bạn phải chọn ít nhất một máy in

You must select at least one printer

13. ít nhất phải tỏ ra lo lắng chứ.

At least pretend to be a little rattled.

14. Chốt trục tuyến cần thiết ít nhất # điểm

Linear splines need at least # points

15. Ít nhất thì đó không phải xe tôi.

At least it wasn't my car.

16. Ít nhất là tiếng giẫm chân của lạc đà.

Lest they be trampled by, the camels.

17. Ít nhất cũng tốt hơn là ngồi chờ chết!

At least, better than sitting around to wait for death.

18. Nhưng ít nhất là tôi không muốn bỏ cuộc.

But at least I didn't want to give up.

19. Afghanistan được "bình định", ít nhất là tạm thời.

Possibly wants peace, at least temporarily.

20. Có ít nhất 12 triệu người mất chỗ ở.

At least 12 million displaced people.

21. Dự toán sơ bộ đạt ít nhất 50 triệu

According to preliminary estimates, they're talking about over fifty million in billings.

22. Ít nhất vẫn còn chút hy vọng, phải không?

At least there's still some hope, right?

23. Tongariro bao gồm ít nhất 12 núi hình nón.

Tongariro consists of at least 12 cones.

24. Chốt trục bậc hai cần thiết ít nhất # điểm

Quadratic splines need at least # points

25. Đó là điều ít nhất em có thể làm.

It's the least I can do.

26. Số răng ở hàm dưới ít nhất là 22.

The total number of teeth in the skull is at least sixty-two.

27. Chốt trục bậc ba cần thiết ít nhất # điểm

Cubic splines need at least # points

28. Ít nhất họ cũng giỏi trong việc gì đó.

At least they're good for something.

29. Ít nhất 30 lính biệt kích bị thương nặng.

At least 30 commandos suffered serious wounds.

30. Ít nhất thì không vào danh sách cấm lái.

At least we're not on the No-Drive List.

31. Con người biết ít nhất 20.000 loại hoa phong lan.

There are at least 20,000 species of orchids known to man.

32. Thử nghĩ ra ít nhất 10 mục tiêu khả thi.

See if you can come up with at least 10 possibilities.

33. Nhưng ít nhất Robert đã cho tôi một ân huệ.

But at least Robert did me one favor.

34. Ít nhất tao không bị một thằng nhóc hạ gục.

I didn't get taken down by an infant.

35. Ít nhất mình cũng cảnh báo cậu về lũ rồng.

Least I warned you about the dragons.

36. Tất cả về sau, ít nhất là trên giấy tờ,

After all, at least on paper, there's this notion that these state budgets are balanced.

37. Hãy dự trù đủ dùng ít nhất trong một năm.

Maintain at least a one-year supply.

38. Nhưng ít nhất ta có thể xoá bỏ dấu vết...

But at least you can erase the traces...

39. B. caroliniana ít nhất sẽ chịu đựng được nước lợ.

B. caroliniana at least will tolerate brackish water.

40. Ít nhất cô cũng phải để ý bước chân chứ? !

Can you at least watch where you walk?

41. Gà mái đẻ ít nhất 150 quả trứng mỗi năm.

Hens lay at least 150 eggs a year.

42. Ít nhất bả không có mùi cá chiên, như anh.

At least she doesn't smell of fried food, like you do.

43. Mikuma trúng ít nhất năm quả bom và bốc cháy.

Mikuma was hit by at least five bombs and set afire.

44. Jess, ít nhất con nên tư vấn luật sư. Mẹ.

Jess, you should at least consult an attorney.

45. Ít nhất thì nó không phải là những câu thơ.

At least it wasn't stitches.

46. Có ít nhất 4 tấn đá chặn đường chúng ta.

There are almost 4 metric tons of rock blocking our way.

47. Ít nhất cần 40 phút mới làm đổ sập Riverview

Within 40 minutes it will knock down CityView.

48. Sẽ mất ít nhất 4 đến 5 tiếng mới đến.

It'd take at least four to five hours to set it up.

49. Ít nhất thì đó cũng là kế hoạch của Mike.

At least, that's the plan.

50. Rồi, cố tỏ ra hoang mang ít nhất có thể.

Okay, act the tiniest bit flustered.

Video liên quan

Chủ Đề