Khoa Ngoại ngữ trong tiếng Anh là gì

Khoa ngoại ngữ ứng dụng 應用外語系 Department of Applied Foreign Languages

Cơ sở vật chất

Cơ sở vật chất được trang bị bao gồm một phòng hội thảo chuyên đề, hai phòng trung tâm tự học, một phòng học chuyên ngành, một phòng học thông dịch, một phòng thiết kế theo phong cách Nhật cùng trang thiết bị bổ sung , ba lớp học ngôn ngữ kỹ thuật số đa phương tiện và trung tâm ngôn ngữ với tổng cộng bốn lớp học ngôn ngữ kỹ thuật số đa phương tiện, Cùng 4 phòng máy quét phục vụ việc học tân tiến hiện đại hơn.

Các phần mềm giảng dạy và tư liệu bao gồm hệ thống giảng dạy tiếng Anh qua mạng; Giảng dạy qua mạng Live ABC; TOEIC từ vựng trên CD; Các loại CD và DVD tiếng Anh; hệ thống thi thử tiếng Anh trên mạng tài liệu của trường; Trang mạng tự học trực tuyến tiếng Anh và tiếng Nhật Bản có bao gồm một số sách giáo khoa, cơ sở dữ liệu và diễn đàn văn bản, hệ thống thi thử nghiệm tiếng anh trực tuyến JUST TALK, phần mềm chỉnh sửa tiếng Anh Correct English, phần mềm hỗ trợ tương tác Tense Buster, tiếng nhật du lịch hội thoại cơ bản,tiếng Nhật chuyên nghành nhà hàng, tiếng Nhật thương mại

Kế hoạch học tập

Hệ đào tạo 4 năm bao gồm chuyên ngành tiếng Anh,tiếng Nhật,... và các lớp ngoại ngữ trong kế hoạch học tập.

Chuyên Anh văn

1.    Dựa vào các học phần bắc buộc để nâng cao kiến thức của sinh viên về tiếng Anh và văn hóa. Đồng thời dựa vào ba mô hình khóa học trau dồi cho sinh viên những kĩ năng ngôn ngữ chuyên môn. Thực hành đào tạo và kỹ năng ứng dụng công nghệ máy tính. Chương trình giảng dạy tăng cường khả năng tiếng Anh và 3 mô hình chương trình học làm cốt yếu.Cố định học phần tiếng anh ,kinh doanh,máy tính,tiếp tân,hướng dẫn viên[du lịch], kế hoạch, các khóa học nhân văn và nhiều các hạng mục lớp học ứng dụng,các lớp học thuật hay các chương trình cao học khác.

2.    Tiếng anh hội thoại, tiếng anh viết cơ bản,  tiếng anh viết nâng cao, phiên dịch Trung-Anh, các chủ đề thực hành tiếng anh chuyên ngành,...

3.    Các chuyến đi học tập ở nước ngoài và thực tập nước ngoài [Có thể tính vào tổng số học phần]

4.    Ngôn ngữ nước ngoài thứ hai bao gồm tiếng Tây Ban Nha, tiếng Pháp, tiếng Nhật

Chuyên tiếng Nhật

1.    Việc thực hiện chương trình học dựa trên hệ thống đơn vị này, mỗi năm mời đến các cựu sinh viên và các chuyên gia trong ngành, tham gia lập kế hoạch chương trình giảng dạy, xem lại chương trình học năm trước và lập kế hoạch cho chương trình học năm mới.

2.    Sự kết hợp giữa phát triển chương trình giảng dạy và khả năng cơ bản của các chỉ số sinh viên nhằm tạo điều kiện cho học sinh xem hiệu quả của khóa học

3.    101 năm dân quốc mở lớp chuyên ngành đào tạo có tên là "Nhật Bản Chương trình đào tạo nhân viên ứng dụng khách sạn."

Khóa đào tạo 2 năm : Kế hoạch đào tạo chuyên ngành tiếng anh : Để tăng cường sinh viên kiến thức về tiếng Anh và văn hoá chủ yếu, nhấn mạnh vào kinh doanh, tiếng Anh kinh doanh, thực hành công nghiệp và kỹ năng máy tính, có tính đến phương pháp giảng dạy tiếng Anh và nghiên cứu

Khoa đạo tạo chuyên ngành 2 năm : Để nâng cao khả năng nghe, nói, đọc, viết và dịch tiếng Anh, kinh doanh, tiếng Anh kinh doanh, thực hành công nghiệp và kỹ năng máy tính của học sinh, sử dụng các phương pháp giảng dạy và nghiên cứu tiếng Anh

Mục tiêu trong tương lai

  • Giấy chứng nhận bằng cấp chuyên ngành :Ngoài các chương trình kiểm tra tiếng Anh, bài kiểm tra tiếng Nhật, còn thúc đẩy thi các loại  giấy phép kinh doanh thương mại quốc tế, giấy phép hội nghị và triển lãm dịch vụ nhân sự, giấy chứng nhận lãnh đạo nước ngoài, giấy phép hướng dẫn ngoại ngữ, một loạt các giấy phép máy tính tổng cộng hơn 10 loại kiểm tra giấy phép.
  • Chương trình học cao học:    Sinh viên tốt nghiệp của khoa này thường được nhận vào các trường đại học tư thục hoặc đại học quốc gia;Một số sinh viên tốt nghiệp chọn học tại Anh, Hoa Kỳ, New Zealand, Úc và Nhật Bản;     Một số sinh viên tốt nghiệp đã vượt qua các kỳ thi thành công, bao gồm [1] Truyền thông đại chúng, [2] Quản trị kinh doanh, [3] Quản lý khách sạn, [4] Du lịch và các Học viện Ngoại ngữ khác [Tây Ban Nha, Nhật Bản ... vv];Các sinh viên khóa trước tại các trường Anh [Middlesex University], Nhật Bản , và 33 trường kí kết hợp tác giúp đỡ sinh viên sau khi tốt nghiệp có điều kiện phát triển chuyên ngành.

Phát triển chuyên ngành sau tốt nghiệp bao gồm :

·       Tiếng Trung, tiếng Anh, xử lý văn thư  tiếng Nhật , thư ký, trợ lý hành chính văn phòng

·       Chủ quản hoặc nhân viên công ty nước ngoài.

·       Chuyên gia phiên dịch

·       Giáo viên tiếng anh

·       Tiếp viên hàng không, hướng dẫn viên du lịch

·       Nghiệp vụ, chuyên viên kinh doanh bán hàng,..

·       Nhân viên kế hoạch phát triển triển lãm, nhân viên công vụ,...

·       Tiếp tân nhà hàng , khách sạn

Department of Applied engilsh

A special characteristic of this department is to provide students with a solid foundation in computer skills and business management knowledge, as well as offering professional English courses. In doing so, students who graduate from this department can meet the dual goals of either pursuing further academic studies or attaining career employment. Courses in listening comprehension and spoken English are taught only by teachers who are native speakers of English. Regarding second foreign languages. courses in Spanish, French and Japanese are offered as well. Exchange of overseas knowledge is another advantage of this department. Students have participated in study tours and have traveled to various countries, such as the United States. Japan and the UK. since 1999. Such study tours have helped our students gain a better understanding of different cultures and have sparked a strong interest in learning foreign languages by allowing students to experience and participate in local activities and lifestyles.

Department of Applied Japanese

The language courses of this department emphasize translation and interpretation training, while applying courses stress their combination with Japanese economics and Japanese Social Culture. Graduates from this department have had many Options for their future endeavors, including pursuing further academic studies in Taiwan, or study overseas in Japan with scholarship from interchange foundations. Moreover, they are also enabled to become secretaries serving in joint-venture companies, Japanese instructors, translators & interpreters, publishing staff, tour guides and business management professionals.

Trưởng khoa là cái tên không còn xa lạ gì đối với những người học cao đẳng, đại học hay bệnh viện. Đây là vị trí đứng đầu ở trong một chuyên ngành nào đó, chịu trách nhiệm mọi hoạt động và công việc của khoa. Vậy trưởng khoa tiếng anh là gì, hãy theo dõi bài viết dưới đây để trang bị những kiến thức cần thiết về trưởng khoa trong tiếng anh nhé!

Trưởng khoa trong tiếng anh thường viết là “Dean”. Trưởng khoa được hiểu là một cán bộ có chức vụ cao trong một trường cao đẳng hoặc đại học, người chịu trách nhiệm về tổ chức của một khoa hoặc các phòng ban. Hay hiểu theo một cách đơn, trưởng khoa là một quan chức cấp cao trong một trường cao đẳng, hoặc đại học chịu trách nhiệm về một bộ phận, giáo viên, sinh viên và mọi công tác của khoa.

Trưởng Khoa trong Tiếng Anh là gì?

Dean [trưởng khoa] là một người đứng đầu trong 1 khoa của tổ chức hay cơ sở đào tạo, đại diện cho khoa và quản lý công việc một cách thuận lợi, đồng thời chịu trách nhiệm chính đối với công tác, thành tích và các hoạt động của khoa.

Trưởng khoa không chỉ riêng với các trường đại học mà trưởng khoa còn áp dụng với một số tổ chức khác như bệnh viện, viện nghiên cứu. Chức danh và nhiệm vụ của trưởng khoa cũng có những yêu cầu, tiêu chuẩn khác nhau tương ứng. Tùy thuộc vào từng cơ cấu, từng tổ chức mà các trưởng khoa được phân chia khác nhau.

2. Thông tin chi tiết từ vựng [ Bao gồm phát âm, nghĩa tiếng anh, cách dùng]

Nghĩa tiếng anh của trưởng khoa là “Dean”.

Dean được phát âm theo hai cách dưới đây:

Theo Anh - Anh: [ diːn] 

Theo Anh - Mỹ: [ diːn] 

Thông tin chi tiết từ vựng trưởng khoa trong tiếng anh

Trong tiếng anh, “Dean” đóng vai trò là một danh từ, vì thế “Dean” có thể đứng ở bất kỳ vị trí nào trong câu tiếng anh. 

3. Một số ví dụ về trưởng khoa trong tiếng anh

Như vậy, bạn đã hiểu trưởng khoa trong tiếng anh là gì rồi đúng không nào? Vậy để hiểu hơn về cụm từ này thì bạn đừng bỏ qua một số ví dụ cụ thể dưới đây nhé!

  • Mr.Logan is the dean of e-commerce at a university in LonDon.
  • Ngài Logan là trưởng khoa thương mại điện tử của một trường đại học ở LonDon.
  •  
  • We used to study with him, but now we just know he is the dean of information technology.
  • Chúng tôi đã từng học với ông ấy, nhưng bây giờ chúng tôi mới biết ông ấy là trưởng khoa công nghệ thông tin.
  •  
  • We are very happy to be directly instructed by the dean of the faculty of graduation thesis.
  • Chúng tôi rất vui khi được thầy trưởng khoa trực tiếp hướng dẫn khóa luận tốt nghiệp.
  •  
  • I have met my dean, he looks very professional and has a lot of experience.
  • Tôi đã gặp trưởng khoa của tôi, anh ấy trông rất chuyên nghiệp và có nhiều kinh nghiệm.
  •  
  • This is our new dean, he has been teaching and working at the school for almost 20 years.
  • Đây là trưởng khoa mới của chúng tôi, thầy đã giảng dạy và công tác tại trường gần 20 năm.
  •  
  • I really enjoy studying with the dean, the humorous teacher and his teaching style has been very effective for me.
  • Tôi rất thích học với thầy trưởng khoa, thầy hài hước và cách dạy của thầy đã rất hiệu quả với tôi.
  •  
  • Today, we have a small party to welcome the new dean.
  • Hôm nay, chúng tôi tổ chức một bữa tiệc nhỏ chào mừng tân trưởng khoa.
  •  
  • If I could choose a science research instructor, I would choose the dean, because he is interested in my field.
  • Nếu tôi có thể chọn một người hướng dẫn nghiên cứu khoa học, tôi sẽ chọn thầy trưởng khoa, vì thầy ấy quan tâm đến lĩnh vực của tôi.
  •  
  • She got the approval of the dean about the transfer.
  • Cô ấy đã được sự đồng ý của trưởng khoa về việc chuyển công tác. 
  •  
  • Who is the Dean of the Faculty of Foreign Economic Relations?
  • Ai là trường khoa khoa kinh tế đối ngoại?

Một số ví dụ về trưởng khoa trong tiếng anh

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Dưới đây là một số từ vựng và cụm từ có liên quan đến trưởng khoa trong tiếng anh cho bạn tham khảo:

  • Freshman: Sinh viên năm nhất
  • Lecturers: Giảng viên
  • Professor: Giáo sư
  • Doctor: Tiến sĩ
  • Assistant dean: Phó trưởng khoa
  • Rector: Hiệu trưởng
  • Graduate: Tốt nghiệp
  • Clerical department: Bộ phận văn thư
  • Subject head: Trưởng bộ môn
  • Visiting lecturer: giảng viên thỉnh giảng
  • Faculty of Business Administration: Khoa quản trị kinh doanh
  • Department of Strategic Management: Bộ môn quản trị chiến lược
  • Department of Marketing: Bộ môn Martketing
  • Faculty of Development Economics: Khoa kinh tế phát triển
  • Department of Technology Management: Bộ môn quản trị công nghệ
  • Department of Corporate Culture: Bộ môn văn hóa doanh nghiệp
  • Department of Economics: Bộ môn kinh tế học
  • Faculty of Finance and Banking: Khoa tài chính ngân hàng
  • Faculty of Political Economics: Khoa kinh tế chính trị
  • Department of Economic Management: Bộ môn quản lý kinh kế
  • Center for Information Technology: Bộ phận công nghệ thông tin
  • Department of Finance: Bộ môn tài chính
  • Department of Banking: Bộ môn ngân hàng
  • Masters Student: Học viên cao học
  • Academy department: Phòng học vụ
  • Develop: Biên soạn

Bài viết trên Studytienganh đã tổng hợp tất cả những kiến thức về trưởng khoa tiếng anh là gì? Mong rằng bài viết này sẽ hữu ích với bạn khi tìm hiểu, giúp bạn nâng cao khả năng tiếng anh và từ vựng. 

Video liên quan

Chủ Đề