Khỏe trong tiếng anh đọc là gì

Hỏi thăm sức khỏe là một đề tài quen thuộc khi chúng ta bắt đầu cuộc hội thoại tiếng Anh với bạn bè, cùng học các cụm từ được dùng trong trường hợp này nhé.

Khỏe trong tiếng anh đọc là gì

1. Under the weather ------> Cảm thấy hơi mệt, khó chịu trong cơ thể .

2. As right as rain ------>  khỏe mạnh.

3. Splitting headache ------>  Nhức đầu kinh khủng .

4. Run down ------>  mệt mỏi, uể oải.

5. Back on my feet ------>  Trở lại như trước, khỏe trở lại, phục hồi trở lại.

6. As fit as a fiddle ------>  Khỏe mạnh, đầy năng lượng .

7. what's the matter? ------>  cậu bị làm sao?

8. I'm not feeling well ------>  mình cảm thấy không khỏe

9. I'm not feeling very well ------>  mình cảm thấy không được khỏe lắm

10. I feel ill ------>  mình thấy ốm

11. I feel sick ------>  mình thấy ốm

12. I've cut myself ------> mình bị đứt tay (tự mình làm đứt)

13. I've got a headache ------>  mình bị đau đầu

14. I've got a splitting headache ------>  mình bị nhức đầu như búa bổ

15. I'm not well ------> mình không khỏe

16. I've got flu ------>  mình bị cúm

17. I'm going to be sick ------>  mình sắp bị ốm

18. I've been sick ------> gần đây mình bị ốm

19. I've got a pain in my … ------> mình bị đau …

20. my … are hurting ------> … mình bị đau

21. my back hurts ------>  lưng mình bị đau

22. have you got any …? ------> cậu có … không?

23. Painkillers ------>  thuốc giảm đau

24. Paracetamol ------>  thuốc paracetamol

25. Aspirin ------>  thuốc aspirin

26. Plasters ------>  băng dán

27. how are you feeling? ------> bây giờ cậu thấy thế nào?

28. are you feeling alright? ------>  bây giờ cậu có thấy ổn không?

29. are you feeling any better? ------>bây giờ cậu đã thấy đỡ hơn chưa?

30. I hope you feel better soon ------> mình mong cậu nhanh khỏe lại

31. get well soon! ------>  nhanh khỏe nhé!

32. I need to see a doctor ------> mình cần đi khám bác sĩ

33. I think you should go and see a doctor ------> mình nghĩ cậu nên đi gặp

34. do you know a good …? ------>  cậu có biết … nào giỏi không?

35. doctor------> bác sĩ

36. dentist ------> nha sĩ

37. do you know where there's an all-night chemists? ------>  cậu có biết ở đâu có hiệu thuốc bán suốt đêm không?

Bài đọc thêm:

=> Test trình độ Tiếng Anh của bản thân: TẠI ĐÂY

Khỏe trong tiếng anh đọc là gì

41 TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ ĐƯỜNG PHỐ

Hàng ngày đi trên đường bạn gặp những thứ như biển báo, bốt điện thoại, bãi đỗ xe, điểm đỗ xe buýt... Liệu bạn có tự hỏi trong tiếng Anh chúng nói như thế nào không?

Khỏe trong tiếng anh đọc là gì

12 THÌ TRONG TIẾNG ANH

Ngữ pháp tiếng Anh là một điều rất cần thiết cho những bạn học tiếng Anh. Bạn nào chưa nắm vững các kiến thức ngữ pháp cơ bản này thì nhớ học nhé.

Khỏe trong tiếng anh đọc là gì

Khỏe trong tiếng anh đọc là gì

33 MẪU CÂU NHẬN XÉT BẰNG TIẾNG ANH

Nhận xét một sự vật, sự việc là rất phổ biến trong khi hoc tieng Anh và nói chuyện, đặc biệt trong khi thi Ielts. Nếu bạn chuẩn bị thi ielts, hãy học các cụm từ đưa ra nhận xét sau nhé

Khỏe trong tiếng anh đọc là gì

30 câu giao tiếp xã giao bằng tiếng Anh

Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp xã giao thông dụng hằng ngày để bạn có thể sử dụng giao tiếp hàng ngày tại nhiều hoàn cảnh trong cuộc sống. Cùng Langmaster tìm hiểu ngay thôi!