Liên 1 liên 2 tiếng Anh là gì

Tiếng Anh kế toán sẽ không còn quá “khó nhằn” nếu bạn nắm trong tay những bộ tài liệu tiếng Anh chuyên ngành kế toán chuẩn xác và dễ hiểu. Đừng bỏ qua những từ vựng chỉ các loại chứng từ kế toàn được liệt kê trong bài viết dưới đây bởi chắc chắn sẽ có lúc bạn phải dùng đến chúng khi “hành nghề” đấy.

  • 5 bí kíp học tiếng Anh chuyên ngành kế toán hiệu quả

Tài liệu tiếng Anh chuyên ngành kế toán về các loại chứng từ cần thiết!

Receipts: Phiếu thu

Pay slip: Phiếu chi

Payment demand letter: Giấy đề nghị thanh toán

Application for advance: Giấy đề nghị tạm ứng

Debit advice: Giấy báo nợ

Accreditative: Uy nhiệm chi

Invoice value added input: Hóa đơn giá trị gia tăng đầu vào

Invoice value-added output: Hóa đơn giá trị gia tăng đầu ra

Customs declaration: Tờ khai hải quan bổ túc

Post-entry duty: Tờ khai hải quan chính thức

Stock received docket: Phiếu nhập kho

Material delivered note: Phiếu xuất kho vật liệu

Delivery slip: Phiếu xuất kho

Delivery records: Biên bản bàn giao

Puotation: Bảng báo giá

Order: Đơn đặt hàng

Economic contract: Hợp đồng kinh tế

Labor contract: Hợp đồng lao động

Record on liquidation of economic contracts: Biên bản thanh lý hợp đồng kinh tế

Advance payment: Giấy thanh toán tiền tạm ứng

Voucher: Biên lai thu tiền mặt

Payment statement: Bảng kê chi tiền

VAT invoice: Hóa đơn giá trị gia tăng

Bill of sale: Hóa đơn bán hàng

Bill of goods sent agents: Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý

Invoice finance leasing services: Hóa đơn dịch vụ cho thuê tài chính

Timesheets: Bảng chấm công

Payroll: Bảng lương

Payment table: Bảng thanh toán lương

Labor contract: Hợp đồng lao động

Regulations: Các quy chế

Timesheet overtime: Bảng chấm công làm thêm giờ

Overtime pay table: Bảng thanh toán làm thêm giờ

Timesheet overtime: Bảng thanh toán tiền thưởng

Outsourced payment table: Bảng thanh toán tiền thuê ngoài

Travel warrant: giấy đi đường

Product delivery slip: Biên bản nghiệm thu

The list remitted wages: Bảng kê trích nộp các khoản lương

Allocation table wages and social insurance: Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội

Sau khi nắm được các từ vựng trên, bạn cần xác định phương pháp học sao cho hiệu quả và tận dụng được bộ tài liệu tiếng Anh chuyên ngành kế toán trên. Dưới đây là 4 bước gợi ý cho bạn:

– Chắc kiến thức, nghiệp vụ kế toán: trước khi học tiếng Anh, hãy giỏi chuyên môn và nghiệp vụ kế toán trước. Sự thật là nếu bạn không nắm chắc nghiệp vụ bằng tiếng Việt thì việc học tiếng Anh kế toán sẽ rất khó khăn.

– Tự tạo động lực học tiếng Anh: khi học bất cứ cái gì mới cũng cần có sự yêu thích mới mong có hiệu quả và tiếng Anh cũng vậy. Bạn cần có một môi trường để được “sống” trong tiếng Anh kế toán và thực hành nó thật thường xuyên. Hãy tự tạo sự yêu thích khi học tiếng Anh nhé.

– Thử dịch các tài liệu chuyên ngành: giúp bạn có cơ hội thực hành và hiểu sâu hơn về chuyên môn cũng như tiếng Anh để có thể ứng dụng ngay vào công việc.

– Thực hành, thực hành và thực hành: đây là bước quan trọng nhất khi học tiếng Anh. Vì là tiếng Anh chuyên ngành nên lại càng cần phải thực hành thường xuyên hơn. Hãy cùng các đồng nghiệp và người có chuyên môn cùng học hỏi và hỗ trợ lẫn nhau.

Với 4 bước đơn giản trên cộng với bộ tai lieu tieng Anh chuyen nganh ke toan về các chứng từ hóa đơn này sẽ giúp bạn nắm chắc trong tay bí kíp thành công khi học tiếng Anh kế toán đấy. Bạn hãy vận dụng thành thạo “Tài liệu tiếng Anh chuyên ngành kế toán về các loại chứng từ” và kiến thức chuyên môn để hỗ trợ tốt nhất trong công việc nhé!

Ngoài ra, nếu bạn cần tìm lớp học tiếng Anh dành cho người đi làm đặc biệt là nhân viên kế toán kiểm toán, aroma sẽ tư vấn lộ trình học cụ thể và phù hợp dành riêng cho bạn. Hãy liên hệ ngay với aroma bằng cách điền thông tin vào bảng bên dưới hoặc gọi điện thoại đến số hotline:

  • Hà Nội: 0901 701 213
  • Hồ Chí Minh: 0917 309 091

Đến với Aroma, bạn sẽ nhanh chóng cảm nhận sự tiến bộ kỹ năng tiếng Anh của mình.

Phiếu thu tiếng Anh là Receipt và được định nghĩa là Receipt is an invoice, document showing the cash receipt when arising some accounting operations related to cash receipt and payment, in addition, the receipt is also understood as a transaction process. complete on that money.

Phiếu thu là hóa đơn, chứng từ thể hiện việc thu tiền mặt khi phát sinh một số nghiệp vụ thuộc lĩnh vực kế toán liên quan đến việc thu chi, tiền mặt, ngoài ra phiếu thu còn được hiểu là một quá trình giao dịch đã hoàn tất đối với khoản tiền đó.

Thông thường Phiếu thu sẽ được kế toán lập thành 3 liên, trong mỗi liên đều ghi đầy đủ các nội dung trên phiếu và những người có liên quan phải ký vào Phiếu thu. Sau đó Phiếu thu được chuyển cho kế toán trưởng soát xét có sai xót gì không và trình cho giám đốc ký duyệt.

Cuối cùng đến bước chuyển cho thủ quỹ làm thủ tục nhập quỹ doanh nghiệp. Sau khi đã nhận đủ số tiền, thủ quỹ ghi số tiền thực tế nhập quỹ bằng chữ là bao nhiêu tiền vào Phiếu thu trước khi ký và ghi rõ họ tên.

Phiếu thu tiếng Anh là gì?

Phiếu thu tiếng Anh là Receipt và được định nghĩa là Receipt is an invoice, document showing the cash receipt when arising some accounting operations related to cash receipt and payment, in addition, the receipt is also understood as a transaction process. complete on that money.

Thu tiền tiếng Anh là gì?

Thu tiền tiếng Anh là Collect money

Một số từ ngữ liên quan khi nhắc đến Phiếu thu tiếng Anh?

Trong hoạt động thường ngày, nhất là với những kế toán trưởng, kế toán viên thì việc sử dụng phiếu thu là rất thường xuyên. Và thường khi nhắc đến phiếu thu tiếng Anh mọi người sẽ hay nhắc đến một số cụm từ liên quan như:

– Accountant được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Kế toán

– Tax được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Thuế

– Settlement được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Quyết toán

– Book được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Sổ sách

– Finance được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Tài chính

– Company được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Công ty

– Money được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Tiền

– Invoice được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Hóa đơn

– Form được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Biểu mẫu

– Documents được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Chứng từ

– Cash receipts and payments được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Thu chi tiền mặt

– Payer được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Người nộp tiền

– Vote maker được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Người lập phiếu

– Treasurer được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Thủ quỹ

– Receipts form được dịch sang tiếng việt là Mẫu phiếu thu

Ví dụ về phiếu thu tiếng Anh

Dưới đây là những ví dụ của chúng tôi về phiếu thu tiếng Anh để Khách hàng tham khảo:

Example 1: The receipts must be bound in books according to the regulations and have the number of each book used in a fiscal year. Each voucher must be inscribed with the volume and number of each Receipt. The number of receipts must be entered continuously in one accounting period. Each collection note must clearly state the date, month and year of its making, date, month and year of collection.

Dịch sang tiếng Việt nghĩa là:

Ví dụ 1: Phiếu thu theo quy định phải đóng thành quyển và phải ghi số từng quyển dùng trong 1 năm tài chính. Trong mỗi Phiếu thu phải ghi số quyển và số của từng Phiếu thu. Số phiếu thu phải đánh liên tục trong 1 kỳ kế toán. Từng Phiếu thu phải ghi rõ ngày, tháng, năm lập phiếu, ngày, tháng, năm thu tiền.

Example 2: In the way of filling in the information on the receipt, it is necessary to write all information related to the payer’s full name and address and in the reason for payment, it is necessary to specify the content of payment, enclosed with the amount. It must be inscribed in figures and figures of the deposit amount calculated in VND or foreign currency.

Dịch sang tiếng Việt nghĩa là:

Ví dụ 2: Trong cách điền thông tin tại phiếu thu thì cần ghi đầy đủ các thông tin liên quan đến họ, tên, địa chỉ người nộp tiền và trong Lý do nộp cũng cần ghi rõ nội dung nộp tiền kèm theo là số tiền thì phải Ghi bằng số và bằng chữ số tiền nộp quỹ tính theo đồng Việt nam hay ngoại tệ.

Mẫu phiếu thu bằng tiếng Anh

Company
Address

RECEIPT

No: ……………………. Account: ……………….
Date: ………………. Crsp acct: …………….

Payer: ……………………………………………………………………………………………………………………………..

Address: …………………………………………………………………………………………………………………………..

For: ………………………………………………………………………………………………………………………………….

Amount: …………………………………………………………………………………………………………………………….

In words: …………………………………………………………………………………………………………………………….

Enclosure: …………………………………………………………………………………………………………. document[s]

Chief accountant
[Sign, full name]
Settlement account
[Sign, full name]
Cashier
[Sign, full name]
Payer
[Sign, full name]

Received the amount [in words]:………………………………………………………………………………………………….

Video liên quan

Chủ Đề