Exercise 1: Look and write
Exercise 2: Look, read and colour
1. What colours is it? It’s brown |
|
2. What colours is it? It’s black |
|
3. What colours is it? It’s orange |
|
4. What colours is it? It’s yellow |
|
5. What colours is it? It’s green |
Exercise 3: Read and match
1. |
A. green |
2. |
B. yellow |
3. |
C. brown |
4. |
D. red |
5. |
E. pink |
-The end-
Đáp án bài tập Tiếng Anh lớp 1 về màu sắc
Exercise 1: Look and write
1. pink | 2. green | 3. yellow |
4. blue | 5. purple | 6. red |
Exercise 2: Look, read and circle
Hướng dẫn
Học sinh tô màu theo yêu cầu
Exercise 3: Read and match
1. C | 2. D | 3. E | 4. B | 5. A |
Exercise 4: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành các từ chỉ màu sắc và viết nghĩa của chúng.
1. Yell_w: ………………….. 6. Br_wn:……………………..
2. Bl_ck:……………………. 7. Pi_k:…………………………
3. Re_:……………………… 8. Gre_n:………………………
4. Or_nge:………………….. 9. Bl_e:…………………………
5. G_ey:…………………….. 10. Purp_e:…………………….
Exercise 5: Tô tranh theo gợi ý
Exercise 6: Nối và tô màu:
Exercise 7: Look and tick √ or cross x
-The end-
Exercise 8:
Q: What color is it? A: It is… or The color is…. |
Exercise 9:
Q: Is this apple?
A: Yes, this is
No, this is not. I think It is orange
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về màu sắc
Màu sắc là một trong những chủ đề dễ và được các con quan tâm nhất vì màu sắc có ở khắp mọi nơi. Bằng việc vừa dạy các con học từ vựng lớp 1 về màu sắc, phụ huynh vừa có thể đố con màu đó là gì bằng cách chỉ vào những vật bất kì xung quanh. Hãy cùng xem những màu sắc phổ biến và dễ nhớ sau đây nhé:
Các màu sắc thường gặp
White /waɪt/ [adj]: trắng
Blue /bluː/ [adj]: xanh da trời
Green /griːn/ [adj]: xanh lá cây
Yellow /ˈjel.əʊ/ [adj]: vàng
Orange /ˈɒr.ɪndʒ/[adj]: da cam
Pink /pɪŋk/ [adj]: hồng
Gray /greɪ/ [adj]: xám
Red /red/ [adj]: đỏ
Black /blæk/[adj]: đen
Brown /braʊn/ [adj]: nâu
Các màu sắc ít gặp hơn:
Beige /beɪʒ/[adj]: be
Violet /ˈvaɪə.lət/ [adj]: tím
Purple /`pə:pl/: tím
Nhóm “bright”
Bright red /brait red /: đỏ sáng
Bright green /brait griːn/: màu xanh lá cây tươi
Bright blue /brait bluː/ màu xanh nước biển tươi.
Nhóm “dark”
Dark brown /dɑ:k braʊn/ :màu nâu đậm
Dark green /dɑ:k griːn/ : màu xanh lá cây đậm
Dark blue /dɑ:k bluː/ màu xanh da trời đậm
Nhóm “light”:
Light brown /lait braʊn /: màu nâu nhạt
Light green /lait griːn /: màu xanh lá cây nhạt
Light blue /lait bluː/: màu xanh da trời nhạt
Các tính từ chỉ màu sắc trong Tiếng Anh
Một số tính từ chỉ màu sắc tiếng Anh phổ biến trong giao tiếp gồm:
Tính từ chỉ màu sắc liên quan màu đen
- Black: đen
- Blackish: đen nhạt
- Blue – black: đen xanh
- Sooty: đen huyền
- Inky: đen xì
- Smoky: đen khói
Tính từ chỉ màu sắc liên quan màu trắng
- White: trắng
- Silvery: trắng bạc
- Lily – white: trắng tinh
- Pale: trắng bệch
- Snow – white: trắng xóa
- Milk – white: trắng sữa
- Off – white: trắng xám
Tính từ chỉ màu sắc liên quan màu xanh
- Blue: xanh lam
- Dark blue: lam đậm
- Pale blue: lam nhạt
- Sky – blue: xanh da trời
- Peacock blue: lam khổng tước
- Green: xanh
- Greenish: xanh nhạt
- Grass – green: xanh lá cây
- Leek – green: xanh hành lá
- Dark – green: xanh đậm
- Apple green: xanh táo
- Olivaceous: xanh ô liu
Tính từ chỉ màu sắc liên quan màu đỏ
- Red: đỏ
- Deep red: đỏ sẫm
- Pink red: hồng
- Murrey: hồng tím
- Reddish: đỏ nhạt
- Scarlet: phấn hồng
- Vermeil: hồng đỏ
- Rosy: đỏ hoa hồng
Tính từ chỉ màu sắc liên quan màu vàng
- Yellow: vàng
- Yellowish: vàng nhạt
- Golden: vàng óng
- Orange: vàng cam
- Pale yellow: vàng nhạt
- Apricot yellow: vàng hạnh