My beloved tiếng việt là gì

Từ: beloved

/bi'lʌvd/

  • tính từ

    được yêu mến, được yêu quý

    beloved of all

    được mọi người yêu mến

  • danh từ

    người yêu dấu; người yêu quý

    my beloved

    người yêu dấu của tôi

    Từ gần giống

    unbeloved



into the lap of a beloved mother

my mother said

my mother died

when my mother

my mother had

is my mother

1. He wasn't my beloved brother.

Ông ta không phải là hoàng huynh thân yêu của ta.

2. Fear them not, O my beloved,

Chớ hoang mang, hỡi bầy chiên dấu yêu,

3. God bless you, my beloved brethren.

Cầu xin Thượng Đế ban phước cho các anh em, các anh em thân mến của tôi.

4. Was my beloved game of chess over?

Trò chơi cờ thân thương của tôi đã kết thúc rồi sao?

5. O be wise, my beloved brothers and sisters.

Ôi, hãy khôn ngoan, hỡi các anh chị em thân mến của tôi.

6. My beloved sisters in Christ, God is real.

Thưa các chị em phụ nữ yêu dấu của tôi trong Đấng Ky Tô, Thượng Đế là có thật.

7. I shall fulfill your wish, my beloved adoptive Father

Nữ nhi nhất định sẽ hoàn thành tâm nguyện bấy lâu nay của nghĩa phụ

8. My beloved wife, Jeanene, loved doing family history research.

Người vợ yêu quý của tôi là Jeanene thích làm công việc sưu tầm lịch sử gia đình.

9. I didn't mention the skin of my beloved fish,

Tôi chưa nhắc đến da của em cá yêu của tôi,

10. 4 “You are as beautiful as Tirʹzah,*+ my beloved,+

4 “Hỡi người yêu dấu,+ nàng kiều diễm sánh bằng Tiệt-xa,*+

11. She felt "aged" by "the loss of my beloved child".

Bà cảm thấy "già đi" khi "mất đi đứa con thân yêu".

12. Gather my beloved near, and our chanting will be dancing.

Rồi cùng với những người yêu quý của mình, cùng nhau chúng tôi cất lên những giai điệu thanh bình.

13. In 1977 my beloved wife and faithful companion passed away.

Năm 1977, vợ yêu dấu và bạn trung thành của tôi qua đời.

14. My beloved young sisters, you have the precious gift of agency.

Các em thiếu nữ thân mến, các em có được ân tứ quý báu về quyền tự quyết.

15. Just before Christmas I determined to visit my beloved Primary president.

Ngay trước khi lễ Giáng Sinh, tôi quyết tâm đi thăm người chủ tịch Hội Thiếu Nhi yêu dấu của tôi.

16. The memory of my beloved parents still brings tears to my eyes.

Ký ức về cha mẹ yêu dấu của tôi vẫn còn làm cho tôi rơi lệ.

17. Shortly after the outbreak of World War II, my beloved mother died.

Không lâu sau khi Thế Chiến II bùng nổ, mẹ yêu quý của chúng tôi qua đời.

18. And in the fall, I'm going to exchange marriage vows with my beloved.

Và mùa thu tới, tôi sẽ -- Tôi sẽ làm đám cưới với người tôi yêu.

19. The only thing I couldn't bring myself to destroy was my beloved automaton.

Thứ duy nhất ta không thể đành lòng phá hủy là người máy thân yêu của ta.

20. Who is the man that my beloved mentor trusted even more than me?

Ai là người mà người thầy đáng kính của tôi tin tưởng hơn cả tôi?

21. My beloved brethren, we are grateful that the Lord has called Elder Ronald A.

Thưa các anh em, chúng ta biết ơn Chúa đã kêu gọi Anh Cả Ronald A.

22. " And I declare upon the honor of my house that my beloved brother Robert... "

" Và ta trên danh dự của gia tộc, tuyên bố rằng vị hoàng huynh thân yêu của ta, Robert... "

23. There was a vineyard that my beloved one came to have on a fruitful hillside.

Bạn rất yêu-dấu ta có một vườn nho ở trên gò đất tốt.

24. It is unfortunate for my beloved country that the United Nations peacekeepers have now become aggressors.

Thật không may cho đất nước yêu mến của tôi khi lực lượng gìn giữ hòa bình của Liên Hợp Quốc giờ đã trở thành kẻ xâm lược.

25. My beloved brother, who banished me here for eternity to look after our father, now seeks reconciliation.

kẻ đã đày ta tới đây mãi mãi... giờ đây lại tìm kiếm một sự hòa giải à.

26. How dare you enter my house on the day my beloved husband died and utter such monstrous, ridiculous sentiments?

Sao ông dám vô nhà tôi... vào cái ngày người chồng yêu dấu của tôi qua đời, và thốt ra những lời lẽ lố bịch, gớm guốc đó?

27. What would folk think if I let my beloved stepson starve or freeze to death in some mountain pigsty?

Người ta sẽ nghĩ sao, khi ta để con trai lẻ của mình Chết cóng hay chết đói ở một cái chuồng lợn trên núi nào chứ?

28. I was 32 years old, married to my beloved, faithful husband, and the mother of four cherished little children, ages three to ten.

Lúc đó tôi 32 tuổi, đã lập gia đình với người chồng yêu dấu, trung thành, và là mẹ của bốn đứa con nhỏ yêu quý tuổi từ ba đến mười tuổi.

29. My beloved brothers and sisters, I testify of the living reality of God the Eternal Father and of His Son, Jesus Christ, and of the Holy Ghost.

Thưa các anh chị em, tôi làm chứng về sự thực tế hằng sống của Thượng Đế, Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu, và của Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô, và của Đức Thánh Linh.

30. On those unique and sacred occasions when God the Father personally introduced the Son, He has said, “This is my beloved Son: hear him” [Mark 9:7; Luke 9:35; see also 3 Nephi 11:7; Joseph Smith—History 1:17].

Vào những dịp độc nhất vô nhị và thiêng liêng đó khi Thượng Đế Đức Chúa Cha đích thân giới thiệu Vị Nam Tử, Ngài đã phán: “Đây là Con Trai yêu quý của ta: hãy nghe lời Người” [Mác 9:7, Lu Ca 9:35, xin xem thêm 3 Nê Phi 11:7; Joseph Smith—Lịch Sử 1:17].

Video liên quan

Chủ Đề